• Hotline: 0979 789 285
  • HLTcoffee.com
  • Subscribe
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
  • 18+
  • ChoThuê+
  • Cafe+
  • MáyXay+
  • MáyPha+
  • LinhKiện+
  • Phin+
  • TQK
  • Giáo án
  • Sơ đồ tư duy
  • Atlat
  • Công thức
  • Lớp 4
  • Lớp 6
  • Lớp 7
  • Lớp 8
  • Lớp 9
  • Lớp 10
  • Lớp 11
  • Lớp 12
Cung cấp sỉ và lẻ cà phê hạt cho quán và quầy mang đi
  • Home
  • Trắc nghiệm
  • Trắc nghiệm atlat
  • TRẮC NGHIỆM ÁTLÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM - PHẦN 2

    Share
    Xem

    TRẮC NGHIỆM ÁTLÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM - PHẦN 2

    TRẮC NGHIỆM ÁTLÁT ĐỊA LÍ VIỆT NAM

    14 -  TRANG 20 – THỦY SẢN VÀ LÂM NGHIỆP.

    Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ

    diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh lớn nhất?
         A. Tuyên Quang.              B. Cao Bằng.             C. Lai Châu.               D. Thái Nguyên.
    Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh nhỏ nhất?
         A. Kom Tum.                   B. Tuyên Quang.                   C. Yên Bái.                D. Điện Biên.
    Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng khai thác thủy sản cao nhất?

    A. Kiên Giang.          B. Bà Rịa – Vũng Tàu.          C. Bình Định.            D. Bình Thuận.

    Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng thâp nhất?

    A. An Giang.             B. Đồng Tháp.                      C. Cần Thơ.                D. Sóc Trăng.

    Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng trên60% so vi diện tích toàn tỉnh là?

    A. Nghệ An.                 B. Hà Tĩnh.                  C. Đắk Lắk.                 D. Lâm Đồng.

    Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản nuôitrồng cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long?

                      A. An Giang.                B. Kiên Giang.              C. Đồng Tháp.               D. Cà Mau.

    Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh/thành phố nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng trên 200.000 tấn?

         A. Đồng Tháp, Bạc Liêu.                                            B. Cần Thơ, Cà Mau.

         C. An Giang, Đồng Tháp.                                           D. Kiên Giang, Cà Mau.

    Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng?

             A. Quãng Ngãi, Thanh Hóa.                                         B. Khánh Hòa, An Giang.

             C. Bình Thuận, Bến Tre.                                               D. Bình Định, Bạc Liêu.

    Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản lượng thủy sản khai thác cao nhất Đồng bằng sông Cửu Long ?

            A. Bạc Liêu.                B. Kiên Giang.              C. Sóc Trăng.                 D. Cà Mau.

    Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết vùng nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản thấpnhất trong giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản?

          A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                           B. Đồng bằng sông Cửu Long.

    C. Đông Nam Bộ.                                              D. Tây Nguyên

    Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khaithác cao hơn sản lượng nuôi trồng?

    A. Cà Mau.                                                        B. Kiên Giang.

    C. Bà Rịa – Vũng Tàu.                                      D. Bạc Liêu.

    Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích rừng so vớidiện tích toàn tỉnh trên 60% ?

    A. Tuyên Quang, Nghệ An.                                       B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.

    C. Quảng Bình, Quảng Trị.                                       D. Tuyên Quang, Quảng Bình.

    Câu 13. Căn cứ vào  bản đồ Thủy sản ở Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, các tỉnh có sản lượng nuôi trồng (năm 2007) cao tập trung chủ yếu ở hai vùng nào của nước ta?

          A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.

    B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.

    C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.

    D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.

    Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

    A. Khánh Hòa.               B. Bình Thuận.               C. Bình Định.                 D. Quảng Ngãi.

    Câu 15. Căn cứ vào  bản đồ Lâm nghiệp ở Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp cao nhất nước ta là

    A. Bắc Giang, Thanh Hóa                                                    B. Nghệ An, Sơn La.

    C. Nghệ An, Lạng Sơn.                                            D. Thanh Hóa, Phú Thọ.   

    Câu 16. Căn cứ vào  bản đồ Thủy sản (năm 2007) ở Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, các tỉnh có giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản dưới 5% ở nước ta phân bố chủ yếu ở hai vùng nào?

    A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ                             B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.

    C. Tây Nguyên, TDMN Bắc Bộ                              D. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên.

    Câu 17. Căn cứ vào  bản đồ Thủy sản (năm 2007)  ở Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hai tỉnh nào sau đây có sản lượng có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất nước ta?

    A. Bình Thuận, Bình Định                                          B. Kiên Giang, Cà Mau.

    C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu                            D. Cà  Mau, Bình Định.

    Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta?

             A. Bình Thuận         B. Kiên Giang          C. Bà Rịa – Vũng Tàu         D. Cà Mau

    Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?

    A. Cà Mau.                     B. Bạc Liêu.                   C. Đồng Tháp.               D. An Giang.

    Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng từ trên40 % - 60% so với diện tích toàn tỉnh là?

    A. Nghệ An.                 B. Lai Châu.                 C. Kon Tum.               D. Tuyên Quang.

    Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thủy sản trên50 % trong tổng giá trị sản xuất nông – lâm – thủy sản?

    A. Quảng Ninh.            B. Bình Định.               C. Bình Thuận.                D. Bạc Liêu.

    Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh sản lượng thủy sản của một số tỉnh?

    A. Nuôi trồng của Hậu Giang lớn hơn Đồng Tháp.      B. Khai thác của Bình Thuận nhỏ hơn Hậu Giang.

    C. Khai thác của Kiên Giang lớn hơn Đồng Tháp.       D. Nuôi trồng của Cà Mau nhỏ hơn Đồng Nai

    Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánhsản lượng thủy sản của một số tỉnh?

      A. Nuôi trồng của Nam Định lớn hơn Hà Tĩnh.           B. Nuôi trồng của An Giang lớn hơn Ninh Thuận.

       C. Khai thác của Thanh Hóa lớn hơn Bình Định.        D. Khai thác của Khánh Hòa lớn hơn Quảng Ninh

    Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với toàn tỉnh từ trên 40 đến 60%?

    A. Quảng Bình.            B. Đà Nẵng.                  C. Thừa Thiên - Huế.   D. Quảng Nam.

    Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ có tỉ lệ diện tích rừng so với toàn tỉnh từ trên 40 đến 60%?

    A. Thừa Thiên - Huế.  B. Gia Lai.                    C. Quảng Trị.               D. Đà Nẵng.

     

    15 -TRANG 21- CÔNG NGHIỆP CHUNG.

    Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất sản xuất ô tô?

           A. Vũng Tàu.             B. Biên Hòa.           C. Thủ Dầu Một.           D. TP Hồ Chí Minh.

    Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết địa phương nào có ngành công nghiệp chế biến nông sản ở Tây Nguyên?

            A. Gia Nghĩa.                B. Buôn Ma Thuột.        C. Đà Lạt.          D. Pleiku.

    Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có luyện kim màu?

