Điểm mặt tất cả các đời iPhone đã ra đời từ trước đến nay

  
Điểm mặt tất cả các đời iPhone đã ra đời từ trước đến nay


Điểm mặt tất cả các đời iPhone đã ra đời từ trước đến nay

1. iPhone 2G (2007)
Vào năm 2007, Apple chính thức trình làng chiếc iPhone 2G đầu tiên trên thế giới sở hữu công nghệ màn hình cảm ứng thay vì bàn phím truyền thống. 
Những chiếc iPhone 2G đã nhanh chóng trở thành hiện tượng toàn cầu và thay đổi thói quen sử dụng điện thoại không chỉ phục vụ mục đích nghe và gọi. 
So với cấu hình các đời iPhone trở về sau, chiếc iPhone 2G tuy không phải mạnh nhất, camera chất lượng trung bình và không hỗ trợ kết nối 3G nhưng trang bị cảm ứng điện dung cho phép thao tác vuốt, chạm mượt mà hơn. 
  • Công nghệ màn hình

  • Độ phân giải

    HVGA (320 x 480 Pixels)
  • Màn hình rộng

    3.5"
  • Độ phân giải

    2 MP
  • Quay phim

  • Chip đồ họa (GPU)

    IMG PowerVR MBX
  • Bộ nhớ trong

    8 GB
  • Danh bạ

    Không giới hạn
  • Jack tai nghe

    3.5 mm
  • Loại pin

  • Ghi âm

  • Xem phim

  • Nghe nhạc

  • Thiết kế

  • Kích thước, khối lượng

    Nặng 135 g

2. iPhone 3G (2008)
Năm 2008, Apple tiếp tục giới thiệu chiếc iPhone 3G kế nhiệm với những cải tiến vượt trội như khả năng kết nối 3G, tính năng định vị GPS, App Store. Thiết kế iPhone 3G khá “tròn” với logo Apple nổi bật tại mặt lưng nhựa bóng polycarbonate.
  • Công nghệ màn hình

  • Độ phân giải

    HVGA (320 x 480 Pixels)
  • Màn hình rộng

    3.5"
  • Độ phân giải

    2 MP
  • Quay phim

  • Chip đồ họa (GPU)

    IMG PowerVR MBX
  • Bộ nhớ trong

    16 GB
  • Danh bạ

    Không giới hạn
  • Loại pin

  • Ghi âm

  • Xem phim

  • Nghe nhạc

  • Thiết kế

  • Kích thước, khối lượng

    Nặng 133 g

3. iPhone 3GS (2009)

So với chiếc iPhone 3G , phiên bản iPhone 3GS không thay đổi nhiều về thiết kế nhưng hiệu năng lại vượt trội hơn nhiều. So với các đời iPhone trước, iPhone 3GS được nâng cấp cả về khả năng kết nối 3G – Bluetooth, hệ thống camera cũng được nâng cấp lên 3.15 MP, cho phép quay video 480p – tốc độ 30 khung hình/giây và ROM 32GB. Ngoài ra còn có thể điều khiển iPhone 3GS bằng giọng nói, được biết đến như tiền thân của Siri. 
  • Độ phân giải

    HVGA (320 x 480 Pixels)
  • Màn hình rộng

    3.5"
  • Độ phân giải

    3.2 MP
  • Chip đồ họa (GPU)

    IMG PowerVR SGX535
  • Bộ nhớ trong

    8 GB
  • Danh bạ

    Không giới hạn
  • Jack tai nghe

    3.5 mm
  • Loại pin

  • Dung lượng pin

    1200 mAh
  • Xem phim

  • Nghe nhạc

  • Thiết kế

  • Kích thước, khối lượng

    Nặng 135 g
4. iPhone 4 và 4s (2010 và 2011)
Bộ bôi iPhone 4 và iPhone 4s lần lượt ra mắt trong năm 2010 và 2011, được đánh giá là một trong những thiết kế đẹp mắt nhất trong lịch sử các đời iPhone của Apple với hai mặt kính nổi bật và khung kim loại vững chắc. 

Đây cũng là những chiếc iPhone đầu tiên sở hữu màn hình Retina và chip A series thế hệ đầu tiên. Với iPhone 4s còn được nâng cấp với các tính năng FaceTime, trợ lý ảo Siri và dịch vụ lưu trữ đám mây iCloud.

