HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

CÂU 64 - TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

CÂU 64 - TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

CÂU 64: BỘ Thuận lợi chủ yếu về tự nhiên của nước ta để phát triển khai thác hải sản là
A. diện tích rừng ngập mặn rộng lớn.                         
B. có các cửa sông rộng dọc bờ biên.
C. biển có nhiều tài nguyên sinh vật.                          
D. có nơi trú ân tàu cá ở ven các đảo.

Câu 1: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

A. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng
B. chịu sự chi phối của nhân tố thị trường.
C. sản lượng nuôi trồng ngày càng giảm.
D. các vùng nước ngọt chủ yếu nuôi tôm.

Câu 2: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta hiện nay

A. có sản lượng ít hơn khai thác.    
B. còn nhiều tiềm năng phát triển.
C. chủ yếu tập trung ở miền núi.    
D. chỉ phục vụ thị trường nội địa

Câu 3: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay

A. bước  phát triển đột phá, tỉ trọng ngày càng cao.
B. chất lượng thương phẩm, năng suất lao động cao.
C. đánh bắt thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng cao.
D. sản lượng thủy sản đánh bắt nhiều hơn nuôi trồng.

Câu 4: Hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay

A. đánh bắt hải sản ven bờ còn chưa chú trọng.
B. sản lượng khai thác thủy sản giảm mạnh.
C. sản lượng nuôi trồng thủy sản giảm mạnh.
D. nguồn lợi thủy sản ven bờ suy giảm mạnh.

Câu 5: Ngành thủy sản của nước ta hiện nay

A. đối tượng nuôi trồng còn kém đa dạng.              
B. phân bố đồng đều trên phạm vi cả nước.
C. chủ yếu phát triển nuôi trồng nước ngọt.            
D. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.

Câu 6: Ngành thủy sản nước ta hiện nay

A. nhu cầu thị trường tăng nhanh.
B. tập trung hầu hết ở vùng ven biển.
C. nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng lớn.
D. diện tích nuôi trồng suy giảm.

Câu 7: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay

A. chỉ tiến hành ở các ngư trường trọng điểm.
B. toàn bộ được chế biến phục vụ xuất khẩu.
C. đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài.

Câu 8: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản nước ta hiện nay

A. đối tượng nuôi trồng nhiều nhất là tôm.
B. phát triển nhất ở Đồng bằng sông Hồng.
C. hình thức từ thâm canh sang quảng canh.
D. sản lượng tăng nhanh vượt cả đánh bắt.

Câu 9: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay

A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
C. hiệu quả cao trong phát triển du lịch sinh thái.
D. có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế các tỉnh.

Câu 10: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là

A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều bãi triều, cánh rừng ngập mặn.
D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.

Câu 11: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay

A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
B. hoạt động lâm sinh đang được chú trọng.
C. các sản phẩm gỗ chưa phong phú.
D. chỉ có ý nghía đối với phát triển kinh tế.

Câu 12: Cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản nước ta thay đổi theo hướng

A. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn biến động.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định.
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.

Câu 13: Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng hải sản là

A. nhiều đầm phá, ô trũng ở đồng bằng.
B. nhiều cửa sông rộng và ở gần nhau.
C. có nhiều sông suối và các hồ rộng.
D. có vịnh, bãi triều và rừng ngập mặn.

Câu 14: Các bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn ven biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển

A. trồng rừng ngập mặn và thủy sản nước ngọt.
B. khai thác khoáng sản và hoạt động du lịch.
C. nuôi trồng thủy sản nước lợ và nước mặn.
D. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.

Câu 15: Hoạt động chế biến gỗ và lâm sản nước ta hiện nay

A. chỉ tập trung vào khai thác tre luồng và nứa.
B. chủ yếu cung cấp nguồn gỗ củi, than củi.
C. phát triển công nghiệp bột giấy và giấy.
D. hoàn toàn do các xưởng gỗ tư nhân thực hiện.

Câu 16: Nước ta có điều kiện tự nhiên nào để có thể phát triển ngành khai thác thủy sản?

A. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
D. bờ biển dài, ngư trường trọng điểm.

Câu 17: Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay

A. chủ yếu phát triển ở sông suối.
B. có đối tượng nuôi trồng đa dạng.
C. chỉ tập trung nuôi tôm.
D. tỉ trọng có xu hướng giảm chậm.

Câu 18: Nghề cá ở nước ta hiện nay

A. có các cảng cá hiện đại và hoàn thiện.
B. khuyến khích đánh bắt ở vùng ven bờ.
C. có năng suất lao động đánh bắt rất cao.
D. gắn với giữ vững chủ quyền biển đảo.

Câu 19: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm chủ yếu là do

A. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
B. phá rừng để mở rông diện tích đất trồng trọt.
C. phá rừng để khai thác gỗ, củi và lâm sản khác.
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn.

Câu 20: Khó khăn chủ yếu của việc nuôi tôm nước ta là

A. môi trường bị suy thoái đe dọa nguồn lợi thủy sản.
B. dịch bệnh xảy ra trên diện rộng gây nhiều thiệt hại.
C. trong năm có khoảng 30 - 35 đợt gió mùa đông Bắc.
D. hằng năm có tới 9 - 10 cơn bão xuất hiện ở biển Đông.

