news
KĨ NĂNG KHAI THÁC ÁTLÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM
Đăng bởi: Admin - 20/11/2021
a) Nắm vững toàn bộ cấu trúc nội dung Át lát Địa lí Việt Nam. Khai thác kiến thức từ át lát.
* Các bước xác định đối tượng địa lí trên bản đồ: Căn cứ vào yêu cầu câu hỏi cần:
- Hiểu được hệ thống kí hiệu, ước hiệu bản đồ.
- Nhận biết, đọc tên các đối tượng trên bản đồ.
- Xác định được phương hướng, khoảng cách, vĩ độ, kinh độ, hình thái và vị trí các đối tượng trên bản đồ.
- Mô tả được đặc điểm đối tượng trên bản đồ.
- Xác định được mối liên hệ không gian trên bản đồ.
* Nắm vững nội dung từng trang át lát.
- Nội dung chính là những gì thể hiện trên hình thể lãnh thổ Việt Nam. Những gì bên ngoài là nội dung phụ (biểu đồ, bảng số liệu...).
- Xem chú giải: Mỗi trang có một chú giải riêng và xem chú giải chung (trang 3)
* Khai thác bản đồ trong Át lát Địa lí Việt Nam:
- Trang 4,5: Cần xác định được:
+ Vị trí địa lí nước ta.
+ Vị trí các tỉnh/ thành phố.
+ Vị trí đảo/ quần đảo.
- Trang 6,7- Hình thể:
+ Tọa độ địa lý (trên biển, đất liền)
+ Phạm vi lãnh thổ: Vùng đất, vùng trời, vùng biển.
+ 28 tỉnh giáp biển, các đảo, quần đảo.
+ Địa hình: Núi cao, các đỉnh núi, hướng núi, hướng địa hình, các dạng địa hình....đa dạng...
- Trang 8 - Khoáng sản:
Xác định được vị trí, đặc điểm phân bố các mỏ, loại khoáng sản.
- Trang 9 – Khí hậu:
+ Xác định được các vùng, miền khí hậu.
+ Đặc điểm nhiệt độ, lượng mưa, gió của các trạm khí hậu, vùng khí hậu.
+ Đặc điểm của bão, các loại gió.
- Trang 10– Sông ngòi.
+ Vị trí các hồ, sông, lưu vực sông chính.
+ Đặc điểm sông ngòi, hướng chảy, các phụ lưu, chi lưu, cửa sông; tỷ lệ lưu vực sông; Lưu lượng nước TB của sông;
- Trang 11- Đất và các loại đất: Nêu tên, đặc điểm, vùng phân bố các loại đất.
- Trang 12: Sinh vật (Thực vật – Động vật):
+ Xác định khu vực phân bố T – ĐV; rừng – các loài.
+ Vị trí các vườn quốc gia, khu bảo tồn, khu dự trữ sinh quyển.
- Trang 13, 14 - Các miền tự nhiên.
+ Vị trí, ranh giới các miền.
+ Xác định vị trí, độ cao, hướng của đỉnh núi, dãy núi, cao nguyên... theo miền tự nhiên.
- Trang 15: Dân số:
+ Xác định được tên, quy mô, phân cấp, phân bố các đô thị.
+ Mật độ dân số.
- Trang 16: Dân tộc:
Xác định tên, quy mô dân số, phân bố dân tộc.
- Trang 17- Kinh tế chung:
+ Xác định được tên các khu kinh tế ven biển và cửa khẩu.
+ Quy mô và cơ cấu ngành của các trung tâm kinh tế.
+ GDP/ người của các địa phương.
- Trang 18 - Nông nghiệp chung:
+ Xác định được sự phân bố các sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hóa theo vùng nông nghiệp.
+ Hiện trạng sử dụng đất.
- Trang 19 - Nông nghiệp:
+ Biết được sự phát triển, phân bố cây lúa, cây công nghiệp và chăn nuôi.
+ Tỉ lệ diện tích gieo trồng, diện tích cây công nghiệp và lúa.
+ Sản lượng lúa, số lượng gia súc và gia cầm.
- Trang 20 – Thủy sản và Lâm nghiệp:
+ Xác định được giá trị sản xuất thủy sản, lâm nghiệp theo tỉnh.
+ Độ che phủ rừng và sản lượng thủy sản theo tỉnh.
- Trang 21- Công nghiệp chung:
+ Xác định được sự phân bố các ngành công nghiệp.
+ Xác định quy mô và cơ cấu ngành ở các trung tâm công nghiệp.
- Trang 22- Các ngành công nghiệp trọng điểm:
Biết và xác định được tên, sự phân bố, qui mô các ngành công nghiệp trọng điểm và các trung tâm công nghiệp.
- Trang 23: Giao thông vận tải:
+ Biết tên, vị trí các cửa khẩu và cảng biển quan trọng.
+ Tuyến đường, quốc lộ, đầu mối giao thông quan trọng.
- Trang 24: Thương mại:
+ Xác định được giá trị xuất nhập khẩu, tổng mức bán lẻ trên người theo địa phương.
+ Xác định được thị trường xuất nhập khẩu quan trọng.
- Trang 25: Du lịch:
+ Xác định được tên, sự phân bố của các tài nguyên du lịch.
+ Qui mô các trung tâm du lịch.
- Trang 26,27,28,29: Các vùng kinh tế:
+ Xác định được tên ngành, sản phẩm theo địa phương.
+ Quy mô các trung tâm công nghiệp theo vùng kinh tế.
+ Xác định được các khu kinh tế cửa khẩu và ven biển..
- Trang 30: Các vùng kinh tế trọng điểm:
+ Tên tỉnh/ thành phố; các vùng kinh tế trọng điểm.
+ Xác định được vị trí các ngành và trung tâm công nghiệp.
+ Khu kinh tế, GDP/ người, theo địa phương và vùng kinh tế trọng điểm.
* Kĩ năng khai thác biểu đồ, bảng số liệu trong Át lát:
- Trong Át lát có nhiều loại biểu đồ thể hiện các đối tượng tự nhiên và kinh tế - xã hội về qui mô, đọng thái phát triển, cơ cấu, mối quan hệ...
- Cần hiểu được yêu cầu câu hỏi.
- Quan tâm đến số liệu, sự thay đổi của đối tượng.
- Đo tính, phân tích, so sánh và khái quát hóa đối tượng để rút ra nhận xét...
b) Chú ý khi trả lời câu hỏi khai thác át lát địa lý:
+ Dạng câu hỏi chỉ cần sử dụng một trang át lát:
+ Dạng câu hỏi sử dụng nhiều trang át lát:
+ Thi THPTQG 2020, các câu Át lát chủ yếu ở mức độ Nhận biết và hiểu.
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí