HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Bài tập thực hành địa lý lớp 10 (Phần 1)

Bài tập thực hành địa lý lớp 10 (Phần 1)

Bài tập thực hành địa lý lớp 10

Câu 1. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2015

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2000

2005

2010

2012

2015

Tổng sản lượng thủy sản

2250,9

3466,8

5142,7

5820.7

6549,7

Sản lượng thủy sản khai thác

1660,9

1987,9

2414,4

2705,4

3036,4

Sản lượng thủy sản nuôi trồng

590,0

1478,9

2728,3

3115,3

3513,3

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2000-2015

b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn trên.

Câu 2. Dựa vào bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG LUẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT

CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005-2009

(Đơn vị: Tỉ tấn/km)

Năm

2005

2006

2007

2008

2009

Châu Âu

2532,7

2646,4

2813,6

3103,0

2411,4

Châu Phi

130,8

142,2

139,2

138,4

137,1

Châu Mĩ

3317,4

3519,5

3540,2

3513,8

2973,2

Châu Á và châu Đại Dương

2709,5

2872,6

3095,9

3452,7

3466,2

(Nguồn: Internationnal Union of Railways/Synopsis 2010)

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục giai đoạn 2005-2009.

Nhận xét

Câu 3. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013

(Đơn vị: Triệu tấn)

Năm

2006

2008

2010

2012

2013

- Thủy sản khai thác

90,0

89,7

88,6

91,3

90,5

- Thủy sản nuôi trồng

47,3

52,9

59,9

66,6

70,5

Tổng sản lượng thủy sản

137,3

142,6

148,5

157,9

161,0

1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lương thủy sản thế giới giai đoạn 2006-2013.

2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu  sản lượng thủy sản TG giai đoạn trên.

Câu 4. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013

(Đơn vị: Triệu tấn)

Năm

2006

2008

2010

2012

2013

- Thủy sản khai thác

90,0

89,7

88,6

91,3

90,5

- Thủy sản nuôi trồng

47,3

52,9

59,9

66,6

70,5

Tổng sản lượng thủy sản

137,3

142,6

148,5

157,9

161,0

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của TG giai đoạn 2006-2013.

b. Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới.

Câu 5. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2013

Châu lục

Diện tích (nghìn km2)

Dân số (triệu người)

Thế giới

137250

7137

Châu Phi

30555

1100

Châu Mĩ

41652

958

Châu Á

31866

4302

Châu Âu

23125

740

Châu Đại Dương

9500

38

a. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của thế giới và các châu lục năm 2013.

b. Nhận xét và giải thích về mật độ dân số thế giới năm 2013.



................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Thầy cô nên tự soạn để hợp với trường lớp mình dạy hơn.

Tải miễn phí tài liệu địa lý tại đây.
Giáo án theo phương pháp PTNL (phát triển năng lực) học sinh.

Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé

Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí
Lên đầu trang