           A. Thái Nguyên.        B. Việt Trì.                     C. Cẩm Phả.               D. Nam Định.

    Câu 4. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành dệt, may?

      A. Thanh Hóa.             B. Hạ Long.                    C. Cần Thơ.                    D. Nha Trang.

    Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?

            A. Thanh Hóa.               B. Vinh.                      C. Huế .                      D. Hải Phòng.

    Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?

       A. Thái Nguyên.               B. Thanh Hóa .                      C. Biên Hòa .              D. Cần Thơ.

    Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?

       A. Hải Phòng.                   B. Hạ Long.                     C. Cà Mau.                       D. Tân An.

    Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120nghìn tỉ đồng?

    A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.                        B. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.

    C. Hà Nội, Hải Phòng.                                   D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.

    Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 – 40nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?

    A. Cần Thơ, Long Xuyên.                               B. Cần Thơ, Cà Mau. 

    C. Cà Mau, Long Xuyên.                                 D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.

    Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây theo thứtự từ Bắc vào Nam?

    A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.              B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.

    C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.               D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.

    Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh thuộc tỉnh nàosau đây?

    A. Quảng Bình.             B. Quảng Trị.              C. Hà Tĩnh.           D. Nghệ An.

    Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngànhsản xuất ô tô?

    A. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.                            B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.

    C. Hà Nội, Đà Nẵng.                                              D. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh.

    Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết vùng có mức độ tập trung công nghiệp vàoloại cao nhất cả nước?

    A. Duyên hải miền Trung.                                B. Đông Nam Bộ.

    C. Đồng bằng sông Cửu Long.                         D. Đồng bằng sông Hồng.

    Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây?

     A. Khánh Hòa.              B. Quảng Nam.              C. Bình Định.                 D. Quảng Ngãi.

    Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp thuộc vùng Đông Nam Bộ là

    A. Thành Phố Hồ Chí Minh, Phan Thiết.                B. Thành Phố Hồ Chí Minh, Tân An.

    C. Thành Phố Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.           D. Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ.

    Câu 16. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng?

    A. Chế biến nông sản                                              B. Đóng tàu

    C. Sản xuất vật liệu xây dựng                                 D. luyện kim màu

    Câu 17. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành công nghiệp luyện kim màu?

    A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh                                B. Thái Nguyên, TP Hồ Chí Minh

    C. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một                      D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.

    Câu 18. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô ở nước ta?

                A. Hải Phòng, TP Hồ Chí Minh                           B. Hà Nội, Đà Nẵng

    C. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội                                 D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu

    Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có số lượng ngành ít nhất?

      A. Nha Trang.              B. Biên Hòa.                   C. Hải Phòng.                D. Hà Nội.

    Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Bỉm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Ninh Bình.                 B. Nghệ An.                   C. Thanh Hóa.                D. Nam Định.

     

    16- TRANG 22: CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM

    Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
              A. Thanh Hóa.             
    B. Vinh.                      C. Đà Nẵng.               D. Quy Nhơn.
    Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?

           A.Bảo Lộc.                    B. Đà Nẵng.                      C.Nha Trang.                      D.Buôn Mê Thuột.

    Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biếnnào sau đây không có ở trung tâm công nghiệp Đà Nẵng?

    A. Lương thực.     B. Thủy hải sản.      C. Đường sữa, bánh kẹo.  D. Rượu, bia, nước giải khát.

    Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có qui mô vừa?

                A. Hạ Long.               B. Hải Phòng.            C. Vinh.                      D. Huế.

    Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành công nghiệp chế biến rượu, bia, nước giải khát có mặt ở những trung tâm công nghiệp nào?

                A. Hà Nội.                  B. Hạ Long.               C. Quy Nhơn.            D. Biên Hòa.

    Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có qui mô vừa?

                A. Hà Nội.                  B. Thái Nguyên.        C. Huế.                       D. Cần Thơ.

    Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào có công suất trên 1000 MW?

                A. Na Dương.            B. Uông Bí.                C. Bà Rịa.                   D. Cà Mau.

    Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện Cửa Đạt được xây dựng trên hệ thống sông nào?

                A. Sông Đà.               B. Sông Lô.                C. Sông Chu.             D. Sông Cả.

    Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết mỏ khí đốt ở miền Bắc nước ta là

                A. Lan Đỏ.                 B. Lan Tây.                C. Bạch Hổ.               D. Tiền Hải.

    Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy thủy điện có công suất dưới 1000 MW ở Tây Nguyên là

    A. Yaly.                      B. Xê xan 3.               C. Đức Xuyên.           D. Đrây Hling.

    Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện có công suất lớn nhất ở miền Bắc nước ta là

                A. Phả Lại.                 B. Uông Bí.                C. Na Dương.            D. Ninh Bình.

    Câu 11.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành dệt may có mặt ở trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào?

                A. Việt Trì                  B. Bắc Giang.            C.Yên Bái.                 D. Phúc Yên.

    Câu 12, Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng Quy Nhơn có ngành nào sau đây?

                A. Dệt may.                B. Da giày.     C. Giấy, in, văn phòng phẩm.                   D. Gỗ, giấy, xenlulo.

    Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây có qui mô nhỏ?

                A. Việt Trì.                 B. Huế.                       C. Quy Nhơn.            D. Nha Trang.

    Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có qui mô rất lớn là

                A. Tp. Hồ Chí Minh.             B. Vũng Tàu.             C. Biên Hòa.              D. Thủ Dầu Một.

    Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành sản xuất hàng tiêu dùng có mặt ở trung tâm công nghiệp Pleiku là

                A. dệt may.     B. da, giày.        C. gỗ, giấy, xenlulo.            D. giấy, in, văn phòng phẩm.

    Câu 16.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

    A. Dệt, may.               B. Da, giày.    C. Gỗ, giấy, xenlulô.    D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

    Câu 17.Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?

    A. Dệt, may.       B. Da, giày.           C. Gỗ, giấy, xenlulô.           D. Giấy, in, văn phòng phẩm.

    Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có qui mô rất lớn?

                A. Hà Nội.                  B. Hải Phòng.            C. Nha Trang.            D. Biên Hòa.

    Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất trên 1000MW?

    A. Na Dương, Phả Lại, Phú Mỹ.                           B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau.

    C. Phả Lại, Phú Mỹ, Trà Nóc.                               D. Bà Rịa, Phả Lại, Uông Bí.

    Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long.

    A. Trà Nóc, Cà Mau.                                              B. Phú Mỹ, Thủ Đức

    C. Na Dương, Ninh Bình.                                      D. Phả Lại, Uông Bí.

    Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây không chạy bằng than?

    A. Na Dương.                B. Uông Bí.                    C. Bà Rịa.                       D. Ninh Bình.

    Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?

    A. Chế biến nông sản.          B. Cơ khí.              C. Sản xuất giấy, xenlulô.               D. Sản xuất ô tô.

    Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết dầu mỏ được khai thác ở địa điểm nào sau đây?

    A. Rạng Đông.             B. Quỳnh Nhai.            C. Tiền Hải.                  D. Phú Lương.

    Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết khí tự nhiên được khai thác ở địa điểm nào sau đây?

