Khu vực
|
Dân số
|
Khu
vực nhiệt đới
|
40
|
Khu
vực ôn đới
|
58
|
Khu
vực có độ cao dưới 500m so với mặt nước biển
|
82
|
Vùng
ven biển và đại dương (16% diện tích đất nổi)
|
50
|
Châu
Á, Châu Âu, Châu Phi
|
86,3
|
Châu
Mỹ, Châu Úc
|
17,7
|
Một số vùng lớn
|
Tỷ lệ tăng dân số
|
Nam
|
Nữ
|
Miền
núi trung du phía Bắc
|
2,82
|
48,9
|
51,1
|
Tây
Nguyên
|
5,64
|
49,3
|
50,7
|
Đồng
bằng sông Hồng
|
2,24
|
47,8
|
52,2
|
Năm
|
1804
|
1927
|
1959
|
1975
|
1987
|
1999
|
Số
dân thế giới (tỷ người)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Năm
|
1990
|
1991
|
1992
|
1996
|
2000
|
Dân
số (ngàn người)
|
?
|
69742
|
?
|
?
|
?
|
Vĩ độ
|
66033’B
|
700B
|
750B
|
800B
|
850B
|
900B
|
Số
ngày có ngày dài suốt 24h
|
1
|
65
|
103
|
134
|
181
|
186
|
TT
|
Khu vực
|
Mật độ dân số (ng/km2)
|
TT
|
Khu vực
|
Mật độ dân số (ng/km2)
|
TT
|
Khu vực
|
Mật độ dân số (ng/km2)
|
1
|
Bắc
Phi
|
23
|
7
|
Caribê
|
166
|
13
|
Trung
– Nam Á
|
143
|
2
|
Đông
Phi
|
43
|
8
|
Nam
Mỹ
|
21
|
14
|
Bắc
Âu
|
55
|
3
|
Nam
Phi
|
20
|
9
|
Trung
Mỹ
|
60
|
15
|
Đông
Âu (trừ LB Nga)
|
93
|
4
|
Tây
Phi
|
45
|
10
|
Đông
Á
|
131
|
16
|
Nam
Âu
|
115
|
5
|
Trung
Phi
|
17
|
11
|
Đông
Nam Á
|
124
|
17
|
Tây
Âu
|
169
|
6
|
Bắc
Mỹ
|
17
|
12
|
Tây
Á
|
45
|
18
|
Châu
Đại Dưong
|
4
|
Khu vực
|
% dân số thế giới
|
Khu
vực ôn đới
|
58
|
Khu
vực nhiệt đới
|
40
|
Khu
vực có độ cao 0 – 500m
|
82
|
Khu
vực ven biển và đại dương, 16% diện tích đất nổi
|
50
|
Cực
lục địa (Châu Âu, Á, Phi), 69% diện tích các châu lục
|
86,3
|
Tân
lục địa (Châu Mỹ, Châu Úc), 31% diện tích các châu lục
|
13,7
|
Năm
|
1997
|
1998
|
1999
|
2000
|
2001
|
Dân
số (người)
|
?
|
?
|
76.327.900
|
?
|
?
|
Năm
|
1980
|
2002
|
||
Châu lục
|
Triệu người
|
% so với thế giới
|
Triệu người
|
% so với thế giới
|
Châu
Á
|
2642
|
59,3
|
3766
|
60,9
|
Châu
Âu
|
693
|
15,6
|
728
|
11,7
|
Châu
Phi
|
476
|
10,7
|
839
|
13,5
|
Châu
Mỹ
|
610
|
13,7
|
850
|
13,7
|
Châu
Úc
|
23
|
0,5
|
32
|
0,5
|
STT
|
Vùng
|
Diện tích (km2)
|
Dân số (nghìn người)
|
1
|
Cả
nước
|
330.991
|
72.509,5
|
2
|
Trung
du – miền núi Bắc Bộ
|
102.961
|
12.397,9
|
3
|
Miền
núi Bắc Bộ
|
87.580
|
6.931,4
|
4
|
Trung
du Bắc Bộ
|
15.381
|
5.456,5
|
5
|
ĐB
sông Hồng
|
12.510
|
14.065,4
|
6
|
Bắc
Trung Bộ
|
51.174
|
9.726,6
|
7
|
Duyên
hải Nam Trung Bộ
|
45.192
|
7.557,6
|
8
|
Tây
Nguyên
|
56.083
|
2.998,7
|
9
|
Đông
Nam Bộ
|
23.467
|
8.878
|
10
|
ĐB
sông Cửu Long
|
39.568
|
15.850,6
|
Châu lục
|
1965
|
1750
|
1850
|
2000
|
Châu
Á
|
53,8
|
61,5
|
61,1
|
60,7
|
Châu
Âu
|
21,5
|
21,2
|
24,2
|
12,0
|
Châu
Mỹ
|
2,8
|
1,9
|
5,4
|
13,6
|
Châu
Phi
|
21,5
|
15,1
|
9,1
|
13,2
|
Châu
Đại Dương
|
0,4
|
0,3
|
0,2
|
0,5
|
Thế
giới
|
100,0
|
100
|
100
|
100
|
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí