news
Tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm dạng biểu đồ, bảng số liệu - Phần 15
Đăng bởi: Admin - 29/12/2021
Năm | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 |
Lúa đông xuân | 3 124, 3 | 3 105, 6 | 3 116, 5 | 3 112, 8 |
Lúa hè thu và thu đông | 2 659, 1 | 2 810, 8 | 2 734, 1 | 2 783, 0 |
Lúa mùa | 1 977, 8 | 1 986, 1 | 1 965, 6 | 1 934, 8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tổng diện tích lúa cả năm của nước ta, giai đoạn 2012-2015?
A. Tăng trong giai đoạn 2012- 2013.
B. Giảm liên tục trong giai đoạn 2012- 2014.
C. Tăng nhưng không ổn định.
D. Giảm trong giai đoạn 2013- 2014.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1950 - 2003
Năm | 1950 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2003 |
Sản lượng (triệu tấn) | 676, 0 | 1213, 0 | 1561, 0 | 1950, 0 | 2060, 0 | 2021, 0 |
(Nguồn: SGK Địa lý 10)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sản lượng lương thực của thế giới thời kì 1950 - 2003?
A. Sản lượng lương thực liên tục tăng.
B. Sản lượng lương thực giảm dần.
C. Sản lượng lương thực tăng không ổn định.
D. Sản lượng lương thực tăng nhưng tăng chậm dần.
Câu 3. Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 - 2010
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Phân theo thành phần kinh tế | ||
Khu vực nhà nước | Khu vực ngoài nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
2000 | 441, 7 | 170, 2 | 212, 9 | 58, 6 |
2010 | 2157, 7 | 722, 0 | 1054, 0 | 381, 7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2010, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 4. Cho bảng số liệu:
GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2010
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Phân theo thành phần kinh tế | ||
Khu vực nhà nước | Khu vực ngoài nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
1990 | 41, 9 | 13, 3 | 27, 1 | 1, 5 |
1995 | 228, 9 | 92, 0 | 122, 5 | 14, 4 |
2000 | 441, 7 | 170, 2 | 212, 9 | 58, 6 |
2010 | 2157, 7 | 722, 0 | 1054, 0 | 381, 7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2010, NXB Thống kê, 2011)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 1990-2010?
A. Khu vực nhà nước có tỉ trọng lớn thứ hai, giảm liên tục.
B. Khu vực ngoài nhà nước có tỉ trọng lớn nhất, tăng liên tục.
C. Khu vực ngoài nhà nước tăng nhanh hơn khu vực nhà nước.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 5. Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1, 2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 - 2020, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người. Số dân của năm 2014 là
A. 7257, 8 triệu người.
B. 7287, 8 triệu người.
C. 7169, 6 triệu người.
D. 7258, 9 triệu người.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Đơn vị: %
Tên nước | Chia ra | ||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |
Pháp | 3, 8 | 21, 3 | 74, 9 |
Mê-hi-cô | 14, 0 | 23, 6 | 62, 4 |
Việt Nam | 46, 7 | 21, 2 | 32, 1 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014 là
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ đường.
D. biểu đồ cột.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM NĂM 2005 VÀ NĂM 2015
(Đơn vị: nghìn người)
Năm | 2005 | 2015 |
Thành thị | 22332, 0 | 31067, 5 |
Nông thôn | 60060, 1 | 60642, 3 |
Tổng số dân | 82392, 1 | 91709, 8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số nước ta năm 2005 và năm 2015, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Cột.
Câu 8. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005 VÀ 2015
Châu lục | Dân số (triệu người) | |
2005 | 2015 | |
Châu Đại Dương | 33 | 40 |
Châu Á (trừ Liên Bang Nga) | 3920 | 4397 |
Châu Âu (kể cả Liên Bang Nga) | 730 | 742 |
Châu Mĩ | 888 | 987 |
Châu Phi | 906 | 1171 |
Toàn thế giới | 6477 | 7337 |
(Nguồn số liệu theo sách giáo khoa Địa lí 10-Nhà xuất bản giáo dục 2019, Internet 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số năm 2005 và năm 2015 của các châu lục?