    A. Lan Đỏ.                    B. Quỳnh Nhai.            C. Đại Hùng.                D. Phú Lương.

     

    17 -TRANG 23 – GIAO THÔNG VẬN TẢI.

    Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 nối Hà Nội với nơi nào sau đây?
           A. Bắc Kạn.                    B. Hà Giang.              C. Lạng Sơn.              D. Lào Cai.
    Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 91 nối Cần Thơ với địa điểm nào 

    sau đây?

       A. Mỹ Tho.               B. Sóc Trăng.                  C. Tịnh Biên.                      D. Vị Thanh.

    Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 22 nối TP. Hồ Chí Minh với địa điểm nào sau đây?

       A. Biên Hòa .            B. Vũng Tàu.                    C. Tây Ninh.                      D. Mỹ Tho.

    Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 63 nối Cà Mau với nơi nào sau đây?

        A. Rạch Giá.            B. Bạc Liêu.                   C. Cần Thơ.                       D. Sóc Trăng. 

    Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 28 nối Di Linh với nơi nào sau đây?

        A. Phan Thiết.        B. Biên Hòa.                       C. Nha Trang.                  D. Đồng Xoài.

    Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay quốc tế?

    A. Rạch Giá.                  B. Liên Khương.            C. Cát Bi.                       D. Nà Sản.

    Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển quan trọng nhất dài 1500 km nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?

    A. Cửa Lò.                  B. Đà Nẵng.                C. Quy Nhơn.              D. TP Hồ Chí Minh.

    Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến vận tải đường biển nội địa  nào ở nước ta có chiều dài 1500 km?

    A. Hải Phòng - Đà Nẵng.                                          B. Hải Phòng - Tp. Hồ Chí Minh

    C. Đà Nẵng - Tp. Hồ Chí Minh.                               D. Cửa Lò - Đà Nẵng.

    Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ số 8 đi qua cửa khẩu nào sau đây?

    A.Tây Trang.                         B. Nậm Cắn.              C. Cầu Treo.              D. Cha Lo.

    Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị với Hà Nội?

             A. Quốc lộ 1.             B. Quốc lộ 5.                   C. Quốc lộ 2.                   D. Quốc lộ 18.

    Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Lao Bảo với Đông Hà?

             A. Quốc lộ 6.             B. Quốc lộ 7.                   C. Quốc lộ 8.                   D. Quốc lộ 9.

    Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào sau đây không phải là sân bay quốc tế của nước ta?

    A. Đà Nẵng.                   B. Tân Sơn Nhất.           C. Cát Bi.                       D. Pleiku.

    Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường sắt dài nhất nước ta là tuyến nào sau đây?

    A. Hà Nội – Thái Nguyên.                            B. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh.

    C. Hà Nội – Lào Cai.                                    D. Hà Nội – Hải Phòng.

    Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ số 1 được bắt đầu từ tỉnh nào sau đây?    A. Lạng Sơn.                      B. Cao Bằng.                  C. Hà Giang.              D. Lào Cai.

    Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết điểm đầu và điểm cuối của quốc lộ 1 đi từ Bắc vào Nam là

              A. Hữu Nghị đến Năm Căn.                           B. Hữu Nghị đến TP. Hồ Chí Minh.

              C. Hữu Nghị đến Cần Thơ.                            D. Hữu Nghị đến Mỹ Tho.

    Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23,hãy cho biết cảng biển nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?

              A. Cái Lân.               B. Quy Nhơn.                C. Cam Ranh.                D. Cửa Lò.

    Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Campuchia?

               A. Lao Bảo.              B. Cha Lo.                    C. Vĩnh Xương.        D. Na Mèo.

    Câu 18.Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 23, hãy cho biết quốc lộ 1A không đi qua thành phố nào sau đây?

    A. Thanh Hóa.              B. Việt Trì.             C. Biên Hòa.                 D. Cần Thơ.

    Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết những quốc lộ nào sau đây không nối quốc lộ 14 với quốc lộ 1.

    A. Quốc lộ 24.                       B. Quốc lộ 19.                        C. Quốc lộ 27.      D. Quốc lộ 9. 

    Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây không phải là sân

    bay quốc tế?

               A. Cát Bi (Hải Phòng).      B. Nội Bài (Hà Nội).                C. Cần Thơ.               D. Đà Nẵng.

    Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

                A. Tịnh Biên.                  B. Lệ Thanh.                    C. Nậm Cắn.               D. Móng Cái.

    Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, cho biết các cảng sông nào sau đây được xây dựng trên sông Tiền?

    A. Mỹ Tho                      B. Cần Thơ.                        C. Sài Gòn.              D. Kiên Lương

    Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 19 nối Tây Nguyên với cảng biển nào sau đây?

    A. Đà Nẵng.                   B. Dung Quất.                C. Quy Nhơn.               D. Nha Trang.

    Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

    A. Thuận An.                 B. Vũng Áng.                 C. Chân Mây.                 D. Dung Quất.

    Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây không nối trực tiếp Quốc lộ 1 với Lào?

    A. Quốc lộ 6.                  B. Quốc lộ 8.                  C. Quốc lộ 9.                  D. Quốc lộ 7.

     

    18-KĨ NĂNG ÁT LÁT trang 24 (Thương mại)

     

    Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị

    xuất khẩu cao nhất nước ta?

    A. TP. Hồ Chí Minh.                                        B. Bình Dương.

    C. Hà Nội.                                                         D. Bà Rịa – Vũng Tàu.

    Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị

    nhập khẩu cao nhất nước ta?

    A. Hà Nội.                                                         B. TP. Hồ Chí Minh.

    C. Bình Dương.                                                 D. Bà Rịa – Vũng Tàu.

    Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị

    xuất nhập khẩu cao nhất nước ta?

    A. Hải Phòng.          B. Hà Nội.                      C. TP. Hồ Chí Minh            D. Đồng Nai..                                          

    Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị

    xuất khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?

    A. Công nghiệp nặng và khoáng sản.             B. Nông, lâm sản.

    C. Thủy sản.                                                       D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.

    Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị

    nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?

    A. Nguyên, nhiên, vật liệu.                               B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng. 

    C. Hàng tiêu dùng.                                            D. Thủy sản.

    Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt Nam nhập siêu?

    A. Hoa Kỳ.                 B. Trung Quốc.             C. Ô-xtray-lia.                 D. Anh.

    Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào sau đây Việt

    Nam xuất siêu?

    A. Xingapo.                 B. Đài Loan.                 C. Hoa Kỳ.                 D. Hàn Quốc.

    Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng khi nhậnxét về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 –2007?

    A. Giá trị xuất khẩu tăng.                                  B. Giá trị nhập khẩu tăng.

    C. Nhập siêu qua các năm.                                D. Xuất siêu qua các năm

    Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết nhận định nào sau đây là không đúng khi nhậnxét về giá trị xuất – nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 –2007)?

    A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.

    B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn xuất khẩu. 

    C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu đều tăng.

    D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.

    Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng

    Nam Trung Bộ có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao nhất?

