HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

CÂU 63 - TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

CÂU 63 - TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023
CÂU 63: BỘ Sản xuất cây hàng năm ở nước ta hiện nay
A. được thúc đẩy theo hướng hàng hóa.
B. chỉ dùng làm thức ăn để chăn nuôi,
C. tập trung phần lớn ở khu vực đồi núi.
D. hoàn toàn tập trung cho cây lúa gạo.

Câu 1: Chăn nuôi gia súc ăn cỏ ở nước ta hiện nay

A. chủ yếu dựa vào đồng cỏ tự nhiên.
B. chủ yếu lấy sức kéo cho nông nghiệp.
C. Đàn bò có xu hướng giảm mạnh.
D. tăng cường chăn nuôi dê, cừu lấy sữa.

Câu 2: Sản xuất cây công nghiệp nước ta hiện nay

A. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
B. phân bố đồng đều khắp cả nước.
C. có nhiều nông sản xuất khẩu.
D. tập trung chủ yếu ở đồng bằng.

Câu 3: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

A. phân bố rất đồng đều giữa các vùng.
B. đã có được sản phẩm để xuất khẩu.
C. hoàn toàn theo hình thức trang trại.
D. chỉ dùng cho công nghiệp chế biến.

Câu 4: Cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. chỉ phân bố tập trung ở vùng núi.
B. được trồng theo hướng tập trung.
C. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
D. có cơ cấu cây trồng chưa đa dạng.

Câu 5: Ngành trồng lúa của nước ta hiện nay

A. đóng vai trò lớn nhất về lương thực.
B. đã tự động hoá hoàn toàn các khâu.
C. có diện tích ngày càng tăng rất lớn.
D. hầu hết chỉ tập trung cho xuất khẩu.

Câu 6: Sản xuất lúa gạo ở nước ta hiện nay

A. hoàn toàn theo hình thức gia đình.
B. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng.
C. phát triển theo xu hướng hàng hóa.
D. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.

Câu 7: Chăn nuôi của nước ta hiện nay

A. đã đem lại hiệu quả sản xuất rất cao.
B. hoàn toàn dùng thức ăn từ tự nhiên.
C. tạo ra được các sản phẩm hàng hóa.
D. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng.

Câu 8: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta

A. tăng liên tục về số lượng vật nuôi.    
B. phát triển rất mạnh ở các vùng núi.
C. còn chịu ảnh hưởng của dịch bệnh.    
D. cung cấp sản lượng thịt lớn nhất.

Câu 9: Cây công nghiệp hàng năm nước ta hiện nay

A. diện tích lớn hơn cây lâu năm.
B. nguồn gốc chủ yếu là cận nhiệt.
C. gồm nhiều loại cây khác nhau.
D. chủ yếu chế biến cho xuất khẩu.

Câu 10: Mục đích chủ yếu của việc tăng cường áp dụng khoa học - kĩ thuật và giống mới trong sản xuất nông nghiệp nước ta là

A. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
B. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế, xã hội.
D. đẩy mạnh sản xuất theo hướng hàng hóa.

Câu 11: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay

A. chủ yếu có nguồn gốc cận nhiệt.
B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
C. chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu.
D. không có sự thay đổi về diện tích.

Câu 12: Ngành nông nghiệp nước ta hiện nay

A. sản phẩm đa dạng.
B. chăn nuôi chiếm ưu thế.
C. sản xuất đã hiện đại hóa.
D. nền nông nghiệp thâm canh.

Câu 13: Ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng còn thấp trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp nước ta, chủ yếu là do

A. nhu cầu thị trường còn thấp và biến động.
B. các điều kiện phát triển còn nhiều hạn chế.
C. hiệu quả chưa thật cao và chưa ổn định.
D. sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu.

Câu 14: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay

A. đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
B. sản lượng thủy sản đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.
C. chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.
D. bước  phát triển đột phá, tỉ trọng ngày càng cao.

Câu 15: Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta có xu hướng tăng do

A. có nhiều điều kiện thuận lợi.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có tác dụng trong việc bảo vệ môi trường.
D. dân cư có truyền thống sản xuất.

Câu 16: Ngành chăn nuôi ở nước ta hiện nay

A. tỉ trọng trong sản xuất nông nghiệp ngày càng giảm.
B. số lượng tất cả các loài vật nuôi ở đều tăng ổn định.
C. hình thức chăn nuôi chuồng trại ngày càng phổ biến.
D. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp.

Câu 17: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay

A. là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
B. chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn ít.
C. đang phát triển mạnh ở vùng núi và trung du.
D. sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.

Câu 18: Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay

A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn.
B. phân bố đều khắp giữa các vùng.
C. hiệu quả cao và tương đối ổn định.
D. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.

Câu 19: Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là

A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y.

Câu 20: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

A. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.
B. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.
C. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
D. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.

Câu 21: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn ở nước ta?

A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
C. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của người dân lớn.

Câu 22: Trong những năm qua, sản lượng lương thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do

A. đẩy mạnh phát triển thủy lợi.
B. đẩy mạnh khai hoang phục hóa.
C. tăng diện tích canh tác.
D. tăng năng suất cây trồng.