A. Châu Á tăng chậm hơn Châu Âu.
B. Châu Âu tăng chậm hơn châu Đại Dương.
C. Châu Đại Dương tăng nhanh hơn châu Phi.
D. Châu Đại Dương tăng chậm hơn châu Mĩ.
Câu 9. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ người)
Năm | 1804 | 1927 | 1959 | 1974 | 1987 | 1999 | 2011 |
Số dân | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi nói về tình hình tăng dân số của thế giới giai đoạn 1804-2011?
A. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng tăng.
B. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người ngày càng giảm.
C. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người luôn bằng nhau.
D. Thời gian để dân số tăng lên 1 tỷ người tăng theo cấp số nhân.
Câu 10. Cho bảng số liệu sau:
TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900-2015
(Đơn vị: %)
Năm | 1990 | 2015 |
Thành thị | 43, 0 | 54, 0 |
Nông thôn | 57, 0 | 46, 0 |
Thế giới | 100 | 100 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2015, NXB thống kê 2016)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông năm 1990 và 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
Câu 11. Năm 2017, diện tích nước ta là 331 212 km2, dân số 93 671 nghìn người (Tổng cục thống kê). Mật độ dân số trung bình của nước ta là
A. 254 người/km2.
B. 260 người/km2.
C. 278 người/km2.
D. 283 người/km2.
Câu 12. Dân số của Việt Nam năm 2016 là 92 692 nghìn người, năm 2017 là 93 671 nghìn người (Tổng cục thống kê), thì tốc độ tăng dân số nước ta là
A. 1, 06%.
B. 1, 28%.
C. 1, 37%.
D. 1, 45%.
Câu 13. Dân số trung bình của toàn thế giới năm 2013 là 7 095 217 980người, tỉ suất sinh thô trong năm là 18, 8‰ (Thống kê của Liên hợp quốc). Số trẻ em được sinh ra trong năm là
A. 102 triệu người.
B. 113 triệu người.
C. 126 triệu người.
D. 134 triệu người
Câu 14. Dân số trung bình của toàn thế giới năm 2013 là 7 095 217 980người, tỉ suất tử thô trong năm là 8‰. (Thống kê của Liên hợp quốc). Số người chết trong năm là
A. 57 triệu người.
B. 59 triệu người.
C. 67 triệu người.
D. 69 triệu người.
Câu 15. Năm 2018, dân số thế giới là 7 515 triệu người, Việt Nam là 93 671 nghìn người (Liên hợp quốc). Dân số Việt Nam chiếm bao nhiêu % dân số thế giới?
A. 1, 0%.
B. 1, 2%.
C. 1, 4%.
D. 1, 6%.
Câu 16. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của một số nước năm 2000 (%)
Tên nước | Chia ra | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | |
Hoa Kì | 2, 7 | 24, 0 | 73, 3 |
Inđônêxia | 45, 3 | 13, 5 | 42, 1 |
Việt Nam | 63, 0 | 12 | 25, 0 |
Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Hoa Kì, Việt Nam và Inđônêxia năm 2000?
A. Khu vực I Hoa Kỳ thấp nhất, Việt Nam cao nhất.
B. Khu vực II Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.
C. Khu vực I Hoa Kỳ thấp nhất, Inđônêxia cao nhất.
D. Khu vực III Hoa Kỳ cao nhất, Việt Nam thấp nhất.
Câu 17. Cho biểu đồ:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi số dân nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm. B. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng.
C. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm. D. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng.
Câu 18. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM
Năm | 1804 | 1927 | 1959 | 1974 | 1987 | 1999 | 2011 | 2025(dự kiến) |
Số dân(tỉ người) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết giai đoạn nào mất ít thời gian nhất để dân số tăng thêm 1 tỉ người?
A. Giai đoạn 1804 - 1927.
B. Giai đoạn 1959 - 1974.
C. Giai đoạn 1987 - 1999.
D. Giai đoạn 1927 - 1959.
Câu 19. Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI, CÁC NƯỚC PHÁT TRIỂN VÀ ĐANG PHÁT TRIỂN QUA CÁC GIAI ĐOẠN
Cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dùng nào dưới đây?