    A. Khánh Hòa.               B. Đà Nẵng.                 C. Bình Thuận.              D. Bình Định.

    Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, năm 2007 mặt hàng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấuhàng hóa xuất khẩu của nứơc ta là

    A. công nghiệp nặng và khóang sản.                         B. hàng tiêu dùng.

    C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiêp            D. nông, lâm sản.

    Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng mứcbán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo bình quân đầu người ở mức từ trên 8 đến 12 triệuđồng (năm 2007)?

    A. Bình Dương.            B. Phú Yên.                  C. Tây Ninh.                D. Khánh Hòa.

    Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết quốc gia nào trong các quốc gia sau đây la thitrường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam (năm 2007)?

    A. Trung Quốc.             B. Đức.                          C. Hoa Kì.                   D. Ôxtrâylia.

    Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tổng mứcbán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo bình quân đầu người ở mức từ 4 đến 8 triệu đồng(năm 2007)?

    A. Bình Dương.             B. Kon Tum.                  C. Quảng Nam.            D. Quảng Ninh.

    Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào trong các tỉnh, thànhphố sau đây có giá tri xuất khẩu thấp nhất (năm 2007)?

    A. Quảng Ninh.              B. Thái Bình.                 C. Hải Phòng.              D. Hà Nội.

    Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai vùng có ngành thương mại phát triển nhất nước ta là

    A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên              B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

    C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.            D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.

    Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, trong giai đoạn 1995 – 2007, tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của nước ta tăng lên gần

    A. 3,2 lần                                B. 4,2 lần                              C. 5,2 lần                   D. 6,2 lần

    Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, vùng kinh tế có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng các tỉnh tính theo đầu người cao nhất là

    A. Đông Nam Bộ                                                      B. Bắc Trung Bộ

    C. Đồng bằng sông Hồng                                         D. Đồng bằng sông Cửu Long

    Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết hai tỉnh (thành phố) nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn nhất nước ta năm 2007?

    A. Hà Nội, Hải Phòng                                                          B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

    C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương                           D. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa – Vũng Tàu

    Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết hai tỉnh (thành phố) nào sau đây có giá trị nhập khẩu lớn nhất nước ta năm 2007?

    A. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu                                            B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh

    C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương                            D. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai

    Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu hàng hóa của nước ta đạt trên 6 tỉ USD (2007) là các nước và vùng lãnh thổ:

        A. Trung Quốc, Nhật Bản.

        B. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xin ga po.

        C. Trung Quốc, Đài Loan, Xin ga po, Hàn Quốc, Nhật Bản, Hoa Kì.

        D. Hoa Kì, Nhật Bản.

    Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hai tỉnh/thành phố có giá trị xuất khẩu lớn nhất nước ta (năm 2007) là

             A. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu.                             B. Hà Nội, Biên Hòa.

             C. Bình Dương, Đồng Nai.                                                     D. Hà Nội, Bình Dương.

    Câu 23. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết ở Tây Nguyên, tỉnh có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người dưới 4 triệu đồng/người là

    A. KonTum                B. Lâm Đồng.                C. Gia Lai.             D. Đắk Nông.

    Câu 24. Dựa vào Atlat ĐLVN trang 24, hãy cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là các quốc gia nào sau đây?

             A. Ấn Độ, Nhật Bản, Canada.                                     B. Liên Bang Nga, Pháp, Hoa Kỳ.

            C. Hoa Kỳ, Nhật Bản, Trung Quốc.                            D. Singapor, Ba Lan, Hàn Quốc.

     

    19- KĨ NĂNG ÁT LÁT trang 25 (Du lịch)

    Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây

    là trung tâm du lịch quốc gia?

    A. Huế.                        B. Vũng Tàu.                 C. Hải Phòng.                 D. Nha Trang.

    Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây

    là trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của đồng bằng sông Cửu Long?

    A. Kiên Giang.             B. Cần Thơ.                   C. Cà Mau.                     D. Đồng Tháp.

    Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di

    sản văn hóa thế giới?

    A. Vịnh Hạ Long.                                              B. Phong Nha – Kẻ Bàng. 

    C. Phố cổ Hội An.                                              D. Cát Tiên.

    Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di

    sản thiên nhiên thế giới?

    A. Cố đô Huế.                                                     B. Thánh địa Mỹ Sơn.

    C. Phố cổ Hội An.                                               D. Phong Nha – Kẻ Bàng.

    Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây khu dự

    trữ sinh quyển thế giới?

    A. Mũi Cà Mau.                                                 B. Tràm Chim.

    C. U Minh Thượng.                                           D. Lò Gò – Xa Mát.

    Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy xác định các điểm du lịch biển từ bắc vào nam?

    A. Sầm Sơn, Mũi Né, Mỹ Khê.                          B. Sầm Sơn, Mỹ Khê, Mũi Né.

    C. Mỹ Khê, Sầm Sơn, Mũi Né.                          D. Mũi Né, Sầm Sơn, Mỹ Khê.

    Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây có lễ

    hội truyền thống?

    A. Bát Tràng.               B. Vạn Phúc.                 C. Yên Tử.                   D. Tân Trào.

    Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy xác định các thắng cảnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

    A. Cà Mau, Phan Thiết.                                            B. Nha Trang, Phan Thiết.

    C. Ninh Bình, Đồng Hới.                                         D. Cà Mau, Long Xuyên.

    Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói vềkhách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007?

    A. Khách nội địa giảm qua các năm.             B. Doanh thu tăng qua các năm.

    C. Khách quốc tế tăng qua các năm.              D. Khách nội địa cao hơn khách quốc tế qua các năm.

    Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi nói về kháchdu lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007?

    A. Khách nội địa thấp hơn khách quốc tế qua các năm

    B. Doanh thu du lịch tăng liên tục qua các năm.

    C. Khách quốc tế tăng chậm hơn khách nội địa qua các năm.

    D. Khách nội địa biến động qua các năm.

    Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của vùng Đông Nam Bộ?

    A. Vinh.               B. Nha Trang.              B. Đà Lạt.              C. Vũng Tàu.

    Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây, điểm du lịch nào được xếp vào loại tài nguyên du lịch tự nhiên ở nước ta?

    A. Phố cổ Hội An.                                                    B. Địa đạo Vĩnh Mốc. 

    C. Phong Nha – Kẻ Bàng.                                        D. Khe Sanh.

    Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trong các điểm du lịch sau đây, điểm du lịch nào là vườn quốc gia ở nước ta?       

    A. Pleiku                        B. Buôn Ma Thuột.       C. Ba Na.                D. Chư Mom Ray.

    Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết bãi biển Dốc Lết nằm ở vùng kinhtế nào của nước ta sau đây?

    A. Đồng bằng sông Hồng.                                           B. Bắc Trung Bộ. 

    C. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                     D. Đông Nam Bộ.

    Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 17, hãy cho biết bãi biển Mỹ Khê nằm ở vùng kinhtế nào của nước ta sau đây?

    A. Đông Nam Bộ.                                                         B. Đồng bằng sông Hồng.

    C. Bắc Trung Bộ.                                                          D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

    Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 28, các bãi biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc xuống Nam là

    A. Mỹ Khê, Nha Trang, Sa Huỳnh, Mũi Né.              B. Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh.

    C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né.              D. Nha Trang, Mũi Né, Mỹ Khê, Sa Huỳnh.

    Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, khu vực, quốc gia, vùng lãnh thổ có tỉ trọng tăng nhiều nhất trong cơ cấu khách du lịch quốc tế đến Việt Nam ở giai đoạn 2000 – 2007?

    A. Đông Nam Á        B. Trung Quốc         C. Hàn Quốc                          D. Đài Loan

    Câu 18. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 Trung tâm du lịch quốc gia gồm

    A. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh

    B. Hà Nội, Hải Phòng, Huế, TP. Hồ Chí Minh

    C. Hà Nội, Hạ Long, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh 

    D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng

    Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 và trang 27, di sản nào dưới đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

              A. Vịnh Hạ Long.              B. Cố đô Huế.           C. Di tích Mỹ Sơn.             D. Phố cổ Hội An.

    Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào?

    A. Quảng Ninh.         B. Đà Năng.               C. Khánh Hòa.                  D. Bình Thuận.

    Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch có ý nghĩa vùng của Trung du và miền núi Bắc Bộ là

    A. Hạ Long, Thái Nguyên.                                    B. Hạ Long, Điện Biên Phủ.

             C. Hạ Long, Lạng Sơn.                                          D. Thái Nguyên, Việt Trì.

    Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là trung tâm quốc gia?

         A. Huế.                      B. TP. Hồ Chí Minh.     C. Cần Thơ.                    D. Đà Nẵng.

    Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là trung tâm vùng?

       A. Đà Nẵng.                B. Vũng Tàu.                  C. Nha Trang.                D. Hạ Long.

    Câu 24. Căn cứ vào Atlat trang 25, hãy xác định các trung tâm du lịch có ý nghĩa quốc gia là

    A. Hà Nội, Huế, Đà Nẳng, Tp. Hồ Chí Minh.

    B. Lạng Sơn, Hạ Long, Hải Phòng, Vinh.

    C. Quy Nhơn. Đà Lạt, Nha Trang, Buôn Ma Thuột.

    D. Cần thơ, Phú Quốc, Cà Mau, Tây Ninh.

    Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nơi nào sau đây có khu dự trữ sinh quyển thếgiới?

           A. Núi Chúa.                    B. Cần Giờ.                        C. Tràm Chim.                       D. Yok Đôn.

    Câu 26.Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúngkhi nói về khách du lịch và doanh thu về du lịch nước ta giai đoạn 1995 – 2007? 

                A. Khách nội địa thấp hơn khách quốc tế qua các năm.                 

    B. Doanh thu du lịch tăng liên tục qua các năm. 

                C. Khách quốc tế tăng chậm hơn khách nội địa qua các năm.       

    D. Khách nội địa biến động qua các năm.

    Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết điểm du lich Đà Lạt được xếp vào loại tài nguyên du lịch nào sau đây?

                A. Lễ hội truyền thống.                                  B. Di sản văn hóa thế giới.

                C. Di tích lịch sử cách mạng.                         D. Làng nghề cổ truyền .

    Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết Khe Sanh là điểm du lịch được xếp vào loại tài nguyên du lịch nào sau đây?

                A. Thắng cảnh.                                               B. Di sản thiên nhiên thế giới.

                C. Hang động.                                                 D. Vườn quốc.

    Câu 29. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 25, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với du lịch của nước ta?

              A. Tài nguyên du lịch tự nhiên đa dạng.

              B. Có các trung tâm du lịch cấp quốc gia.

              C. Tài nguyên du lịch nhân văn đơn điệu.

              D. Điểm du lịch được phát triển ở nhiều nơi.

     

    20-TRANG 26 – VÙNG TDMN BB VÀ ĐB SÔNG HỒNG.

    Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác bôxit có ở tỉnh nào sau đâythuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?
              A. Cao Bằng.               B. Hà Giang.                          C. Lào Cai.                D. Lai Châu.
    Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất?

    A. Phúc Yên.              B. Bắc Ninh.               C. Hải Phòng.             D. Hạ Long.

    Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất?

    A. Phúc Yên.              B. Hải Dương.               C. Hưng Yên.                                 D. Nam Định.

    Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả gồm những ngành công nghiệp nào?

    A. Khai thác than đá và cơ khí.                             B. Khai thác than và luyện kim màu.

    C. Cơ khí và chế biến nông sản.                            D. Khai thác than đá và than nâu.

    Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh chủ yếu nào sau đây?

    A. Trồng cây công nghiệp.                                    B. Phát triển thủy điện.

    C. Khai thác khoáng sản.                                      D. Chăn nuôi gia cầm.

    Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau?

    A. Hải Phòng, Nam Định.                                     B. Bắc Ninh, Phúc Yên.

    C. Hải Phòng, Hà Nội.                                           D. Bắc Ninh, Hải Dương.

    Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khoáng sản nào sau đây được khai thác ở Sinh Quyền?

    A. Graphit.                     B. Đồng.                         C. Apatit.                       D. Than đá.

    Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các trung tâm công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô từ 40 nghìn đồng trở lên là

             A. Phúc Yên, Bắc Ninh                                   B. Hà Nội, Hải Phòng

             C. Hải  Dương, Hưng Yên                             D. Thái Bình, Nam Định

    Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào thuộc Trung du miền núi Bắc Bộ?

    A. Vân Đồn.              B. Đình Vũ – Cát Hải.          C. Nghi Sơn.               D. Vũng Áng.

    Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Trung du miền núiBắc Bộ tiếp giáp Biển Đông?

    A. Lạng Sơn.               B. Quảng Ninh.              C. Bắc Giang.         D. Thái Nguyên.

    Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết Đồng bằng sông Hồng không có ngành công nghiệp nào sau đây?

       A. chế biến nông sản.                                          B. cơ khí.

       C. sản xuất vật liệu xây dựng.                            D. khai thác, chế biến lâm sản.

    Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

          A. Cẩm Phả.                   B. Hạ Long.                  C. Thái Nguyên.               D. Việt Trì.

    Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô đồng cấp với nhau? 

    A. Hải Phòng, Hà Nội.                                              B. Bắc Ninh, Hải Dương.

    C. Bắc Ninh, Phúc Yên.                                            D. Hải Phòng, Nam Định.

    Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô không đồng cấp với nhau?

              A. Phúc Yên, Nam Định.                                           B. Hưng Yên, Hải Dương.

              C. Bắc Ninh, Phúc Yên.                                             D. Nam Định, Hưng Yên.

    Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết vật nuôi nào là phổ biến, quan trọng nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

    A. Bò.                B. Lợn.                    C. Gia cầm.                   D. Trâu.

    Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết mỏ apatit có nhiều ở tỉnh nào sau đây?

    A. Lai Châu.                B. Lào Cai.                    C. Yên Bái.               D. Sơn La.

    Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

    A. Việt Trì.                     B. Cẩm Phả.                   C. Thái Nguyên.            D. Hạ Long.

    Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 26, cho biết ngành dệt may không phải là ngành chuyên môn hóa của trung tâm công nghiệp nào dưới đây?

    A. Nam Định.                 B. Hải Dương.                C. Phúc Yên.                  D. Hà Nội.

    Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có cảng biển?

