HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

CÂU 66 - TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

CÂU 66 - TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023
CÂU 66 BỘ: Lao động trong nông nghiệp ở nước ta hiện nay 
A. tập trung nhiều nhất ở vùng núi.       
B. hầu hết đều gia nhập hợp tác xã.
C. trình độ đang dần được nâng lên.       
D. phần lớn làm ở ngành chăn nuôi. 

Câu 1: Lao động nước ta hiện nay

A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.
B. có số lượng đông, tăng nhanh.
C. có tác phong công nghiệp cao.
D. tập trung chủ yếu ở thành thị.

Câu 2: Lao động nước ta hiện nay

A. có số lượng đông, tăng chậm.
B. hầu hết đều hoạt động dịch vụ.
C. tập trung chủ yếu ở nông thôn.
D. tăng rất nhanh, có trình độ cao.

Câu 3: Lao động nông thôn nước ta hiện nay

A. có qui mô đông và tỉ lệ đang tăng.
B. có ít kinh nghiệm trong nông nghiệp.
C. thiếu việc làm cao, tỉ lệ đang giảm.
D. rất đông, có tỉ lệ thất nghiệp rất lớn.

Câu 4: Nguồn lao động của nước ta hiện nay

A. chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.    
B. đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề đủ.
C. nguồn lao động đông và xu hướng giảm.    
D. lực lượng lao động có trình độ cao đông đảo.

Câu 5: Lao động nông thôn nước ta hiện nay

A. hầu hết đã qua đào tạo nghề nghiệp.
B. chỉ hoạt động trong ngành trồng trọt.
C. có số lượng lớn hơn khu vực đô thị.
D. phần nhiều đạt mức thu nhập rất cao.

Câu 6: Lao động trong công nghiệp nước ta hiện nay

A. làm nhiều nghề, số lượng nhỏ.
B. có số lượng đông, trình độ nâng cao.
C. có tác phong công nghiệp rất cao.
D. tập trung chủ yếu ở nông thôn.

Câu 7: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế của nước ta hiện nay

A. tăng tỉ trọng ở nhóm các ngành dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng ở công nghiệp - xây dựng.
C. không có thay đổi tỉ trọng ở các ngành.
D. tăng tỉ trọng ở nông - lâm - ngư nghiệp.

Câu 8: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn của nước ta hiện nay

A. có tỷ trọng thành thị tăng, nông thôn giảm.
B. thường xuyên ổn định, không có thay đổi.
C. đều tăng cao tỷ trọng thành thị, nông thôn.
D. có tỷ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm.

Câu 9: Hạn chế của nguồn lao động nước ta là

A. nhân lực trẻ và không chăm chỉ.
B. chất lượng chưa được cải thiện.
C. không có kinh nghiệm sản xuất.
D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ.

Câu 10: Chất lượng nguồn lao động của nước ta ngày càng được nâng cao chủ yếu là do

A. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
D. số lượng lao động trong các công ty liên doanh tăng lên.

Câu 11: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là

A. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.  
C. ra thành phố tìm kiếm việc làm.
B. phát triển ngành thủ công nghiệp ở nông thôn.
D. tập trung thâm canh tăng vụ.

Câu 12: Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là

A. khôi phục các nghề thủ công.
B. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
C. phát triển kinh tế hộ gia đình.
D. khai hoang mở rộng diện tích.

Câu 13: Việc làm trở thành vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay, là do

A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn lớn.
B. số lượng lao động tăng nhanh hơn so với số việc làm mới.
C. nguồn lao động dồi dào trong khi kinh tế còn chậm phát triển.
D. nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.

Câu 14: Biện pháp quan trọng nhất để giảm sức ép việc làm ở khu vực thành thị là

A. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa.
C. xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. chuyển cư tới các vùng khác.

Câu 15: Quá trình phân công lao động xã hội ở nước ta chậm chuyển biến, chủ yếu là do

A. năng suất và thu nhập của lao động còn thấp.
B. cơ sở hạ tầng kinh tế chưa phát triển đồng bộ.
C. chưa sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao.

Câu 16: Dân cư nước ta hiện nay

A. cơ cấu dân số trẻ, ít biến động theo nhóm tuổi.
B. gia tăng dân số cao, phân bố đều giữa các vùng.
C. phân bố không đều, tập trung chủ yếu ven biển.
D. còn tăng nhanh, quy mô dân số ngày càng lớn.

Câu 17: Lao động nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều giữa nông thôn và thành thị.
B. tình trạng thất nghiệp được giải quyết triệt để.
C. có sự thay đổi tỉ lệ giữa các khu vực kinh tế.
D. có năng suất tăng cao ngang khu vực Đông Á.

Câu 18: Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây?

A. Chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang tăng.
C. Chiếm tỉ trọng thấp nhất.
D. Chiếm tỉ trọng cao nhất và đang giảm.

Câu 19: Thu nhập bình quân của nguồn lao động nước ta thuộc loại thấp trên thế giới là do

A. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
B. tuổi trung bình của người lao động cao.
C. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
D. hiệu quả, năng suất lao động xã hội thấp.

Câu 20: Dân số nước ta

A. gia tăng rất chậm, cơ cấu rất trẻ.
B. chủ yếu tập trung sống ở đô thị.
C. phân bố đồng đều khắp cả nước.
D. đông, nhiều thành phần dân tộc.

Câu 21: Tỉ trọng lao động trong các ngành kinh tế nước ta đang thay đổi theo hướng

A. giảm dịch vụ, giảm nông nghiệp.
B. tăng công nghiệp, tăng dịch vụ.
C. tăng dịch vụ, tăng nông nghiệp.
D. giảm nông nghiệp, giảm dịch vụ.

Câu 22: Lao động thành thị nước ta hiện nay

A. có qui mô đông và tỉ lệ đang giảm.
B. rất đông, có tỉ lệ thiếu việc làm lớn.
C. thất nghiệp cao, tỉ lệ đang tăng.
D. có kinh nghiệm trong nông nghiệp.

Câu 23: Vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay

A. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp hơn nông thôn
B. tỉ lệ thiếu việc làm nông thôn thấp hơn thành thị.
C. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm nhanh.
D. là một vấn đề kinh tế - xã hội ở lớn hiện nay.

Câu 24: Để giải quyết vấn đề việc làm của nước ta hiện nay cần

A. phát triển mạnh ngành chăn nuôi.
B. tập trung vào phát triển công nghiệp.
C. phát triển chủ yếu ngành dịch vụ.
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.

Câu 25: Việc tập trung quá đông lao động phổ thông ở khu vực thành thị nước ta sẽ

A. có điều kiện để phát triển các ngành công nghệ cao.
B. gây khó khăn cho bố trí, sắp xếp, giải quyết việc làm.
C. giải quyết được nhu cầu về lao động ở các đô thị lớn.
D. có điều kiện thuận lợi để phát triển các ngành dịch vụ.

Câu 26: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay

A. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. phân bố đồng đều giữa các thành phần kinh tế.
C. số lượng ít, chất lượng ngày càng được nâng cao.
D. tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 27: Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ

A. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn.
B. Thanh niên nông thôn đã ra thành thị tìm việc làm.
C. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
D. Việc đa dạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn.

Câu 28: Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn có sự thay đổi theo hướng

A. giảm tỉ lệ lao động thành thị, tăng tỉ lệ lao động nông thôn.
B. giảm tỉ lệ lao động nông thôn, tăng tỉ lệ lao động thành thị.
C. giảm tỉ lệ lao động cả khu vực nông thôn và thành thị.
D. tăng tỉ lệ lao động cả khu vực nông thôn và thành thị.

Câu 29: Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của nguồn lao động của nước ta hiện nay?

A. Có tác phong công nghiệp và tính kỉ luật lao động cao.
B. Chất lượng nguồn lao động đang được nâng lên.
C. Tỉ lệ lao động trẻ cao, thích ứng nhanh khoa học kĩ thuật.
D. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông – lâm - ngư nghiệp.

Câu 30: Lao động nước ta hiên nay

A. lao động nhiều kinh nghiệp, phân bố đều khắp.   
B. phần lớn lao động nước ta đã qua đào tạo.
C. phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo   
D. lao động dồi dào, chất lượng lao động cao.

Câu 31: Dân cư nước ta hiện nay

A. tập trung chủ yếu ở thành thị.
B. có mật độ cao ở các đồng bằng.
C. có xu hướng giảm về quy mô.
D. phân bố hợp lí giữa các vùng.

Câu 32: Đẩy mạnh xuất khẩu lao động nước ta góp phần

A. thúc đẩy sản xuất nông nghiệp phát triển.
B. giảm tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
D. làm giảm tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên.

Câu 33: Nguồn lao động của nước ta hiện nay

A. chỉ có kinh nghiệm làm ruộng.
B. có chất lượng đang tăng lên.
C. phần lớn ở khu vực thành thị.
D. toàn bộ đã được qua đào tạo.

Câu 34: Năng suất lao động xã hội của nước ta hiện nay còn thấp chủ yếu do

A. cơ cấu kinh tế chậm đổi mới.
B. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. phân bố lao động chưa đều.
D. trình độ lao động chưa cao.

Câu 35: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở khu vực nông thôn hiện nay góp phần quan trọng nhất vào

A. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
B. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. thay đổi phân bố dân cư trong vùng.
D. giải quyết sức ép về vấn đề việc làm.

Câu 36: Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta hiện nay là

A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị.
C. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
D. hợp tác lao động quốc tế để xuất khẩu lao động.






Website: iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Fanfage/Trang: facebook.com/dialy.HLT.vn hoặc fanpage.idialy.com

Group/Nhóm: facebook.com/groups/iDiaLy.HLT.vn hoặc group.idialy.com




................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



Đề minh họa của bộ Đề thi Tin tức
Lên đầu trang