A. Tốc độ tăng dân số thế giới, các nước phát triển và đang phát triển qua các giai đoạn.
B. Chuyển dịch cơ cấu dân số thế giới, các nước phát triển và đang phát triển các giai đoạn.
C. Tỉ suất sinh thô của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển qua các giai đoạn.
D. Cơ cấu dân số của thế giới, các nước phát triển và đang phát triển qua các giai đoạn.
Câu 20. Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2017 là 1,1% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020 , biết rằng số dân toàn thế giới năm 2018 là 7703 triệu người. Số dân của năm 2019 sẽ là
A. 7787,73 triệu người.
B. 7787,35 triệu người.
C. 7877,75 triệu người.
D. 7788,25 triệu người.
Câu 21: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2019 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2010 – 2030, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2019 là 7678 triệu người. Số dân của năm 2020 sẽ là
A. 7788,15 triệu người.
B. 7778,21 triệu người.
C. 7770,14 triệu người.
D. 7767,35 triệu người.
Câu 22: Cho biểu đồ biểu thị : CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ẤN ĐỘ, BRA – XIN VÀ ANH NĂM 2013 (%)
Dựa vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đay là đúng
A. Ở Ấn Độ, gần 50% lao động làm việc ở khu vực 2.
B. Ở Anh, có tới gần 80% lao động làm việc ở khu vực 1.
C. Ở Bra – xin ,tỉ lệ lao động ở khu vực 2 thấp hơn ở Ấn Độ nhưng cao hơn so với ở Anh.
D. Những nước phát triển có tỉ lệ lao động trong khu vực 1 thấp.
Câu 23: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Tên nước | Chia ra | ||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |
Pháp | 3,8 | 21,3 | 74,9 |
Mê-hi-cô | 14,0 | 23,6 | 62,4 |
Việt Nam | 46,7 | 21,2 | 32,1 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao dộng phân theo khu vực kinh tế của ba nước trên năm 2014 là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột ghép.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014
Tên nước | Chia ra | ||
Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | |
Pháp | 3,8 | 21,3 | 74,9 |
Mê-hi-cô | 14,0 | 23,6 | 62,4 |
Việt Nam | 46,7 | 21,2 | 32,1 |
Nhìn vào cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ta có thể biết được
A. Pháp là nước phát triển
B. Mê-hi-cô là nước phát triển.
C. Việt Nam là nước phát triển.
D. Cả ba nước đều là nước phát triển.
Câu 25: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 1999 – 2014 (%)
Nhóm tuổi | Năm 1999 | Năm 2009 | Năm 2014 |
0-14 | 35,1 | 24,4 | 23,5 |
15-59 | 59,1 | 69,3 | 69,4 |
60 trở lên | 5,8 | 6,5 | 7,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 1999 – 2014?
A. Nhóm tuổi từ 0-14 tuổi có xu hướng giảm.
B. Nhóm tuổi trên 60 tuổi có xu hướng tăng.
C. Nhóm tuổi từ 15-59 tuổi có xu hướng giảm.
D. Dân số trẻ nhưng đang có xu hướng già hóa.
Câu 26: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA VIỆT NAM
GIAI ĐOẠN 1999 – 2014 (%)
Nhóm tuổi | Năm 1999 | Năm 2009 | Năm 2014 |
0-14 | 35,1 | 24,4 | 23,5 |
15-59 | 59,1 | 69,3 | 69,4 |
60 trở lên | 5,8 | 6,5 | 7,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết kết cấu dân số nước ta là
A. Dân số già.
B. Dân số già và tiếp tục suy giảm.
C. Dân số trẻ.
D. Dân số trẻ nhưng đang già hóa.
Câu 27: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ
CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014 (%)
Tên nước | Chia ra | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | |
Pháp | 3,8 | 21,3 | 74,9 |
Việt Nam | 46,7 | 21,2 | 31,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào dưới đây chính xác nhất với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của hai nước trên năm 2014?
A. Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp.
B. Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam.
C. Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.
D.Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp.