    A. Nam Định.                 B. Cẩm Phả.                   C. Hạ Long.                   D. Hải Phòng.

    Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cửa khẩu nào sau đây không thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

    A. Tây Trang.                 B. Móng Cái.                  C. Sơn La.                      D. Na Mèo.

    Câu 21: Dựa vào Atlat địa lí trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Quảng Ninh.              B. Hải Dương.                C. Hưng Yên.                 D. Bắc Ninh.

    Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hồ Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

    A. Yên Bái.                   B. Hòa Bình.                 C. Hà Giang.                D. Tuyên Quang.

    Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hồ Cấm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây của Trung du và miền núi Bắc Bộ?

    A. Bắc Giang.               B. Quảng Ninh.            C. Lạng Sơn.                D. Thái Nguyên.

     

    21- TRANG 27 – VÙNG BẮC TRUNG BỘ.

     

    Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết chè được trồng ở tỉnh nào sau đây?

       A. Quảng Trị.                                                            B. Nghệ An.

       C. Quảng Bình.                                                         D. Thanh Hóa .

    Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây?

       A. Thanh Hóa .                                                         B. Nghệ An.

       C. Hà Tĩnh.                                                               D. Quảng Bình.

    Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Hà Tĩnh.                    B. Quảng Bình.              C. Nghệ An.                   D. Thanh Hóa.

    Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Thanh Hoá.               B. Hà Tĩnh.                     C. Nghệ An.                   D. Quảng Bình.

    Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp Huế có các ngành nào sau đây?

    A. Chế biến nông sản, đóng tàu, cơ khí.               

    B. Chế biến nông sản, chế biến gỗ, cơ khí.

    C. Chế biến nông sản, vật liệu xây dựng, cơ khí.

    D. Chế biến nông sản, dệt, may, cơ khí .

    Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Thanh Hóa.                       B. Nghệ An.               C. Hà Tĩnh.                            D. Phan Thiết.

    Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Thanh Hóa.                       B. Nghệ An.               C. Hà Tĩnh.                            D. Quảng Bình.

    Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Nghệ An.               B. Hà Tĩnh.                C. Quảng Trị.             D. Thừa Thiên Huế.

    Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  27, cho biết cảng biển Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Thanh Hóa.                       B. Quảng Bình.          C. Quảng Trị.             D. Thừa Thiên Huế.

    Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Thanh Hóa?

    A. Nghi Sơn.              B. Vũng Áng.             C. Hòn La.                 D. Chân Mây–Lăng Cô.

    Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây,trung tâm công nghiệp nào không nằm ở vùng Bắc Trung Bộ?

    A. Huế.                          B. Thanh Hóa.              C. Vinh.               D. Nam Định.

    Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?

    A. Nghi Sơn.              B. Vũng Áng.             C. Hòn La.                 D. Chân Mây–Lăng Cô.

    Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết sân bay Đồng Hới thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Nghệ An.               B. Hà Tĩnh.                C. Quảng Bình.          D. Quảng Trị.

    Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Nghệ An.               B. Quảng Bình.          C. Quảng Trị.                         D. Thừa Thiên Huế.

    Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  27, cho biết cửa khẩu quốc tế Nậm Cắn thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Nghệ An.               B. Hà Tĩnh.                C. Quảng Bình.                      D.  Quảng Trị.

    Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang  27, cho biết cảng biển Cửa Lò thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Thanh Hóa.                       B. Nghệ An.               C. Quảng Bình.                      C. Quảng Trị.

    Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc tỉnh Nghệ An?

    A. Đà Nẵng.                   B. Bỉm Sơn.                    C. Vinh.                          D. Huế.

    Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết chè được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

    A. Thanh Hóa.                       B. Nghệ An.               C. Quảng Bình.                      D. Quảng Trị.

    Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, trong các cây công nghiệp chuyên môn hóa ở Bắc Trung Bộ không có loại cây công nghiệp nào sau đây?

    A. Cao su.                     B. Cà phê.                     C. Chè.                       D. Điều.

    Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 27, cho biết cảng biển nào dưới đây không ở Bắc Trung Bộ?

    A. Nhật Lệ.                     B. Cam Ranh.                 C. Vũng Áng.                 D. Cửa Lò.

    Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cửa khẩu quốc tế Na Mèo thuộc tỉnhnào sau đây?

           A. Quảng Bình.           B. Nghệ An.                      C. Thanh Hóa.                  D. Hà Tĩnh.

    Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây?

            A. Quảng Trị.              B. Nghệ An.                      C. Quảng Bình.                 D.Hà Tĩnh.

     

    22-TRANG 28 – NAM TRUNG BỘ VÀ TÂY NGUYÊN

     

    Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

            A. Bình Thuận.           B. Ninh Thuận.             C. Phú Yên.               D. Khánh Hòa.

    Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây cao su được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây của Tây Nguyên?

      A. Đắc Lắk.                  B. Gia Lai.                      C. Kon Tum.                  D. Lâm Đồng.

    Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây hồ tiêu được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

       A. Phú Yên.                B. Ninh Thuận.               C. Khánh Hòa.               D. Bình Thuận.

    Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

    A. Bình Định.                        B. Khánh Hòa.                       C. Phú Yên.               D. Ninh Thuận.

    Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

              A. Ninh Thuận.                       B. Bình Thuận.          C. Khánh Hòa.                      D. Phú Yên.

    Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

    A. Bình Định.                        B. Phú Yên.                C. Khánh Hòa.                       D. Ninh Thuận.

    Câu 7. .Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ở Tây Nguyên?

    A. Lâm Viên.             B. Di Linh.                 C. Mơ Nông.              D. Kon Tum.

    Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

             A. Quảng Ngãi.         B. Bình Định.                   C. Quảng Nam.                D. Phú Yên.

    Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biếtcảng biển Phan Thiết thuộc tỉnh nào sau đây ở Duyên hải Nam Trung Bộ?

             A. Phú Yên.               B. Bình Định.                   C. Bình Thuận.                 D. Ninh Thuận.

    Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cảng biển Quy Nhơn thuộc tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ?

    A. Ninh Thuận.              B. Khánh Hòa.               C. Bình Định.                 D. Phú Yên.

    Câu 11. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang thuộc vùng kinh tế nào?

    A. Bắc Trung Bộ.      B. Tây Nguyên.    C. Đông Nam Bộ.                 D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

    Câu 12. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết địa danh Mũi Né thuộc tỉnh, thành phố nào? 

                    A. Ninh Thuận.                  B. Bình Thuận.          C. Phú Yên.            D. Khánh Hòa.

    Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết cây chè phân bố chủ yếu ở tỉnh nào của Tây Nguyên?

              A. Kon Tum.               B. Gia Lai.              C. Lâm Đồng.            D. Đăk Lăk.

    Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành hóa chất?

           A. Quảng Ngãi.               B. Quy Nhơn.                         C. Nha Trang.             D. Phan Thiết.

    Câu 15. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào   của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?

              A. Quảng Nam.                       B. Quảng Ngãi.          C. Bình Định.             D. Phú Yên.

    Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây không có khu kinh tế ven biển?