Câu 21: Hoạt động chế biến lâm sản của nước ta hiện nay

A. có hầu hết sản phẩm dùng xuất khẩu.
B. tạo ra nhiều loại sản phẩm khác nhau.
C. có phần lớn là lao động trình độ cao.
D. chỉ phát triển ở địa phương có rừng.

Câu 22: Khó khăn tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến hoạt động khai thác hải sản xa bờ của nước ta?

A. Hải sản ven bờ ngày càng cạn kiệt.
B. Hoạt động của bão và áp thấp nhiệt đới.
C. Môi trường biển và hải đảo ô nhiễn.
D. Hoạt động của gió mùa Đông Bắc trên biển.

Câu 23: Thuận lợi chủ yếu của nước ta về tự nhiên để phát triển nuôi trồng thủy sản nước ngọt là

A. các cửa sông rộng và ở gần nhau.
B. có các vịnh biển và đảo ven bờ.
C. nhiều bãi triều rộng và đầm phá.
D. mạng lưới sông dày và nhiều hồ.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?

A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.
B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
C. Đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.
D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.

Câu 25: Hoạt động đánh bắt thủy sản của nước ta hiện nay

A. có nhiều sản phẩm khác nhau.
B. chủ yếu phát triển ở sông suối.
C. chỉ tập trung ở các vùng biển.
D. hoàn toàn phục vụ xuất khẩu.

Câu 26: Vai trò quan trọng nhất của rừng đầu nguồn là

A. tạo sự đa dạng sinh học.
B. điều hoà nguồn nước của các sông.
C. cung cấp gỗ và lâm sản quý.
D. điều hoà khí hậu, chắn gió bão.

Câu 27: Nhận định nào sau đây không đúng với việc nhà nước chú trọng đánh bắt xa bờ do

A. Nguồn lợi thùy sản ngày càng cạn kiệt.
B. Ô nhiễm môi trường ven biển trầm trọng.
C. Nâng cao hiệu quả đời sống cho ngư dân.
D. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.

Câu 28: Hoạt động trồng rừng của nước ta hiện nay

A. chỉ chú trọng trồng ở vùng ven biển.
B. tập trung chủ yếu trồng cây gỗ quý.
C. thu hút sự tham gia của nhiều người.
D. tập trung hoàn toàn ở vùng đồi núi.

Câu 29: Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nước ta phát triển đánh bắt thủy sản?

A. Đồng bằng có nhiều ô trũng.
B. Biển có nhiều ngư trường lớn.
C. Sông ngòi, ao hồ sày đặc.
D. Nhiều cửa sông, đầm phá.

Câu 30: Biện pháp chủ yếu để nâng cao sản lượng đánh bắt thủy sản ở nước ta hiện nay là

A. đầu tư phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. đẩy mạnh tìm kiếm ngư trường mới.
C. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
D. trang bị kiến thức mới cho ngư dân.

Câu 31: Điều kiện thuận lợi đối với nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là

A. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
C. có nhiều cửa sông, bãi triều, đầm phá.
D. có các ngư trường lớn ở ngoài khơi xa.

Câu 32: Khó khăn nào sau đây là lớn nhất làm gián đoạn thời gian khai thác hải sản ở nước ta?

A. Nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.
B. Địa hình bờ biển rất phức tạp.
C. Môi trường ven biển bị suy thoái.
D. Có nhiều bão và gió mùa Đông Bắc.

Câu 33: Ngành lâm nghiệp nước ta có vị trí đặc biệt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ vì

A. độ che phủ rừng tương đối lớn, tăng nhanh.
B. rừng có giá trị lớn về kinh tế và môi trường.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn và phổ biến.
D. diện tích đồi núi nhiều, có rừng ngập mặn ven biển.

Câu 34: Hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta hiện nay là

A. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
B. Khai thác thủy sản nội địa chiếm tỉ trọng lớn.
C. Khai thác gần bờ đang được đẩy mạnh.
D. sản lượng khai thác luôn cao hơn nuôi trồng.

Câu 35: Vấn đề đặt ra đối với hoạt động chế biến lâm sản ở nước ta là

A. khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng.
B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. tích cực ngăn chặn nạn chặt phá rừng tự nhiên.

Câu 36: Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản là

A. dọc bờ biển có bãi triều đầm phá, các cánh rừng ngập mặn.
B. ở một số hải đảo có các rạn đá là nơi tập trung các thủy sản có giá trị.
C. vùng biển có hải sản phong phú, có nhiều loại đặc sản.
D. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế nước ta rộng.

Câu 37: Hoạt động nuôi trồng thuỷ sản của nước ta hiện nay

A. toàn bộ được chế biến phục vụ xuất khẩu.
B. đang dần chinh phục nhiều thị trường mới.
C. chỉ tiến hành ở các ngư trường trọng điểm.
D. phụ thuộc hoàn toàn vào vốn nước ngoài.





Website: iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Fanfage/Trang: facebook.com/dialy.HLT.vn hoặc fanpage.idialy.com

Group/Nhóm: facebook.com/groups/iDiaLy.HLT.vn hoặc group.idialy.com




................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



Đề minh họa của bộ Đề thi Tin tức
Lên đầu trang