HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

CÂU 67 - TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

CÂU 67 - TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023
CÂU 67 BỘ: Các quần đảo của nước ta 
A. đều có các loại khoáng sản quý.                            
B. có tiềm năng khai thác thủy sản. 
C. có dân cư tập trung rất đông đúc.                         
D. phát triển mạnh nghề làm muối. 

Câu 1: Các đảo ven bờ nước ta

A. đều là nơi có các vườn quốc gia.
B. trồng rất nhiều cây công nghiệp.
C. có tiềm năng phát triển du lịch.
D. đều tập trung khai thác dầu mỏ.

Câu 2: Các đảo ven bờ nước ta

A. đều có khu bảo tồn thiên nhiên.
B. tập trung phát triển khai khoáng.
C. có khả năng nuôi trồng thủy sản.
D. có nhiều thuận lợi trồng lúa gạo.

Câu 3: Du lịch biển nước ta hiện nay

A. chỉ đầu tư loại hình thể thao dưới nước.              
B. chỉ tổ chức hoạt động ở các đảo ven bờ.
C. hoạt động liên tục suốt năm ở phía Bắc.              
D. có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.

Câu 4: Nước ta cần phải đẩy mạnh đánh bắt xa bờ là do

A. chung Biển Đông với các nước khác.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. vùng biển ven bờ đang bị ô nhiễm.
D. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết.

Câu 5: Du lịch ở vùng núi nước ta hiện nay

A. đang phát triển đa dạng các loại hình.
B. sử dụng nhiều lao động trình độ cao.
C. phát triển tương xứng với tiềm năng.
D. hệ thống cơ sở lưu trú rất hiện đại.

Câu 6: Hoạt động du lịch biển - đảo của nước ta hiện nay

A. phân bố đều khắp cả nước.
B. tập trung chủ yếu ở miền Bắc.
C. chỉ diễn ra trong mùa hè.
D. khách du lịch tăng nhanh.

Câu 7: Các huyện đảo của nước ta

A. nhiều nơi có nuôi trồng thủy sản.
B. có ở tất cả các tỉnh nằm ven biển.
C. đều có diện tích và dân số rất lớn.
D. đều phát triển mạnh công nghiệp.

Câu 8: Các huyện đảo của nước ta

A. là nơi có nhiều loại khoáng sản.
B. phân bố không đều ở các vùng.
C. chỉ duy nhất phát triển chăn nuôi.
D. là các trung tâm công nghiệp lớn.

Câu 9: Du lịch biển nước ta hiện nay

A. hoạt động liên tục suốt năm ở phía Bắc.
B. có nhiều điểm và trung tâm hoạt động.
C. chỉ đầu tư loại hình thể thao dưới nước.
D. chỉ tổ chức hoạt động ở các đảo ven bờ.

Câu 10: Du lịch biển - đảo của nước ta ngày càng phát triển do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Có nguồn lao động rất dồi dào.
B. Giao thông ngày càng thuận lợi.
C. Tài nguyên du lịch rất đa dạng.
D. Nhu cầu du lịch ngày càng tăng.

Câu 11: Hoạt động du lịch biển của nước ta hiện nay

A. có loại hình ngày càng đa dạng.
B. hoàn toàn do tư nhân thực hiện.
C. tập trung chủ yếu ở các hải đảo.
D. hầu hết chỉ có du khách nội địa.

Câu 12: Các huyện đảo của nước ta

A. đều là trung tâm hành chính tỉnh.
B. phần lớn có hoạt động nghề biển.
C. là các trung tâm du lịch cấp vùng.
D. phát triển mạnh việc trồng lúa gạo.

Câu 13: Hệ thống đảo của nước ta

A. là nơi có nhiều thế mạnh nuôi gia súc lớn.
B. hoàn toàn là đảo ven bờ và diện tích lớn.
C. có nhiều thuận lợi cho phát triển thủy sản.
D. hầu hết là đảo lớn nằm xa bờ và đông dân.

Câu 14: Giải pháp quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay là

A. nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.
B. đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.
C. đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
D. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.

Câu 15: Vấn đề cần chú ý trong thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí ở nước ta là

A. nâng cao hiệu quả sử dụng khí đốt.
B. hạn chế tối đa xuất khẩu dầu thô.
C. tránh để xảy ra các sự cố môi trường.
D. xây dựng các nhà máy lọc hóa dầu.

Câu 16: Nghề làm muối ở nước ta hiện nay

A. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ.
B. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
C. phát triển mạnh ở nhiều tỉnh ven biển.
D. áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại.

Câu 17: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay

A. quan trọng nhất là khai thác than đá.
B. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ.
C. chỉ tập trung ở phần ngầm dưới biển.
D. có vai trò quan trọng trong nền kinh tế.

Câu 18: Về kinh tế, các đảo và quần đảo nước ta có điều kiện là

A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. làm điểm tựa bảo vệ an ninh quốc phòng.
C. căn cứ để khai thác nguồn lợi vùng biển.
D. cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển.

Câu 19: Các đảo có ý nghĩa như thế nào đối với an ninh quốc phòng nước ta?

A. Thuận lợi cho phát triển du lịch biển.
B. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. Là cơ sở cho giao thông vận tải biển.
D. Có nguồn hải sản trữ lượng phong phú.

Câu 20: Xu hướng phát triển nghề muối những năm gần đây cho năng suất cao là

A. tận dụng nắng, gió tự nhiên
B. sản xuất muối truyền thống.
C. sản xuất muối thủ công.
D. sản xuất muối công nghiệp.

Câu 21: Tài nguyên sinh vật biển của nước ta

A. phong phú, giàu thành phần loài.
B. tập trung chủ yếu ở vùng ven bờ.
C. phân bố ở các cửa sông, vịnh biển.
D. phân bố ở các đảo lớn ngoài khơi.

Câu 22: Sự đa dạng, phong phú về tài nguyên biển và hải đảo là cơ sở thuận lợi để

A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.

Câu 23: Khó khăn lớn nhất trong phát triển nghề muối truyền thống ở nước ta hiện nay là

A. thiên tai thường xuyên xảy ra.
B. thiếu lao động có tay nghề.
C. thiếu vốn đầu tư.
D. thị trường tiêu thụ.

Câu 24: Phải tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong việc giải quyết các vấn đề Biển Đông và thềm lục địa là do

A. tài nguyên biển đang ngày càng suy thoái.
B. là biển biển chung quốc gia trong khu vực.
C. để cùng khai thác nguồn lợi ven biển.
D. để cùng phòng tránh các thiên tai.

Câu 25: Dọc bờ biển nước ta có nhiều vụng biển rộng, kín gió thuận lợi cho việc

A. phát triển du lịch biển đảo.
B. khai thác khoáng sản.
C. xây dựng các cảng nước sâu.
D. khai thác hải sản.

Câu 26: Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là

A. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.
C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú.
D. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

Câu 27: Khai thác khoáng sản biển nước ta hiện nay

A. chỉ tập trung ở phần ngầm dưới biển.
B. có vai trò quan trọng trong nền kinh tế.
C. tập trung chủ yếu ven vịnh Bắc Bộ.
D. quan trọng nhất là khai thác than đá.

Câu 28: Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là

A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. hệ thống căn cứ tiến ra biển và đại dương.
C. bảo vệ chủ quyền biển đảo và thềm lục địa.
D. bảo vệ tài nguyên, môi trường vùng biển.

Câu 29: Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng

A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C. xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.
D. giải quyết ô nhiễm môi trường biển.

Câu 30: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch biển ở mước ta hiện nay?

A. Nhu cầu của du khách du lịch và điều kiện phục vụ.
B. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách du lịch.
C. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, hạ tầng.
D. Ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.

Câu 31: Vấn đề nào sau đây là quan trọng nhất trong khai thác tổng hợp và phát triển bền vững kinh tế biển ở nước ta hiện nay?

A. Nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.
B. Đẩy mạnh vốn đầu tư, công nghệ chế biến hiện đại.
C. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.

Câu 32: Khai thác tài nguyên sinh vật biển nước ta hiện nay cần

A. chỉ khai thác các loài cá biển có giá trị cao.
B. tránh khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
C. sử dụng phương tiện có tính chất hủy diệt.
D. tập trung đánh bắt các loài có giá trị kinh tế.

Câu 33: Để khai thác tài nguyên Biển Đông có hiệu quả kinh tế cao, cần phải khai thác theo hướng

A. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
B. tập trung xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.
C. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
D. phát triển tổng hợp kinh tế biển.

Câu 34: Việc phát triển các tuyến vận tải nối liền với các huyện đảo mang lại ý nghĩa nào sau đây?

A. Phát triển kinh tế, xã hội ở các huyện đảo.
B. Cung cấp nhiều mặt hàng cho người dân.
C. Giải quyết nhiều việc làm cho người dân.
D. Nâng cao đời sống ngư dân các huyện đảo.

Câu 35: Nghề làm muối nước ta phát triển nhất ở ven biển Nam Trung Bộ do có

A. mùa khô kéo dài, vùng biển sâu, ít sông lớn.
B. nhiệt độ cao, nhiều núi lan ra sát biển.
C. nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có một số sông.
D. có một mùa mưa và một mùa khô rõ rệt.

Câu 36: Biện pháp quan trọng nhất để tăng sản lượng và bảo vệ nguồn hải sản nước ta hiện nay là

A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh phát triển sơ sở công nghiệp chế biến.
C. phát triển các dịch vụ phục vụ ngành khai thác hải sản.
D. phổ biến kinh nghiệm, trang bị kiến thức cho ngư dân.

Câu 37: Hoạt động kinh tế nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến môi trường biển?

A. Khai thác khoáng sản biển.
B. Giao thông vận tải biển.
C. Khai thác hải sản.
D. Du lịch biển.

Câu 38: Ý nghĩa về kinh tế của các đảo và quần đảo ở nước ta là

A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. bảo vệ tài nguyên, môi trường vùng biển.
C. bảo vệ chủ quyền biển đảo và thềm lục địa.
D. khai thác có hiệu quả nguồn lợi vùng biển.

Câu 39: Hệ thống đảo của nước ta

A. hầu hết đều là các đảo lớn, đông dân.
B. là nơi tập trung nhiều loại khoáng sản
C. duy nhất phát triển hoạt động du lịch.
D. gồm nhiều đảo, chủ yếu nằm ven bờ.






Website: iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Fanfage/Trang: facebook.com/dialy.HLT.vn hoặc fanpage.idialy.com

Group/Nhóm: facebook.com/groups/iDiaLy.HLT.vn hoặc group.idialy.com




................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



Đề minh họa của bộ Đề thi Tin tức
Lên đầu trang