Câu 28: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014 (%)
Tên nước | Chia ra | ||
Khu vực I | Khu vực II | Khu vực III | |
Pháp | 3,8 | 21,3 | 74,9 |
Việt Nam | 46,7 | 21,2 | 31,1 |
Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của hai nước trên năm 2014 là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột ghép
Câu 29: Cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 985 triệu người nam và 872 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là
A. 113%, cứ 100 nam có 113 nữ.
B. 112%, cứ 112 nam có 100 nữ.
C. 113 %, cứ 113 nam có 100 nữ.
D. 112%, cứ 100 nam có 112 nữ.
Câu 30: Cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 955 triệu người nam và 1036 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là
A. 92 %, cứ 92 nam có 100 nữ.
B. 92%, cứ 100 nam có 92 nữ.
C. 94%, cứ 96 nam có 100 nữ.
D. 94%, cứ 100 nam có 96 nữ.
Câu 31. Nước ta có cơ cấu dân số theo tuổi tác như sau: 0-14 tuổi: 33,6%, 15-59 tuổi: 58,3%, 60 tuổi: 8,1 %. Như vậy nước ta có
A. Dân số già .
B. Dân số trẻ nhưng đang già đi.
C. Dân số trẻ.
D. Dân số trung gian giữa trẻ và già.
Câu 32: Cho bảng số liệu sau :
Khu vực | Mật độ dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
Bắc Phi | 28,8 | Đông Á | 139,5 |
Đông Phi | 59,2 | Đông Nam Á | 145,9 |
Nam Phi | 23,6 | Tây Á | 53,5 |
Tây Phi | 58,3 | Trung – Nam Á | 183,0 |
Trung Phi | 23,4 | Bắc – Âu | 60,1 |
Bắc Mĩ | 19,2 | Đông Âu | 16,2 |
Ca – ri – bê | 191,2 | Nam Âu | 117,7 |
Nam Mĩ | 24,0 | Tây Âu | 175,9 |
Trung Mĩ | 70,4 | Châu Đại Dương | 4,6 |
Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới ?
A. Dân cư phân bố rất đều giữa các khu vực.
B. Khu vực Đông Á có mật độ dân số lớn nhất.
C. Phân bố dân cư không đều trong không gian.
D. Châu Phi có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Câu 33: Cho bảng số liệu sau :
Khu vực | Mật độ dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
Bắc Phi | 28,8 | Đông Á | 139,5 |
Đông Phi | 59,2 | Đông Nam Á | 145,9 |
Nam Phi | 23,6 | Tây Á | 53,5 |
Tây Phi | 58,3 | Trung – Nam Á | 183,0 |
Trung Phi | 23,4 | Bắc – Âu | 60,1 |
Bắc Mĩ | 19,2 | Đông Âu | 16,2 |
Ca – ri – bê | 191,2 | Nam Âu | 117,7 |
Nam Mĩ | 24,0 | Tây Âu | 175,9 |
Trung Mĩ | 70,4 | Châu Đại Dương | 4,6 |
Nguyên nhân dẫn tới tỉ trọng dân cư của một số châu lục giảm là do
A. Số dân châu Âu giảm nhanh.
B. Tốc độ tăng dân số của các châu lục không đồng đều.
C. Dân số các châu lục đều tăng bằng nhau.
D. Số dân châu Phi giảm mạnh.
Câu 34: Cho bảng số liệu sau :
Khu vực | Mật độ dân số | Khu vực | Mật độ dân số |
Bắc Phi | 28,8 | Đông Á | 139,5 |
Đông Phi | 59,2 | Đông Nam Á | 145,9 |
Nam Phi | 23,6 | Tây Á | 53,5 |
Tây Phi | 58,3 | Trung – Nam Á | 183,0 |
Trung Phi | 23,4 | Bắc – Âu | 60,1 |
Bắc Mĩ | 19,2 | Đông Âu | 16,2 |
Ca – ri – bê | 191,2 | Nam Âu | 117,7 |
Nam Mĩ | 24,0 | Tây Âu | 175,9 |
Trung Mĩ | 70,4 | Châu Đại Dương | 4,6 |
Nhận xét nào sau đây là đúng về tình hình phân bố dân cư trên thế giới ?