Câu 23: Chăn nuôi bò sữa phát triển khá mạnh ở ven thành phố lớn chủ yếu do

A. truyền thống chăn nuôi của vùng ngoại thành.
B. điều kiện chăm sóc thuận lợi.
C. nhu cầu của thị trường lớn.
D. cơ sở kỹ thuật phục vụ chăn nuôi hiện đại.

Câu 24: Khó khăn chính ảnh hưởng đến việc phát triển cây ăn quả ở nước ta hiện nay là

A. cơ cấu sản phẩm còn kém đa dạng.
B. thị trường tiêu thụ nhiều biến động.
C. chưa đầu tư công nghiệp chế biến.
D. chưa tạo được thương hiệu sản phẩm.

Câu 25: Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
B. thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
C. khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.
D. trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.

Câu 26: Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta tập trung ở những vùng

A. ven biển có nghề cá phát triển.
B. có mật độ dân số cao.
C. trọng điểm lương thực và đông dân.
D. có điều kiện khí hậu ổn định.

Câu 27: Cây công nghiệp hàng năm ở nước ta hiện nay

A. được trồng nhiều ở các đồng bằng.
B. chủ yếu là có nguồn gốc cận nhiệt.
C. mang lại giá trị xuất khẩu rất lớn.
D. tập trung chủ yếu ở Đông Nam Bộ.

Câu 28: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến việc sản xuất theo hướng hàng hóa trong chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

A. Trình độ lao động được nâng cao.
B. Nhu cầu thị trường tăng nhanh.
C. Dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo hơn.

Câu 29: Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do

A. nhu cầu thịt, trứng tiêu dùng ngày càng tăng.   
B. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển hơn.
C. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.   
D. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.

Câu 30: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của các nước đang phát triển?

A. trình độ lao động chưa cao.
B. con giống cho năng suất thấp.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật lạc hậu.
D. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.

Câu 31: Để đảm bảo an ninh về lương thực đối với một nước đông dân như Việt Nam, biện pháp quan trọng nhất là

A. cải tạo đất mới bồi ở các vùng cửa sông.
B. tiến hành cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. khai hoang mở rộng diện tích.

Câu 32: Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta trong những năm gần đây là

A. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.   
B. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.   
D. tiến bộ của khoa học - kĩ thuật.

Câu 33: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay

A. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng.
B. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu.
C. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu.
D. phát triển theo hướng cơ giới hóa.

Câu 34: Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là

A. phương thức sản xuất còn lạc hậu.
B. sử dụng vật tư trong sản xuất còn ít.
C. giống cây công nghiệp chất lượng thấp.
D. cơ sở chế biến nguyên liệu còn hạn chế.

Câu 35: Sản xuất lương thực ở nước ta hiện nay

A. hoàn toàn phục vụ cho xuất khẩu.
B. phát triển theo hướng cơ giới hóa.
C. chỉ tập trung tại vùng đồng bằng.
D. chỉ đầu tư phát triển cây hoa màu.

Câu 36: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do

A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm.
B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo.
C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú.
D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.

Câu 37: Những thành tựu quan trọng nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là

A. cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
B. diện tích và sản lượng tăng nhanh.
C. nhiều giống lúa mới được đa vào sản xuất.
D. đảm bảo nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

Câu 38: Sản lượng lúa của nước ta tăng trong những năm gần đây chủ yếu là do

A. tăng diện tích lúa mùa.
B. đa dạng hóa nông nghiệp.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất

Câu 39: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta hiện nay

A. giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp.
B. cây công lâu năm, cây ăn quả luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. cây ăn quả và cây thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn, tăng nhanh.
D. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.

Câu 40: Ngành trồng cây công nghiệp lâu năm nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều khắp tất cả các nơi.
B. chưa đáp ứng được thị trường khó tính.
C. phát triển mạnh hình thức quảng canh.
D. chỉ tập trung phát triển ở các vùng núi.

Câu 41: Khó khăn chính ảnh hưởng đến việc phát triển cây ăn quả ở nước ta hiện nay là

A. chưa đầu tư công nghiệp chế biến.     
B. thị trường tiêu thụ nhiều biến động.
C. cơ cấu sản phẩm còn kém đa dạng.     
D. chưa tạo được thương hiệu sản phẩm.

Câu 42. Ngành trồng trọt của nước ta hiện nay

A. chủ yếu tập trung sản xuất hàng hóa cho xuất khẩu.
B. không phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
C. chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất nông nghiệp.
D. có kĩ thuật sản xuất hiện đại ở tất cả các vùng.

Câu 43: Sản xuất cây công nghiệp ở nước ta hiện nay

    A. tăng chất lượng sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
    B. phát triển mạnh ở khắp các vùng trên cả nước.
    C. tập trung đầu tư nhiều hơn cho cây hàng năm.
    D. các vùng đều có công nghệ chế biến hiện đại.






Website: iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Fanfage/Trang: facebook.com/dialy.HLT.vn hoặc fanpage.idialy.com

Group/Nhóm: facebook.com/groups/iDiaLy.HLT.vn hoặc group.idialy.com




................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



Đề minh họa của bộ Đề thi Tin tức
Lên đầu trang