Cấu hình Điện thoại iPhone 4 8GB

Màn hình

Camera sau

Camera trước

Hệ điều hành & CPU

  • Chip đồ họa (GPU):

    IMG PowerVR SGX535

Bộ nhớ & Lưu trữ

  • 512 MB
  • Bộ nhớ trong:

    8 GB
  • Bộ nhớ còn lại (khả dụng) khoảng:

    5,5 GB
  • Danh bạ:

    Không giới hạn

Kết nối

Pin & Sạc

  • Dung lượng pin:

    1420 mAh
  • Loại pin:

Tiện ích

Thông tin chung

  • Thiết kế:

  • Chất liệu:

    Khung & Mặt lưng hợp kim nhôm
  • Kích thước, khối lượng:

    Nặng 137 g
Cấu hình Điện thoại iPhone 4S 16GB

Màn hình

Camera sau

Camera trước

Hệ điều hành & CPU

Bộ nhớ & Lưu trữ

  • 512 MB
  • Bộ nhớ trong:

    16 GB
  • Danh bạ:

    Không giới hạn

Kết nối

Pin & Sạc

  • Loại pin:

  • Dung lượng pin:

    1420 mAh

Tiện ích

Thông tin chung

  • Thiết kế:

  • Chất liệu:

    Khung kim loại & Mặt lưng kính cường lực
  • Kích thước, khối lượng:

    Nặng 140 g

5. iPhone 5, 5s và 5c (2012 và 2013)

Màn hình

Camera sau

Camera trước

Hệ điều hành & CPU

Bộ nhớ & Lưu trữ

  • 1 GB
  • Bộ nhớ trong:

    16 GB
  • Danh bạ:

    Không giới hạn

Kết nối

Pin & Sạc

  • Loại pin:

  • Dung lượng pin:

    1440 mAh

Tiện ích

Thông tin chung

  • Thiết kế:

  • Chất liệu:

    Khung & Mặt lưng nhựa, nhôm
  • Kích thước, khối lượng:

    Nặng 112 g
Cấu hình Điện thoại iPhone 5S 16GB

Màn hình

Camera trước

Hệ điều hành & CPU

Bộ nhớ & Lưu trữ

  • 1 GB
  • Bộ nhớ trong:

    16 GB
  • Bộ nhớ còn lại (khả dụng) khoảng:

    Khoảng 9.9 GB
  • Danh bạ:

    Không giới hạn

Kết nối

Pin & Sạc

Tiện ích

Thông tin chung

  • Thiết kế:

  • Chất liệu:

    Khung & Mặt lưng hợp kim nhôm
  • Kích thước, khối lượng:

    Nặng 112 g
  • Thời điểm ra mắt:

    9/2013
THÔNG SỐ VÀ CẤU HÌNH IPHONE 5C
  • THÔNG TIN CHUNG
    Nhà sản xuất:

    Apple

    Hệ điều hành:

    iOS 7

    Kích thước:

    124.4 x 59.2 x 8.97 mm

    Trọng lượng:

    132g

    Ngày giới thiệu:

    10/9/2013

    Ngày bán:

    20/9/2013

    Giá:

    549, 649 đô la (16GB, 32GB)

  • MÀN HÌNH
    Cỡ màn hình:

    4 inch

    Độ phân giải:

    640 x 1136 pixel

    Mật độ điểm ảnh:

    326 PPI

    Công nghệ:

    IPS LCD

    Màn hình cảm ứng:

    Cảm ứng điện dung, hỗ trợ đa chạm

    Các tính năng khác:

    Cảm biến ánh sáng, cảm biến gần, chống bám vân tay

  • PHẦN CỨNG
    Chipset:

    Apple A6

    Bộ xử lý(CPU):

    Lõi kép 1.3GHz

    Bộ xử lý đồ họa(GPU):

    PowerVR SGX 543MP3

    Bộ nhớ RAM:

    1GB

    Bộ nhớ lưu trữ:

    16GB, 32GB

    Khe cắm thẻ nhớ:

    Không có

  • PIN
    Thời gian đàm thoại:

    10 giờ trên 3G

    Thời gian chờ:

    10,4 ngày

  • CAMERA
    Camera mặt sau:

    8MP

    Các tính năng:

