HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

CÂU 70 - TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

CÂU 70 - TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM

TÀI LIỆU TRẮC NGHIỆM PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ MINH HỌA CỦA BỘ, ĐỊA LÝ - NĂM 2023

CÂU 70 BỘ: Mạng lưới đường ống của nước ta 
A. chỉ phân bố tập trung ở ven biển.                          
B. đã hội nhập vào tuyến xuyên Á. 
C. đi qua hầu hết trung tâm kinh tế.                           
D. phát triển gắn với ngành dầu khí. 

Câu 1: Ngành giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay

A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước.
B. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao.
D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu.

Câu 2: Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay

A. hầu hết đi theo hướng đông-tây.
B. đã nối liền các đảo lớn với nhau.
C. đã hội nhập các tuyến xuyên Á.
D. phân bố đồng đều giữa các vùng.

Câu 3: Giao thông đường biển nước ta ngày càng phát triển chủ yếu do

A. mở rộng buôn bán với các nước.
B. nâng cao chất lượng lao động.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. nằm trên đường hàng hải quốc tế.

Câu 4: Ngành vận tải hàng không ở nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều trên cả nước.
B. chủ yếu là vận chuyển hành khách.
C. hoàn toàn là đường bay nội địa.
D. có khối lượng vận chuyển lớn nhất.

Câu 5: Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A. có vai trò lớn nhất là đường sống.
B. đã hình thành cảng biển nước sâu.
C. chỉ có tuyến đường biển quốc tế.
D. chỉ tập trung phát triển đường ô tô.

Câu 6: Giao thông vận tải đường biển nước ta

A. chưa có các cảng nước sâu quy mô lớn.
B. có khối lượng hàng hóa luân chuyến ít.
C. gắn liền với hoạt động ngoại thương.
D. tập trung chủ yếu ở các tỉnh phía Bắc.

Câu 7: Giao thông vận tải đường sông nước ta

A. chỉ tập trung ở một số hệ thống sông chính.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp tất cả các vùng.
C. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
D. phát triển khá nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.

Câu 8: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay

A. chưa được kết nối với khu vực.
B. phân bố khá đều giữa các vùng.
C. chỉ ưu tiên phát triển đường bộ.
D. được phát triển khá toàn diện.

Câu 9: Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay

A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
B. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
D. được mở rộng, phủ kín các vùng.

Câu 10: Giao thông vận tải nước ta hiện nay

A. ít chịu tác động của tự nhiên.
B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. loại hình vận tải còn kém đa dạng.
D. đã có các đầu mối giao thông lớn.

Câu 11: Mạng lưới đường sắt nước ta

A. hiện nay đã đạt trình độ hiện đại.
B. chạy qua nhiều trung tâm kinh tế.
C. đã gắn kết các vùng núi với nhau.
D. phân bố đồng đều giữa các vùng.

Câu 12: Ngành bưu chính của nước ta hiện nay

A. công nghệ tự động hoá ở mức cao.
B. xuất hiện các loại hình dịch vụ mới.
C. đang phát triển nhanh như vũ bão.
D. chỉ có cơ sở tại các thành phố lớn.

Câu 13: Hoạt động viễn thông nước ta hiện nay

A. chỉ phục vụ cho cơ sở sản xuất.
B. phát triển đồng đều ở các vùng.
C. có trình độ công nghệ chưa cao.
D. có sự phát triển nhanh vượt bậc.

Câu 14: Điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển nước ta là

A. có nhiều cảng nước sâu và cụm cảng quan trọng.
B. đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh rộng, kín gió.
C. khối lượng hàng hóa luân chuyển tương đối lớn.
D. các tuyến đường ven bờ chủ yếu hướng bắc - nam.

Câu 15: Giao thông vận tải đường biển của nước ta

A. đảm đương chủ yếu việc vận chuyển hàng hóa trong nước.
B. các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông.
C. phát triển mạnh, nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.
D. các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu.

Câu 16: Giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay

A. chỉ vận tải các tuyến đường bắc nam.
B. có mạng lưới rộng khắp ở các vùng.
C. phương tiện và thiết bị còn hạn chế.
D. chỉ đầu tư tuyến đường ở miền Bắc.

Câu 17: Đường ống nước ta hiện nay

A. đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền.
B. chưa gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
C. chỉ phát triển ở Đồng bằng sông Hồng.
D. chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm.

Câu 18: Mạng lưới giao thông vận tải của nước ta hiện nay

A. chưa được kết nối với khu vực.
B. có các tuyến đường sắt cao tốc.
C. gồm nhiều loại hình khác nhau.
D. phân bố khá đều giữa các vùng.

Câu 19: Ngành viễn thông nước ta hiện nay

A. tương đối đa dạng, không ngừng phát triển
B. thiết bị cũ kĩ lạc hậu, quy trình thủ công.
C. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với vận tải đường ống nước ta?

A. Có lịch sử xuất hiện và phát triển chưa lâu.
B. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí.
C. Mạng lưới phát triển rộng khắp cả nước.
D. Vận chuyển chủ yếu là chất lỏng, chất khí.

Câu 21: Khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta là

A. các phương tiện vận tải ít được cải tiến.
B. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
C. phương tiện vận tải đường sông còn nghèo nàn.
D. các luồng lạch bị sa bồi, thay đổi thất thường về độ sâu.

Câu 22: Trong các loại hình vận tải ở nước ta, giao thông vận tải đường hàng không có

A. chiếm ưu thế về hàng hóa vận chuyển.
B. phát triển không ổn định nhất.
C. tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
D. trình độ kĩ thuật và công nghệ hiện đại.

Câu 23: Ngành thông tin liên lạc nước ta hiện nay

A. phát triển chậm, mạng lưới viễn thông chưa hội nhập với thế giới.
B. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi.
C. ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
D. chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang biển.

Câu 24: Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay

A. khối lượng vận chuyển hành khách lớn hơn đường bộ.
B. đang đầu tư để nâng cao hơn nữa năng lực của các cảng.
C. đã hình thành nhiều tuyến vận tải quốc tế tại các hải đảo.
D. đang xây dựng cảng nước sâu ở tất cả các tỉnh ven biển.

Câu 25: Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác ngành giao thông vận tải đường bộ nước ta là

A. khí hậu và thời tiết thất thường.
B. phần lớn lãnh thổ có địa hình đồi núi.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta?

A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa.
D. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.

Câu 27: Để đạt trình độ hiện đại ngang tầm các nước khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng

A. tin học hóa và tự động hóa.
B. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.
C. tiến hành cổ phần hóa toàn bộ.
D. giảm số lượng lao động thủ công.

Câu 28: Đặc điểm nổi bật của ngành bưu chính nước ta là

A. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng.
B. có trình độ kĩ thuật - công nghệ hiện đại.
C. đã ngang bằng trình độ chuẩn của khu vực.
D. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.

Câu 29: Mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta còn chậm phát triển chủ yếu do

A. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
B. thiếu vốn đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều.
D. trình độ công nghiệp hóa còn thấp.

Câu 30: Mạng lưới đường sắt của nước ta hiện nay được phân bố

A. tập trung ở miền Bắc.
B. đều khắp các vùng
C. tập trung ở miền Trung.
D. tập trung ở miền Nam.

Câu 31: Hoạt động giao thông vận tải biển của nước ta hiện nay

A. chiếm tỉ lệ lớn nhất trong cơ cấu luân chuyển hàng hoá.
B. có khối lượng vận chuyển hành khách bằng đường ô tô.
C. có hệ thống cảng quân sự đang xây dựng ở các hải đảo.
D. đã hình thành được tuyến quốc tế với tất cả các đối tác.

Câu 32: Ngành hàng không có bước tiến rất nhanh do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?

A. Chiến lược phát triển táo bạo.
B. Lượng khách du lịch quốc tế lớn.
C. Đảm bảo tính an toàn tuyệt đối.
D. Lao động có trình độ cao.

Câu 33: Để đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền núi phải chú ý trước tiên đến

A. cung cấp nhiều lao động, thực phẩm.
B. phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. xây dựng mạng lưới y tế và giáo dục.
D. khai thác triệt để tiềm năng lâm nghiệp.

Câu 34: Khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là

A. đội ngũ công nhân kĩ thuật chưa thể đáp ứng yêu cầu.
B. khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm, có một số sông lớn.
C. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu phân hóa theo mùa.
D. thiếu vốn, cơ sở vật chất, kĩ thuật còn yếu kém.

Câu 35: Hướng phát triển của ngành bưu chính nước ta hiện nay là

A. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.                        
B. đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa.
C. sử dụng lao động chưa qua đào tạo.                      
D. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.





Website: iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Fanfage/Trang: facebook.com/dialy.HLT.vn hoặc fanpage.idialy.com

Group/Nhóm: facebook.com/groups/iDiaLy.HLT.vn hoặc group.idialy.com




................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



Đề minh họa của bộ Đề thi Tin tức
Lên đầu trang