             A. Quảng Ngãi.         B. Khánh Hòa .               C. Ninh Thuận.            D. Quảng Nam.

    Câu 17: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

        A. Vĩnh Sơn.                B. Đrây Hling.                 C. Xê Xan.                      D. Yaly.

    Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đắk Krông?

            A. Yaly.                      B. Đrây Hling.                C. Đa Nhim.               D. Vĩnh Sơn.

    Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan?

            A. Yaly.                     B. Đrây Hling.                 C. Đa Nhim.                 D. Vĩnh Sơn.

    Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết điểm công nghiệp khai thác, chế biến lâm sản Gia Nghĩa thuộc tỉnh nào sau đây?

         A. Lâm Đồng.           B. Gia Lai.                      C. Đắk Lắk.                    D. Đắk Nông.

    Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Tây Nguyên?

         A. Vĩnh Sơn.               B. A Vương.                     C. Sông Hinh.                   D. Yaly.

    Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết các tỉnh nào sau đây ở Tây Nguyên không có sân bay? 

    A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.                               B. Đắk Nông, Kon Tum.

    C. Gia Lai, Đắk Lắk.                                     D. Gia Lai, Lâm Đồng.

    Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh nào sau đây? 

             A. Quảng Ngãi.              B. Bình Định.           C. Khánh Hòa.                 D. Quảng Nam.

    Câu 24. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

    A. Kon Tum               B. Đắc Lắc.                   C. Đắc Nông.             D. Lâm Đồng.

    Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?

         A. Đà Nẵng.                       B. Quy Nhơn.                         C. Nha Trang.            D. Phan Thiết.

    Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đắk Krông?

    A. Đrây Hling.              B. Yaly.                         C. Vĩnh Sơn.                 D. Đa Nhim.

    Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Krông Bơ Lan?

    A. Vĩnh Sơn.                 B. Đa Nhim.                  C. Yaly.                         D. Đrây Hling.

     

    23-TRANG 29 – ĐÔNG NAM BỘ VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG.

     

    Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?

             A. Mộc Bài.            B. Đồng Tháp.                   C. An Giang.                               D. Hà Tiên.

    Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc Đông Nam Bộ?

    A. Hoa Lư.                     B. Đồng Tháp.                C. Xa Mát.                      D. Mộc Bài.

    Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đồng bằng sông Cửu Long?

            A. Xa Mát.                B. Mộc Bài.                           C. Hoa Lư.                    D. Đồng Tháp.

    Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây của đồng bằng sông Cửu Longkhông có khu kinh tế ven biển?

    A. Trà Vinh.               B. Cà Mau.                 C. Kiên Giang.           D. Đồng Tháp.

    Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết khu kinh tế ven biển Năm Căn thuộc tỉnh nào sau đây?

        A. Cà Mau.                 B. Đồng Tháp.                     C. An Giang.                 D. Kiên Giang.

    Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cà Mau không có ngành công nghiệp nào sau đây?

       A. Luyện kim.             B. Cơ khí.                       C. Hóa chất.                   D. Vật liệu xây dựng.

    Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?

            A. Rạch Giá.               B. Mỹ Tho.                          C. Cà Mau.                    D. Tân An.

    Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành luyện kim đen?

    A. Biên Hòa.              B. Vũng Tàu.              C. Thủ Dầu Một.                    D. Cần Thơ.

    Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ?

    A. Mía.                           B. Dừa.                           C. Cao su.                       D. Chè.

    Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?

    A. Long An.                   B. Bình Phước.               C. Tây Ninh.                  D. Bình Dương.

    Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?

    A. Thành phố Hồ Chí Minh.       B. Biên Hòa.            C. Thủ Dầu Một.                D. Vũng Tàu.

    Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiêp̣ sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

    A. Sóc Trăng.                 B. Mỹ Tho.                     C. Vũng Tàu.                 D. Tân An.

    Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết cao su, hồ tiêu, điều được trồng ở tỉnh nào sau đây?

    A. Cà Mau.                 B. Bạc Liêu .         C. Bình Phước.               D. Bến Tre.

    Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ thủy lợi Dầu Tiếng nằm trên sông nào?

    A. Sông Sài Gòn.                  B. Sông Bé.                C. Sông Hậu.         D. Sông Tiền.

    Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết hồ thủy điện Trị An nằm trên sông nào?

             A. Sông Hậu.                B. Sông Bé.                        C. Sông Đồng Nai.         D. Sông Tiền.

    Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ không có ngành công nghiệp nào sau đây?

           A. Vật liệu xây dựng.               B. Cơ khí.                 C. Đóng tàu.          D. Hóa chất.

    Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết bò được nuôi ở những tỉnh nào sau đây?

    A. Đồng Nai, Tây Ninh.                    B. Bạc Liêu. Sóc Trăng.

    C. An Giang, Hậu Giang.                 D. Cần Thơ, Tiền Giang.

    Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đồng bằng sông Cửu Long không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?

    A. Cần Thơ.               B. Sóc Trăng.          C. Cà Mau.                   D. Rạch Giá.

    Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ có quy mô lớn nhất?

    A. Thủ Dầu Một.       B. Biên Hòa.        C. Thành phố Hồ Chí Minh.      D. Vũng Tàu.

    Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào ở Đông Nam Bộ có ngành luyện kim màu?

    A. Thủ Dầu Một, Biên Hòa.                                     B. Biên Hòa, Vũng Tàu.

    C. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.                   D. Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.

     

    24- KĨ NĂNG  Atlat Địa lí trang 30 (Các vùng kinh tế trọng điểm)

    Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùngkinh tế trọng điểm Miền Trung?

    A. Đà Nẵng.               B. Quảng Nam.              C. Phú Yên.                D. Bình Định.

    Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào

    sau đây không thuộc vùng kinh tế trong điểm phía Nam?

    A. Biên Hòa.             B. Thủ Dầu Một.            C. Vũng Tàu           D. Cần Thơ.

    Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp nào có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

    A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

    B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.

    C.Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tân An.

    D. Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.

    Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nào sau đây không thuộc vùng kinhtế trọng điểm Miền Trung ?

    A. Thuận An, Chân Mây, Kỳ Hà.                     B. Hải Phòng, Tiên Sa, Kỳ Hà.

    C. Chân Mây, Kỳ Hà, Quy Nhơn.                    D. Quy Nhơn, Chân Mây, Thuận An.

    Câu 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

    A. Việt Trì.                 B. Thái Nguyên.                    C. Hạ Long.               D. Vinh.

    Câu 6. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

    A. Hải Dương.           B. Hưng Yên. C. Hà Nội.      D. Bắc Giang.

    Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều nhất ở các tỉnh nào sau đây?

    A. Kon Tum và Gia Lai.                               B. Gia Lai và Đắk Lắk.

    C. Đắk Lắk và Đắk Nông.                            D. Đắk Nông và Lâm Đồng.

    Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 30, cho biết tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

    A. Bắc Ninh.              B. Thái Nguyên.        C. Hà Nam.                D. Hòa Bình.

    Câu 9. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

    A. Hà Nội.                 B. Hải Phòng.              C. Việt Trì.                  D. Hạ Long.

    Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết ngành công nghiệp nào sau đâykhông thuộctrung tâm công nghiệp Hải Phòng?

    A. Cơ khí.                    B. Đóng tàu.                 C. Sản xuất ô tô .            D. Dệt may.

    Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc

    tỉnh (thành phố) nào sau đây?

    A. Bắc Ninh.                B. Hải Phòng.              C. Hải Dương.           D. Quảng Ninh.

    Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh( thành phố) nào sau đây có GDP bìnhquân đầu người dưới 6 triệu đồng/người của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

    A. Tây Ninh.                B. Bình Phước.              C. Đồng Nai.           D. Tiền Giang.

    Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP của các vùng kinh tế trọng

    điểm so với cả nước năm 2005-2007. Hãy cho biết nhận xét nào sau đây chính xác?

    A. Tỉ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm miền Trung giảm.

    B. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung có tỉ trong GDP thấp nhất.

    C. Tỉ trọng GDP vùng kinh tế trọng điểm phía Nam tăng.

    D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có tỉ trọng lớn nhất.

    Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc và phíaNam phân theo khu vực kinh tế được xếp theo thứ tự về tỉ trọng từ cao xuống thấp là

    A. dịch vụ, công nghiệp và xây dựng, nông lâm thủy sản. 

    B. nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.

    C. dịch vụ, Nông lâm thủy sản, công nghiệp và xây dựng. 

    D. công nghiệp và xây dựng, dịch vụ, nông lâm thủy sản.

    Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, biểu đồ GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng kinh tếtrọng điểm miền Trung và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Hãy cho biết nhận xét nào chính xác nhất ?

    A. Cả hai vùng đều có tỉ trọng GDP ngành công nghiệp và xây dựng cao nhất. 

    B. Tổng số GDP phân theo khu vực kinh tế của hai vùng bằng nhau.

    C. Tỉ trong GDP nông lâm thủy sản của hai vùng thấp nhất.

    D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có tổng GDP lớn hơn vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

    Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô giá tri sản xuất công nghiệp lớn nhất ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?

    A. Bắc Ninh                 B. Hà Nội             C. Hải Dương.                D. Hải Phòng.

    Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 vùng kinh tế trọng điểm nào cóngành công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng phân theo ngành?

    A. Ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm.           B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.

    C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.         D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.

    Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các khu kinh tế ven biển sau đây, khukinh tế ven biển nào không nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

    A. Dung Quất.             B. Chu Lai.          C. Chân Mây –Lăng Cô.     D. Vân Đồn.

    Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 vùng kinh tế

    trọng điểm nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất?

    A. Vùng kinh tết trọng điểm miền Trung.         B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. 

    C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.       D. Cả nước.

    Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm công nghiệp nào nằm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?

    A. Hải Dương.               B. Biên Hòa.                 C. Quảng Ngãi.             D. Hà Nội.

    Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là

     A. Quảng Ngãi.                     B. Huế.                    C. Đà Nẵng.                D. Quy Nhơn.

    Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 vùng kinh tế trọng điểm nào có ngành công nghiệp – xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng phân theo ngành?  

    A. Ngoài 3 vùng kinh tế trọng điểm.                B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.  

    C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.              D. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung. 

    Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tên các trung tâm công nghiệp nào có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?   

    A. Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.      B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu.  

    C.Thủ Dầu Một, Vũng Tàu, Tân An.           D. Thủ Dầu Một, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa.  

    Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết năm 2007 vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất?  

    A. Vùng kinh tết trọng điểm miền Trung.          B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.  

    C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.                D. Cả nước.  

    Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đâyở Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có ngành đóng tàu?

             A. Bắc Ninh.               B. Phúc Yên.                     C. Hưng Yên.                   D. Hạ Long.

    Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đâyở Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam có ngành đóng tàu?

              A. Mỹ Tho.               B. Tân An.                     C. Vũng Tàu.                   D. Biên Hòa.



    ................................................ 
    Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. 

    iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
    - Kênh youtube.idialy.com
    - Kênh tiktok.idialy.com
    - Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
    - Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
    - Webiste/app: idialy.com
    Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
    Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
    Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
    Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
    Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
    Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
    giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
    tracnghiem.idialy.com
    bieudo.idialy.com
    atlat.idialy.com
    tinhtoan.idialy.com
    sodotuduy.idialy.com
    dethi.idialy.com
    Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
    Share:

    cùng chuyên mục

    xem thêm

    Liên kết idialy

    • tiktok.idialy.com
    • youtube.idialy.com
    • Cài app.idialy.com
    • fanpage.idialy.com
    • group.idialy.com
    Liên hệ/zalo 0979789285 để có thông tin chính xác nhất

    DANH MỤC THEO LỚP

    DANH MỤC THEO LỚP







    Test IQ địa lý

    Liên kết Hờ Lờ Tờ

    • tiktok.HLT.vn
    • youtube.HLT.vn
    • facebook.HLT.vn
    • fanpage.HLT.vn
    • Cài app.HLT.vn
    • web.HLT.vn
    • DayNgheCaPhe.vn
    • ChoCaPhe.vn

    Môn học khác

    • Sinh học
    • Tin học
    • Giáo dục công dân
    • Lịch sử
    • Ngữ văn
    • Anh văn
    • Toán học
    • Vật Lý
    • Hoá học

    youtube

    Hãy đăng kí để theo dõi kênh youtube những video từ idialy nhanh nhất nhé.

    Fanpage - Trang

    i Địa Lý .com

    Group - Nhóm

    iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

    Cung cấp cafe cho quán

    Liên hệ quảng cáo

    Tin nổi bật

    • Ưu và nhược điểm của các loại hình giao thông(đường ô tô,đường sắt,đường sông,đường biển,đường hàng không)
    • Tính cán cân xuất - nhập khẩu (cán cân thương mại)
    • Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
    • Tính cán cân xuất nhập khẩu
    • Tổng hợp công thức tính toán trong Địa Lý THPT
    • Cách tính cơ cấu (%) để vẽ biểu đồ tròn và miền

    Đọc nhiều

    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 3 (có đáp án): Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và khu vực Trung Á
    • Sơ đồ tư duy địa lý lớp 10
    • BÀI 8 .TIẾT 3 : THỰC HÀNH TÌM HIỂU SỰ THAY ĐỔI GDP VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP CỦA LIÊN BANG NGA
    • Cách tính giờ trên trái đất - ví dụ cụ thể
    • Trắc nghiệm địa lí 11 Bài 5 Tiết 2 (có đáp án): Một số vấn đề của Mĩ La tinh

    HLT.vn - cafe sạch nguyên chất

    Có thể bạn quan tâm

      Cà phê làm đẹp

      Liên hệ để có thông tin chính xác nhất

      Tổng số lượt xem website

      Home
      Hotline: 0979 789 285
      Liên hệ quảng cáo
      RSS
      Lên đầu trang
      HLTcoffee.com

      Team HLT:

      Since 2003

      Địa chỉ: 822/1 Hương Lộ 2, Bình Trị Đông A, Bình Tân, TP.HCM
      Email: iDiaLy.com@gmail.com
      Ads: 0979.789.285
      Website: HLT.vn - HLTcoffee.com - ChoCaPhe.vn