    Đèn LED flash, BSI, lấy nét mềm, ổn định hình ảnh số, nhận diện khuôn mặt, HDR, panorama, khẩu f2.4

    Quay phim:

    Full-HD

    Camera mặt trước:

    1.2MP

  • KẾT NỐI
    3G:

    Wi-fi:

    802.11 a/b/g/n

    Bluetooth:

    4.0

    Khác:

    Cổng kết nối Lightning

  • ĐA PHƯƠNG TIỆN
    Định dạng video hỗ trợ:

    .m4v, .mp4, .mov, .avi

    Định dạng quay video:

    .mov

    Định dạng nhạc hỗ trợ:

    AAC (8 to 320 Kbps), Protected AAC (from iTunes Store), HE-AAC, MP3 (8 to 320 Kbps), MP3 VBR, Audible (formats 2, 3, 4, Audible Enhanced Audio, AAX, and AAX+), Apple Lossless, AIFF, và WAV

  • CÁC TÍNH NĂNG KHÁC
    Các cảm biến:

    Con quay hồi chuyển, gia tốc, ánh sáng và cảm biến gần

    SIM:

    Nano SIM

    Phụ kiện đi kèm:

    Tai nghe EarPods, cáp USB - Lightning, củ sạc, sách hướng dẫn

    Lựa chọn màu:

    5 màu: trắng, hồng, vàng, xanh nhạt, xanh



6. iPhone 6/6 Plus và 6s/6s Plus (2014)

Cấu hình Điện thoại iPhone 6 16GB

Màn hình

Hệ điều hành & CPU

Bộ nhớ & Lưu trữ

  • 1 GB
  • Bộ nhớ trong:

    16 GB
  • Bộ nhớ còn lại (khả dụng) khoảng:

    Khoảng 9.9 GB
  • Danh bạ:

    Không giới hạn

Kết nối

Pin & Sạc

Tiện ích

Thông tin chung

  • Chất liệu:

    Khung & Mặt lưng hợp kim nhôm
  • Kích thước, khối lượng:

    Nặng 124 g

Cấu hình Điện thoại iPhone 6 Plus 16GB

  • Màn hình:

    LED-backlit IPS LCD5.5"Retina HD
  • Camera sau:

    8 MP
  • Camera trước:

    1.2 MP
  • Chip:

    Apple A8
  • RAM:

    1 GB
  • Bộ nhớ trong:

    16 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM
  • Pin, Sạc:

    2915 mAh

Cấu hình Điện thoại iPhone 6s 16GB

Màn hình

Hệ điều hành & CPU

Bộ nhớ & Lưu trữ

  • 2 GB
  • Bộ nhớ trong:

    16 GB
  • Bộ nhớ còn lại (khả dụng) khoảng:

    Khoảng 10 GB
  • Danh bạ:

    Không giới hạn

Kết nối

Pin & Sạc

  • Dung lượng pin:

    1715 mAh
  • Loại pin:

Tiện ích

Thông tin chung

  • Thiết kế:

  • Chất liệu:

    Khung & Mặt lưng hợp kim nhôm
  • Kích thước, khối lượng:

    Nặng 143 g

Cấu hình Điện thoại iPhone 6s Plus 16GB

  • Màn hình:

    LED-backlit IPS LCD5.5"Retina HD
  • Camera sau:

    12 MP
  • Camera trước:

    5 MP
  • Chip:

    Apple A9
  • RAM:

    2 GB
  • Bộ nhớ trong:

    16 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM
  • Pin, Sạc:

    2750 mAh

7. iPhone SE (2016)

Cấu hình Điện thoại iPhone SE 16GB

  • Màn hình:

    IPS LCD4"
  • Camera sau:

    12 MP
  • Camera trước:

    1.2 MP
  • Chip:

    Apple A9
  • RAM:

    2 GB
  • Bộ nhớ trong:

    16 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM
  • Pin, Sạc:

    1642 mAh

8. iPhone 7/7 Plus (2016)
  • HÔNG TIN CHUNG
    Nhà sản xuất:

    Apple

    Hệ điều hành:

    iOS 10

    Kích thước:

    138,3 x 67,1 x 7,1 mm

    Trọng lượng:

    138g

    Ngày giới thiệu:

    7/9/2016

    Ngày bán:

    16/9/2016

    Giá:

    Tại iPhone 7 thị trường Mỹ:

    + Bản 32GB: 649 USD (khoảng 14,5 triệu đồng)

    + Bản 128GB: 749 USD (khoảng 16,7 triệu đồng)

    + Bản 256GB: 849 USD (18,9 triệu đồng)

  • MÀN HÌNH
    Cỡ màn hình:

    4.7 inch

    Độ phân giải:

    750 x 1334 pixel

    Mật độ điểm ảnh:

    326 PPI

    Công nghệ:

    IPS LCD

    Màn hình cảm ứng:

    Điện dung, 3D Touch

    Các tính năng khác:

    Độ tương phản 1400:1, độ sáng 625 cd/m2, hỗ trợ zoom, chống nước đạt chuẩn IP67

  • PHẦN CỨNG
    Chipset:

    Apple A10 Fusion

    Bộ xử lý(CPU):

    64-bit, lõi tứ chưa rõ tốc độ xung nhịp + vi xử lý chuyển động M10

    Bộ xử lý đồ họa(GPU):

    6 lõi

    Bộ nhớ RAM:

    2GB (chờ xác thực)

    Bộ nhớ lưu trữ:

    32/128/256GB

    Khe cắm thẻ nhớ:

    không có

  • PIN
    Dung lượng:

    Chưa rõ

    Thời gian đàm thoại:

    14 giờ trên mạng 3G

    Thời gian chờ:

    10 ngày

  • CAMERA
    Camera mặt sau:

    12MP

    Các tính năng:

    Khẩu f/1.8, zoom số 5X, chống rung quang, 4 đèn LED flash, thấu kính 6 lá, lấy nét pha, ảnh panorama tới 63MP

    Quay phim:

    4K 30 fps, Full-HD 30 và 60 fps, chụp ảnh 8MP trong khi quay 4K, slowmotion Full-HD 120 fps và HD với 240 fps.

    Camera mặt trước:

    7MP, khẩu f/2.2, chống rung số tự động

  • KẾT NỐI
    3G:

    LTE 4G

    Wi-fi:

    Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dải tần kép

    Bluetooth:

    Bluetooth 4.2

    Khác:

    Không có giắc cắm âm thanh 3.5mm, cảm biến vân tay cảm ứng

  • ĐA PHƯƠNG TIỆN
    Định dạng video hỗ trợ:

    m4v, .mp4,.mov, .avi

    Định dạng nhạc hỗ trợ:

    AAC (8 - 320 Kbps), Protected AAC (từ iTunes Store), HE-AAC, MP3 (8 - 320 Kbps), MP3 VBR, Audible (formats 2, 3, 4, Audible Enhanced Audio, AAX, and AAX+), Apple Lossless, AIFF và WAV

  • CÁC TÍNH NĂNG KHÁC
    Các cảm biến:

    Cảm biến vân tay, gia tốc, gyro, tiệm cận, la bàn và khí áp kế

    Đèn LED thông báo:

    SIM:

    Một SIM, chuẩn Nano SIM

    Phụ kiện đi kèm:

    Tai nghe EarPods, cáp chuyển đổi 3.5mm sang Lightning

    Lựa chọn màu:

    Bạc, vàng, vàng hồng, đen nhám và đen bóng


Cấu hình Điện thoại iPhone 7 Plus 32GB

  • Màn hình:

    LED-backlit IPS LCD5.5"Retina HD
  • Hệ điều hành:

    iOS 14
  • Camera sau:

    2 camera 12 MP
  • Camera trước:

    7 MP
  • Chip:

    Apple A10 Fusion
  • RAM:

    3 GB
  • Bộ nhớ trong:

    32 GB
  • SIM:

    1 Nano SIMHỗ trợ 4G
  • Pin, Sạc:

    2900 mAh

9. iPhone 8/8 Plus (2017)
  • THÔNG TIN CHUNG
    Nhà sản xuất:

    Apple

    Hệ điều hành:

    iOS 11

    Kích thước:

    143,5 x 71 x 7,5 mm

    Trọng lượng:

    148g

    Ngày giới thiệu:

    13/09/2017

    Ngày bán:

    22/09/2017

    Giá:

    Giá tại Mỹ: 699 USD

  • MÀN HÌNH
    Cỡ màn hình:

    4,7 inch

    Độ phân giải:

    750 x 1334 pixel

    Mật độ điểm ảnh:

    326 ppi

    Công nghệ:

    LED-backlit IPS LCD

    Màn hình cảm ứng:

    Cảm ứng điện dung

  • PHẦN CỨNG
    Chipset:

    Apple A11 Bionic

    Bộ xử lý(CPU):

    6 lõi (2 lõi hiệu năng cao, 4 lõi tiết kiệm pin), chưa rõ tốc độ xung nhịp.

    Bộ xử lý đồ họa(GPU):

    Chưa rõ thông tin

    Bộ nhớ RAM:

    2GB

    Bộ nhớ lưu trữ:

    64/256GB

    Khe cắm thẻ nhớ:

    Không

    Cảm biến vân tay:

    Có, tích hợp nút home mặt trước

  • PIN
    Dung lượng:

    Chưa rõ thông tin

    Sạc nhanh:

    Có, sạc 50% trong 30 phút

    Sạc không dây:

  • CAMERA
    Camera mặt sau:

    12 MP

    Các tính năng:

    Khẩu độ f/1.8, lấy nét tự động theo pha, đèn flash kép, nhận diện khuân mặt, chụp toàn cảnh, HDR

    Quay phim:

    2160p@30/60fps, 1080p@30/60/240fps

    Camera mặt trước:

    7 MP

  • KẾT NỐI
    3G:

    3G, 4G/LTE

    Wi-fi:

    Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dải tần kép

    Bluetooth:

    Bluetooth 5.0

    USB:

    lightning

  • ĐA PHƯƠNG TIỆN
    Định dạng video hỗ trợ:

    m4v, .mp4,.mov, .avi

    Định dạng quay video:

    *.MOV

    Định dạng nhạc hỗ trợ:

    AAC (8 - 320 Kbps), Protected AAC (từ iTunes Store), HE-AAC, MP3 (8 - 320 Kbps), MP3 VBR, Audible (formats 2, 3, 4, Audible Enhanced Audio, AAX, and AAX+), Apple Lossless, AIFF và WAV

    Định dạng ghi âm:

    .m4a

  • CÁC TÍNH NĂNG KHÁC
    Các cảm biến:

    Cảm biến vân tay, gia tốc, gyro, tiệm cận, la bàn và khí áp kế

    Đèn LED thông báo:

    Không

    SIM:

    1 SIM

    Phụ kiện đi kèm:

    Tai nghe EarPods, cáp chuyển đổi 3.5mm sang Lightning, cáp sạc Lightning, củ sạc

    Lựa chọn màu:

    Bạc, vàng, vàng hồng, đen nhám và đen bóng




Cấu hình Điện thoại iPhone 8 Plus 64GB

  • Màn hình:

    LED-backlit IPS LCD5.5"Retina HD
  • Hệ điều hành:

    iOS 13
  • Camera sau:

    2 camera 12 MP
  • Camera trước:

    7 MP
  • Chip:

    Apple A11 Bionic
  • RAM:

    3 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • SIM:

    1 Nano SIMHỗ trợ 4G
  • Pin, Sạc:

    2691 mAh
10. iPhone X (2017)

Màn hình

Hệ điều hành & CPU

Bộ nhớ & Lưu trữ

  • 3 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • Bộ nhớ còn lại (khả dụng) khoảng:

    Khoảng 55 GB
  • Danh bạ:

    Không giới hạn

Kết nối

Pin & Sạc

Tiện ích

Thông tin chung

  • Thiết kế:

    Nguyên khối
  • Chất liệu:

    Khung kim loại & Mặt lưng kính cường lực
  • Kích thước, khối lượng:

    Nặng 174 g
  • Thời điểm ra mắt:

    09/2017
11. iPhone Xs/ Xs Max/ Xr (2018)
Cấu hình Điện thoại iPhone Xs 64GB
  • Màn hình:

    OLED5.8"Super Retina
  • Hệ điều hành:

    iOS 14
  • Camera sau:

    2 camera 12 MP
  • Camera trước:

    7 MP
  • Chip:

    Apple A12 Bionic
  • RAM:

    4 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM & 1 eSIMHỗ trợ 4G
  • Pin, Sạc:

    2658 mAh

Cấu hình Điện thoại iPhone Xs Max 64GB

  • Màn hình:

    OLED6.5"Super Retina
  • Hệ điều hành:

    iOS 14
  • Camera sau:

    2 camera 12 MP
  • Camera trước:

    7 MP
  • Chip:

    Apple A12 Bionic
  • RAM:

    4 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM & 1 eSIMHỗ trợ 4G
  • Pin, Sạc:

    3174 mAh

Cấu hình Điện thoại iPhone XR 64GB

  • Màn hình:

    IPS LCD6.1"Liquid Retina
  • Hệ điều hành:

    iOS 14
  • Camera sau:

    12 MP
  • Camera trước:

    7 MP
  • Chip:

    Apple A12 Bionic
  • RAM:

    3 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM & 1 eSIMHỗ trợ 4G
  • Pin, Sạc:

    2942 mAh15 W

12. iPhone 11, 11 Pro và 11 Pro Max (2019)

Cấu hình Điện thoại iPhone 11 64GB

  • Màn hình:

    IPS LCD6.1"Liquid Retina
  • Hệ điều hành:

    iOS 14
  • Camera sau:

    2 camera 12 MP
  • Camera trước:

    12 MP
  • Chip:

    Apple A13 Bionic
  • RAM:

    4 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM & 1 eSIMHỗ trợ 4G
  • Pin, Sạc:

    3110 mAh18 W

Cấu hình Điện thoại iPhone 11 Pro 64GB

  • Màn hình:

    OLED5.8"Super Retina XDR
  • Hệ điều hành:

    iOS 14
  • Camera sau:

    3 camera 12 MP
  • Camera trước:

    12 MP
  • Chip:

    Apple A13 Bionic
  • RAM:

    4 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM & 1 eSIMHỗ trợ 4G
  • Pin, Sạc:

    3046 mAh

Cấu hình Điện thoại iPhone 11 Pro Max 64GB

  • Màn hình:

    OLED6.5"Super Retina XDR
  • Hệ điều hành:

    iOS 14
  • Camera sau:

    3 camera 12 MP
  • Camera trước:

    12 MP
  • Chip:

    Apple A13 Bionic
  • RAM:

    4 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM & 1 eSIMHỗ trợ 4G
  • Pin, Sạc:

    3969 mAh



13. iPhone SE 2020

Cấu hình Điện thoại iPhone SE 64GB (2020)

  • Màn hình:

    IPS LCD4.7"
  • Hệ điều hành:

    iOS 14
  • Camera sau:

    12 MP
  • Camera trước:

    7 MP
  • Chip:

    Apple A13 Bionic
  • RAM:

    3 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM & 1 eSIMHỗ trợ 4G
  • Pin, Sạc:

    1821 mAh18 W

14. iPhone 12, 12 Mini, 12 Pro và 12 Pro Max (2020)

Cấu hình Điện thoại iPhone 12 64GB

Màn hình

  • Công nghệ màn hình:

  • Độ phân giải:

    1170 x 2532 Pixels
  • Màn hình rộng:

    6.1" - Tần số quét 60 Hz
  • Độ sáng tối đa:

    1200 nits
  • Mặt kính cảm ứng:

Hệ điều hành & CPU

Bộ nhớ & Lưu trữ

  • 4 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • Bộ nhớ còn lại (khả dụng) khoảng:

    49 GB
  • Danh bạ:

    Không giới hạn

Kết nối

Pin & Sạc

Tiện ích

Thông tin chung

  • Thiết kế:

  • Chất liệu:

    Khung nhôm & Mặt lưng kính cường lực
  • Kích thước, khối lượng:

    Dài 146.7 mm - Ngang 71.5 mm - Dày 7.4 mm - Nặng 164 g
  • Thời điểm ra mắt:

    10/2020

Cấu hình Điện thoại iPhone 12 mini 64GB

  • Màn hình:

    OLED5.4"Super Retina XDR
  • Hệ điều hành:

    iOS 14
  • Camera sau:

    2 camera 12 MP
  • Camera trước:

    12 MP
  • Chip:

    Apple A14 Bionic
  • RAM:

    4 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM & 1 eSIMHỗ trợ 5G
  • Pin, Sạc:

    2227 mAh20 W

Cấu hình Điện thoại iPhone 12 Pro 128GB

  • