HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

BẢNG HỆ THỐNG CÔNG THỨC ĐỊA LÝ (Điểm 10+ Địa Lý)

BẢNG HỆ THỐNG CÔNG THỨC ĐỊA LÝ (Điểm 10+ Địa Lý)

  BẢNG HỆ THỐNG CÔNG THỨC ĐỊA LÝ

BẢNG HỆ THỐNG CÔNG THỨC ĐỊA LÝ


Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
BẢNG HỆ THỐNG CÔNG THỨC ĐỊA LÝ


Chỉ tiêu

Đơn vị

Công thức

Diện tích (cây trồng)

ha (nghìn ha; triệu ha);

                         Sản lượng

Diện tích =  

                          Năng suất.

Năng suất (cây trồng)

kg/ha hay tạ/ha hoặc tấn/ha

                         Sản lượng

Năng suất =

                          Diện tích

Sản lượng (Cây trồng)

tấn hoặc nghìn tấn hoặc triệu tấn

Sản lượng = Năng suất x Diện tích

Bình quân thu nhập đầu người.

Nghìn đồng/người hoặc

 U SD/người.

                             Tổng thu nhập

BQ thu nhập  =

                              Số dân

Bình quân sản lượng lương thực (lúa) theo đầu người

kg/người

                              Sản lượng lương thực

BQ sản lượng  =

                                    Số dân

Bình quân đất nông nghiệp trên đầu người

ha/ người

                              Diện tích đất NN

BQ đất NN  =

                                    Số dân

Bình quân đất trên đầu người

m2/ người

 

                              Diện tích đất 

BQ đất   =

                                    Số dân

Tổng kim ngạch XNK

USD/ nghìn USD/ 

tỉ USD; triệu đồng.

 

Giá trị XK + giá trị NK

Cán cân XNK

USD/ nghìn USD/ tỉ USD; triệu đồng.

 

Giá trị XK - giá trị NK 

XK :giá trị xuất khẩu

NK : giá trị nhập khẩu

Tính giá trị XK (hoặc NK)

 

 

USD/ nghìn USD/ tỉ USD; triệu đồng.

 

   XK  + NK = Tổng giá trị XNK.

  +

   XK – NK = Cán cân XNK

2 XK = Tổng giá trị XNK + Cán cân XNK

 

 XK = Tổng giá trị XNK + Cán cân XNK

                                  2

 NK = Tổng XNK – XK.

Tính tỉ lệ XNK

 

%

               % Xuất khẩu

       =                                * 100

                 % Nhập khẩu

Tính tỉ lệ XK hoặc 

tỉ lệ NK

 

%

          Giá trị XK ( hoặc NK)

       =                                 * 100

            Tổng gía trị XNK

 + Mật độ DS:

(người/ km2)

 + Tỉ lệ gia tăng tự nhiên

    (%)

 Tg %.= S‰.– T‰.  Đổi đơn vị

  S là tỉ suất sinh,T là tỉ suất tử

  + Tỉ số giới tính của dân số.  (TNN)

 Nam/100nữ   (cho biết cứ 100 nữ có bao nhiêu nam)

+ Tỉ số giới tính trẻ em mới sinh

Số bé trai/100 bé gái  

 + Tỉ lệ giới tính

%     (cho biết dân số năm hoặc nữ chiếm bao nhiêu % trong tổng dân số)

               DS (nam/ nữ)

       = 

                 Số dân

+ Tỉ lệ gia tăng

dân số

%

TLGTDS tự nhiên + TLGTDS cơ học

+ Tỉ lệ phụ thuộc

%

 

    Tuổi dưới lao động + tuổi trên lao động   

  =                                                               *100

   Số người trong tuổi lao động

+ Tính DS QK và TL

 

 

Người (nghìn, triệu)

- QK: D­n = D0 : (1 + tg)n

- TL: D­n = D0 * (1 + tg)n

Trong đó: D­n : DS năm cần tìm.

                 D­0 : DS năm đã cho.

                 tg: Gia tăng tự nhiên.

                 n: khoảng cách năm.

+ Tính dân số tăng gấp đôi

Người (nghìn, triệu)

 r = 70 : t (gia tăng tự nhiên không đổi)

Nhiệt độ TB năm

0C

               Tổng nhiệt 12

       = 

                           12

Biên độ nhiệt TB năm

0C

Nhiệt tháng cao nhất – nhiệt tháng thấp nhất

Cân bằng ẩm

                   (mm)

   Lượng mưa – Bốc hơi

Độ che phủ rừng

(% )

              S rừng (vùng/ cản nước)

       = 

            S tự nhiên (vùng/ cả nước)

Tính từ % ( số liệu tương đối) ra số liệu tuyệt đối.

Giá trị tuyệt đối

  Lấy tổng thể * số % của một yếu tố cần tính 

   = 

                              100


Ghi nhớ:

1.    1 tấn = 10 tạ = 1000 kg.

2.    1 ha = 10 000 m2

3.     1 km2 = 1 000 000 m2 = 100 ha

4.     Nếu nhận xét: ít hay nhiều: phép trừ.

Nếu nhận xét là nhanh hay chậm: Phép chia  gấp lần.


công thức địa lí

công thức địa lí

công thức địa lí

công thức địa lí

công thức địa lí


Công thức Tin tức Tính toán
Lên đầu trang