A. Đại bộ phận dân số sống ở châu Á.
B. Dân số châu Á lại có chiều hướng giảm.
C. Giai đoạn 1650 – 2015, dân số châu Á tăng được 6 triệu người.
D. Giai đoạn 1750 – 1850, dân số châu Á đã giảm.
Câu 35: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015 (Đơn vị: %)
Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong giai đoạn 1900 – 2015 là
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Câu 36: Nước ta có diện tích 331212 km2, dân cư 90 triệu dân. Vậy mật độ dân số nước ta là
A. 227 người/km2.
C. 722 người/km2.
D. 277 người/km2.
D. 272 người/km2.
Câu 37: Nước ta có diện tích 330.991 km2, dân cư 80,7 triệu dân. Vậy mật độ dân số nước ta là
A. 815 người/km2.
B. 244 người/km2..
C. 376 người/km2.
D. 693 người/km2.
Câu 38: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ DÂN NÔNG THÔN VÀ THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1900 – 2015 (Đơn vị: %)
Biểu đồ thể hiện rõ nhất cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của thế giới trong năm 1900 và 2015 là:
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền
Câu 39: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN MẬT ĐỘ DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới.
B. Châu Phi, châu Mĩ có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới.
C. Châu Á có mật độ dân số cao nhất, châu Đại Dương có mật độ thấp nhất thế giới.
D. Châu Phi có mật độ dân số thấp hơn châu Mĩ và cao hơn châu Á, châu Âu.
Câu 40: Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN MẬT ĐỘ DÂN SỐ THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương có mật độ dân số thấp hơn mật độ dân số trung bình của thế giới.
B. Châu Á có mật độ dân số cao hơn so với mật độ dân số trung bình của thế giới.
C. Châu Mĩ có mật độ dân số thấp nhất thế giới.
D. Châu Á có mật độ dân số cao nhất thế giới.
Câu 41: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGHÀNH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC NĂM (%)
Nhóm nước | Năm 1990 | Năm 2012 | ||||
Nông-lân-ngư nghiệp | Công nghiệp - Xây dựng | Dịch vụ | Nông-lân-ngư nghiệp | Công nghiệp - Xây dựng | Dịch vụ | |
Các nước phát triển | 3 | 33 | 64 | 1,6 | 24,4 | 74,0 |
Các nước đang phát triển | 29 | 30 | 41 | 9,3 | 38,8 | 51,9 |
Thế giới | 6 | 34 | 60 | 3,8 | 28,4 | 67,8 |
Cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là
A. Tỉ trọng nghành nông - lâm – ngư nghiệp rất nhỏ, tỉ trọng nghành dịch vụ rất cao.
B. Tỉ trọng nghành nông - lâm – ngư nghiệp còn tương đối nhỏ.
C. Tỉ trọng các nghành tương đương nhau.
D. Tỉ trọng nghành công nghiệp – xây dựng cao nhất.
Câu 42: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGHÀNH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC NĂM (%)
Nhóm nước | Năm 1990 | Năm 2012 | ||||
Nông-lân-ngư nghiệp | Công nghiệp - Xây dựng | Dịch vụ | Nông-lân-ngư nghiệp | Công nghiệp - Xây dựng | Dịch vụ | |
Các nước phát triển | 3 | 33 | 64 | 1,6 | 24,4 | 74,0 |
Các nước đang phát triển | 29 | 30 | 41 | 9,3 | 38,8 | 51,9 |
Thế giới | 6 | 34 | 60 | 3,8 | 28,4 | 67,8 |
Cơ cấu nghành kinh tế của các nước đang phát triển có đặc điểm là
A. Tỉ trọng nghành nông – lâm – ngư nghiệp rất cao.
B. Tỉ trọng nghành nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm nhanh.
C. Tỉ trọng các nghành tương đương nhau.
Câu 43: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGHÀNH CỦA CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC NĂM (%)
Nhóm nước | Năm 1990 | Năm 2012 | ||||
Nông-lân-ngư nghiệp | Công nghiệp - Xây dựng | Dịch vụ | Nông-lân-ngư nghiệp | Công nghiệp - Xây dựng | Dịch vụ | |
Các nước phát triển | 3 | 33 | 64 | 1,6 | 24,4 | 74,0 |
Các nước đang phát triển | 29 | 30 | 41 | 9,3 | 38,8 | 51,9 |
Thế giới | 6 | 34 | 60 | 3,8 | 28,4 | 67,8 |
Cơ cấu nghành kinh tế của các nhóm nước và thế giới đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. Giảm tỉ trọng nghành nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng nghành công nghiệp – xây dựng.
B. Tăng tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng nhanh dịch vụ.
C. Giữ nguyên tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, thay đổi tỉ trọng nhanh công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
D. Giảm tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng nghành dịch vụ.
Câu 44. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị %)
Nhóm nước | Năm 1990 | Năm 2012 | ||||
Nông-lân-ngư nghiệp | Công nghiệp - Xây dựng | Dịch vụ | Nông-lân-ngư nghiệp | Công nghiệp - Xây dựng | Dịch vụ | |
Các nước phát triển | 3 | 33 | 64 | 1,6 | 24,4 | 74,0 |
Các nước đang phát triển | 29 | 30 | 41 | 9,3 | 38,8 | 51,9 |
Thế giới | 6 | 34 | 60 | 3,8 | 28,4 | 67,8 |
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế của thế giới và các nhóm nước năm 2012 là
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ đường.
Câu 45. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có sự chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?
A. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III.
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, II và tăng tỉ trọng khu vực III.
D. Tăng tỉ trọng khu vực I, II và giảm tỉ trọng khu vực III.
Câu 46. Dạng biểu đồ nào dưới đây thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu các ngành kinh tế của nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển năm 1990?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
Câu 47: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RừNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Tổng số | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng |
2005 | 177,3 | 148,5 | 27,0 | 1,8 |
2008 | 200,1 | 159,3 | 39,8 | 1,0 |
2010 | 252,5 | 190,6 | 57,5 | 4,4 |
2013 | 227,1 | 211,8 | 14,1 | 1,2 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Diện tích rừng phòng hộ trồng mới không thay đổi qua các năm.
B. Rừng trồng mới chủ yếu là rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng được trồng mới là nhiều nhất.
D. Tổng diện tích rừng trồng mới tăng gống nhau qua các năm.
Câu 48: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG MỚI TẬP TRUNG PHÂN THEO LOẠI RỪNG Ở NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Tổng số | Rừng sản xuất | Rừng phòng hộ | Rừng đặc dụng |
2005 | 177,3 | 148,5 | 27,0 | 1,8 |
2008 | 200,1 | 159,3 | 39,8 | 1,0 |
2010 | 252,5 | 190,6 | 57,5 | 4,4 |
2013 | 227,1 | 211,8 | 14,1 | 1,2 |
Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng : sản xuất , phòng hộ , đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là
A. 93,3% , 6,2% , 0,5%.
B. 87,6% , 5,7% , 6,7% .
C. 75,5% , 22,8% , 1,7%.
D. 80,4% , 18,4% , 1,2%.
Câu 49: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1950 – 2014 (Đơn vị: triệu tấn)
Năm | 1950 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2010 | 2014 |
Sản lượng | 676 | 1213 | 1561 | 1950 | 2060 | 2475 | 2817,3 |
Để thể hiện sản lượng lương thực của thế giới giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Miền.
Câu 50: Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ TRÊN THẾ GIỚI GIAI
ĐOẠN 1980 - 2015
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới ổn định qua các năm
B. Diện tích và sản lượng cà phê trên thế giới nhìn chung có xu hướng tăng.
C. Diện tích và sản lượng cà phê còn có sự biến động trong giai đoạn trên.
D. Diện tích cà phê tăng chậm hơn sản lượng cà phê.
Câu 51: Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2014 (Đơn vị: triệu con)
Để thể hiện quy mô, cơ cấu đàn bò, đàn lợn trên thế giới năm 1980 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Câu 52: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1980 – 2014 (Đơn vị: triệu con)
Để thể hiện số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột ghép.
D. Miền.
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: nhom.idialy.com - group.idialy.com - iDiaLy.HLT.vn
- Trang: trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - DiaLy.HLT.vn
- Webiste/app: idialy.com
Lop4.idialy.com - Lop4.HLT.vn
Lop6.idialy.com - Lop6.HLT.vn
Lop7.idialy.com - Lop7.HLT.vn
Lop8.idialy.com - Lop8.HLT.vn
Lop9.idialy.com - Lop9.HLT.vn
Lop10.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop11.idialy.com - Lop10.HLT.vn
Lop12.idialy.com - Lop10.HLT.vn
giaoan.idialy.com - giaoan.HLT.vn
tracnghiem.idialy.com
bieudo.idialy.com
atlat.idialy.com
tinhtoan.idialy.com
sodotuduy.idialy.com
dethi.idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí