BÀI TẬP THỰC HÀNH LỚP 11 (DÀNH CHO HỌC SINH THI OLYMPIC)
BÀI TẬP THỰC HÀNH LỚP 11 (DÀNH CHO HỌC SINH THI OLYMPIC)
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
Bài 1. Sử dụng bảng số liệu dưới đây:
Nhóm nước
|
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên năm 2005 (%)
|
Cơ cấu dân số năm 2000 (%)
|
Chỉ số HDI năm 2003
|
GDP/người năm 2004 (USD)
|
Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế năm 2004 (%)
|
||
KV I
|
KV II
|
KV III
|
|||||
Phát triển
|
0,1
|
29,2
|
0,855
|
26650
|
2
|
27
|
71
|
Đang phát triển
|
1,5
|
79,8
|
0,694
|
5390
|
25
|
32
|
43
|
Thế
giới
|
1,2
|
100
|
0,741
|
7370
|
a.
Hãy nhận xét và rút ra kết luận
phù hợp.
b.
Giải thích những kết luận rút ra.
Bài 2. Dựa vào bảng số liệu về tình hình sản xuất một
số sản phẩm công nghiệp của thế giới, thời kì 1950 – 2003:
Sản phẩm
|
1950
|
1960
|
1970
|
1980
|
1990
|
2003
|
Than
(Triệu tấn)
|
1820
|
2603
|
2936
|
3770
|
3387
|
5300
|
Dầu
mỏ (triệu tấn)
|
523
|
1052
|
2336
|
3066
|
3331
|
3904
|
Điện
(tỉ kwh)
|
967
|
2304
|
4962
|
8247
|
11832
|
14851
|
Thép
(triệu tấn)
|
189
|
346
|
594
|
682
|
682
|
870
|
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp trên thế giới thời gian
nói trên (lấy năm 1950 = 100%)
Bài 3. Dựa vào bảng số liệu
Khu
vực
|
Dầu
thô (tỉ tấn)
|
Khí
đốt (tỉ m3)
|
Bắc Mĩ
|
6,2
|
8,5
|
Trung – Nam Mĩ
|
10,3
|
7,9
|
Tây Âu
|
2,3
|
5,6
|
Đông Âu và Liên Xô cũ
|
11,3
|
66
|
Châu Phi
|
13,2
|
14,2
|
Trung Đông
|
92,5
|
81,2
|
Viễn Đông – ASEAN
|
6
|
11
|
Nam Thái Bình Dương
|
0,6
|
3,3
|
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện sự phân bố trữ lượng về dầu mỏ và khí đốt trên thế giới .
4. Dựa vào bảng số liệu về Tổng thu nhập quốc
dân và thu nhập quốc dân theo đần người của các nước Đông Nam Á (năm 2001)
Malaysia
|
Thái Lan
|
Philippin
|
Brunay
|
Mianma
|
Inđônêxia
|
|
Tổng thu nhập quốc dân (tỉ USD)
|
200
|
410
|
335
|
6,2
|
63
|
687
|
Thu nhập quốc dân theo đần người (USD)
|
9000
|
6600
|
3000
|
18000
|
1500
|
3000
|
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
để so sánh Tổng thu nhập quốc dân và thu nhập quốc dân theo đần người của các
nước Đông Nam Á (năm 2001)
Bài 4. Từ bảng số liệu sau đây:
Bảng 1: tỉ trọng và cơ cấu GDP của 2 nhóm
nước, năm 2004 (%)
Nhóm nước
|
Tỉ trọng GDP
|
Cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế
|
||
KV I
|
KV II
|
KV III
|
||
Phát triển
|
85
|
2
|
27
|
71
|
Đang phát triển
|
15
|
25
|
32
|
43
|
Bảng 2: tuổi thọ trung bình và chỉ số HDI của
2 nhóm nước và thế giới
Thế giới và 2 nhóm nước
|
Tuổi thọ trung bình (tuổi) năm 2005
|
HDI năm 2003
|
Phát triển
|
76
|
0,855
|
Đang phát triển
|
65
|
0,694
|
Thế giới
|
67
|
0,741
|
Rút ra nhân xét về sự tương phản một số chỉ
tiêu kinh tế – xã hội của nhóm nước PT và đang PT.
Bài 5. Cho bảng số liệu sau: cơ cấu KT Trung
Quốc giai đoạn 1978 – 2005 (%)
Năm
Cơ cấu
|
1978
|
1985
|
1991
|
1995
|
2004
|
2005
|
Nông
– lâm – ngư nghiệp
|
64,8
|
28,4
|
24,5
|
20,5
|
14,5
|
14,1
|
Công
nghiệp – xây dựng
|
27,9
|
40,3
|
42,1
|
48,8
|
50,9
|
52,2
|
Dịch vụ
|
7,3
|
31,3
|
33,4
|
30,7
|
34,6
|
33,7
|
a.
Chọn dạng biểu đồ thích hợp thể
hiện sự chuyển dịnh cơ cấu KT Trung Quốc qua các năm.
b.
Nhận xét và giải thích.
Bài
6. . Dựa
vào bảng số liệu về xuất nhập khẩu của Trung Quốc từ 1986 –
2006 (đv: tỉ đôla)
NĂM
|
1986
|
1990
|
1995
|
1998
|
1999
|
2006
|
2008
|
XUẤT KHẨU
|
30,94
|
62,09
|
148,78
|
183,75
|
194,94
|
960
|
1430
|
NHẬP KHẨU
|
42,90
|
53,34
|
132,08
|
140,17
|
165,72
|
810
|
1130
|
a. Vẽ
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu XNK của Trung Quốc từ
1986 – 2008.
b. Nhận
xét và giải thích.
Bài 7.
Dựa
vào bảng số liệu: cơ cấu lao động và tỉ lệ đóng góp vào GDP của Trung Quốc.
Cơ
cấu lao động
|
Tỉ
lệ đóng góp vào GDP
|
|||||||||
Năm
Ngành
|
1970
|
1980
|
1990
|
2000
|
1970
|
1980
|
1990
|
2000
|
||
Nông
nghiệp
|
81,6
|
72,1
|
60
|
50
|
35
|
32
|
28,4
|
26
|
||
Công
nghiệp
|
6,4
|
15,6
|
21,4
|
24
|
41
|
48
|
43,6
|
41
|
||
Dịch
vụ
|
12
|
12,3
|
18,6
|
26
|
24
|
20
|
28
|
33
|
||
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động và tỉ lệ đóng góp vào GDP của các ngành
kinh tế Trung Quốc .
Bài 8. Dựa vào bảng số liệu sau: tỉ lệ đóng góp vào
tổng sản phẩm quốc dân của các ngành kinh tế Trung Quốc qua các năm (đv: %)
Ngành
|
1970
|
1988
|
1997
|
Nông – Lâm – Ngư nghiệp
|
35
|
32
|
24
|
Công nghiệp – Xây dựng
|
41
|
48
|
42
|
Dịch vụ
|
24
|
20
|
34
|
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện tỉ lệ đóng góp vào tổng sản phẩm quốc dân của các ngành kinh tế Trung
Quốc qua các năm.
Bài 9. Dựa vào bảng số liệu về Tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc qua các năm từ 1953 – 2001 (đv: %)
Năm
|
1953
|
1955
|
1958
|
1960
|
1970
|
1978
|
1981
|
1986
|
2001
|
GDP (%)
|
12
|
5
|
20
|
-30
|
22
|
12
|
4
|
14
|
8
|
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc qua các năm từ 1953 – 2001.
Bài 10. Bảng số liệu: GDP của Trung Quốc qua các
năm.
Năm
|
Tổng
GDP (tỉ USD)
|
Cơ cấu GDP (%)
|
||
Nông – Lâm – Ngư nghiệp
|
Công nghiệp – Xây dựng
|
Dịch vụ
|
||
1985
|
239,0
|
28,4
|
40,3
|
31,3
|
1995
|
697,6
|
20,5
|
48,8
|
30,7
|
2004
|
169,3
|
14,5
|
50,9
|
34,6
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cấu GDP của Trung Quốc qua các năm trên.
b.
Nhận xét và giải thích.
Bài 11. Cho bảng số liệu sau: GDP phân theo ngành kinh
tế của Trung Quốc qua các năm (tỉ USD)
Năm
Khu vực
|
1985
|
1995
|
2004
|
Tổng
|
239
|
697,6
|
1649,3
|
Khu vực I
|
67,876
|
143,008
|
239,1485
|
Khu vực II
|
96,317
|
340,4288
|
839,4937
|
Khu vực III
|
74,807
|
214,1632
|
570,6578
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc qua
các năm.
b. Nhận
xét và giải thích.
Bài 12. Cho bảng số liệu sau: GDP phân theo ngành kinh
tế của Trung Quốc so với thế giới qua các năm (tỉ USD)
Năm
|
1985
|
1995
|
2004
|
Trung Quốc
|
239,0
|
697,6
|
1649,3
|
Thế giới
|
12360,0
|
29357,4
|
40887,9
|
c. Vẽ
biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Trung Quốc so
với thế giới qua các năm.
d. Nhận
xét và giải thích.
Bài 13. Cho bảng số liệu sau: số dân và sự gia tăng
dân số của Trung Quốc thời kì 1970 – 2004.
Năm
|
1970
|
1995
|
1997
|
1999
|
2004
|
Số dân (triệu
người)
|
776
|
1221
|
1236
|
1259
|
1299
|
Gia tăng dân số
tự nhiên (%)
|
2,58
|
1,06
|
1,06
|
0,87
|
0,59
|
a. Vẽ
biểu đồ thể hiện tình hình số dân và sự gia tăng dân số của Trung
Quốc thời kì 1970 – 2004.
b. Nhận
xét và giải thích.
Bài 14. Dựa vào bảng số liệu sau đây: số dân và
tỉ lệ gia tăng dân số Hoa Kì.
Năm
Mục
|
1970
|
1980
|
1988
|
2004
|
Số
dân (triệu người)
|
205
|
228
|
246
|
293
|
Tỉ lệ gia tăng
(%)
|
1,1
|
1,0
|
0,8
|
0,92
|
a.
Vẽ biều đồ thích hợp thể hiện tình
hình gia tăng dân số Hoa Kì thời kì 1970 – 2004.
b.
Nhận xét và giải thích.
Bài 15. Dựa vào bảng số liệu về dân số Hoa Kì thời kỳ
1800 – 2002 (đv: triệu người)
Năm
|
1800
|
1820
|
1840
|
1860
|
1880
|
1900
|
1920
|
1940
|
1960
|
1980
|
2002
|
Dân Số
|
5
|
10
|
17
|
31
|
50
|
76
|
105
|
132
|
179
|
227
|
287
|
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện gia tăng dân số của Hoa Kỳ thời kỳ 1800 – 2002
Bài 16. cho bảng số liệu
sau: giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004
(tỉ USD)
Năm
|
1984
|
1994
|
2003
|
2004
|
Xuất
khẩu
|
291,0
|
703,3
|
1020,5
|
1147,2
|
Nhập
khẩu
|
399,3
|
801,7
|
1517,0
|
1764,3
|
a. Hãy
vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá
của Hoa Kì giai đoạn 1984 – 2004.
b. Nêu
nhận xét và giải thích.
Năm
|
1950
|
1970
|
1997
|
2004
|
Số dân (triệu người)
|
83
|
104
|
126
|
127
|
Dưới 15 tuổi (%)
|
35,4
|
23,9
|
15,3
|
13,9
|
Từ 15 – 39 tuổi (%)
|
39,3
|
43,8
|
34,2
|
32,9
|
Từ 40– 64tuổi (%)
|
20,3
|
25,2
|
34,8
|
34
|
Từ 65 tuổi trở lên (%)
|
5
|
7,1
|
15,7
|
19,2
|
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện cơ cấu dân số Nhật Bản năm 1950 và 2004
Bài 18. Dựa vào bảng số liệu về ngoại thương của Nhật
Bản trong các năm 1970 – 1992
Tiêu mục
|
Đơn vị
|
1970
|
1980
|
1992
|
Tổng nhập
Sản
phẩm nông nghiệp
Sản
phẩm năng lượng
Khoáng
sản khác
|
Tỉ
đôla
%
%
%
|
18,9
33,1
20,7
16,8
|
141,3
20,7
49,9
7,7
|
230
6,1
22,8
7,7
|
Tổng xuất
Sản
phẩm công nghiệp
Máy
móc thiết bị
Sản
phẩm nông nghiệp
|
Tỉ
đôla
%
%
%
|
19,3
77,8
40,6
5,1
|
130,4
82,8
54,9
2,3
|
339,5
96
67,4
0,5
|
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị tổng xuất nhập khẩu phân theo nhóm các mặt
hàng của Nhật Bản các năm 1980 và 1992.
Bài 19. Dựa vào bảng số liệu về diện tích và sản lượng
lúa gạo của Nhật Bản:
Năm
|
1965
|
1975
|
1985
|
1988
|
2000
|
Diện
tích (nghìn ha)
|
3123
|
2719
|
2318
|
2067
|
1600
|
Năng
suất lúa (tấn/ha)
|
4,03
|
4,6
|
4,8
|
4,9
|
6
|
Sản
lượng (nghìn tấn)
|
12585
|
12235
|
11458
|
10128
|
9600
|
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện chỉ số phát triển diện tích, sản lượng và năng suất lúa của Nhật Bản
trong thời kì 1965 – 2000.
Bài 20. Dựa vào bảng số liệu về sản lượng một số
nông sản của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2001.
(đv: triệu tấn)
Nước
|
Ngô
|
Lúa mì
|
Gạo
|
Hoa
Kì
|
236
|
54
|
10
|
Trung
Quốc
|
115
|
90
|
190
|
Vẽ biểu đồ theo số liệu
trên.
Bài 21. Dựa vào bảng số liệu về tổng giá trị XNK và
cán cân XNK của Nhật Bản thời kì 1995 – 2001.
(Đv: triệu USD)
Năm
|
Tổng giá trị XNK
|
Cán cân XNK
|
1995
|
779.401
|
107.284
|
1997
|
759.711
|
82.203
|
1999
|
730.629
|
108.105
|
2001
|
752.585
|
54.407
|
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện cơ cấu XNK từ 1995 -2001 của Nhật Bản.
Bài 22. Cho bảng số liệu: gí trị GDP phân theo
ngành KT của Hoa Kì và Trung Quốc, năm 2004. (%)
Nước
|
Nông – lâm – ngư nghiệp
|
Công nghiệp – xây dựng
|
Dịch vụ
|
Hoa Kì
|
105,0
|
2298,5
|
9264,0
|
Trung Quốc
|
239,1
|
839,4
|
570,7
|
a.
Vẽ biểu đồ thích hợp so sánh cơ cấu
GDP phân theo ngành KT của Hoa Kì và Trung Quốc, năm 2004.
b.
Nêu nhận xét và giải thích.
Bài 23. Dựa vào bảng số liệu về cơ cấu lao động của
Hoa Kì, Nhật Bản và Trung Quốc năm 1997:
Nước
|
Tổng
số lao động (triệu đồng)
|
Nông
nghiệp (%)
|
Công
nghiệp (%)
|
Dịch
vụ (%)
|
Hoa
Kì
|
209
|
2,4
|
25,3
|
72,3
|
Nhật
Bản
|
68
|
5,3
|
33,1
|
61,6
|
Trung
Quốc
|
718
|
47,7
|
20,8
|
31,5
|
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất
thể hiện cơ cấu lao động của các nước theo bảng số liệu trên.
Bài 24. Cho bảng số liệu sau:
GDP của Trung Quốc, Hoa Kì và thế giới giai đoạn 1995 – 2004 (tỉ USD)
Năm
|
1995
|
1997
|
2001
|
2004
|
Trung
Quốc
|
697,6
|
902,0
|
1159,0
|
1649,3
|
Hoa
Kì
|
6954,8
|
7834,0
|
10171,4
|
11667,5
|
Thế
giới
|
29357,4
|
29795,7
|
31283,8
|
40887,9
|
a. Tính
tỉ trọng GDP GDP của Trung Quốc, Hoa Kì so với thế giới giai đoạn 1995
– 2004.
b. Vẽ
biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc, Hoa Kì so
với thế giới giai đoạn 1995 – 2004.
c. Nêu
nhận xét và giải thích.
_______THANKs______
Nếu có thắc mắc hay có tài liệu hay liên quan đến Địa Lý thì comment cho cả nhà cùng tham khảo nhé....
Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí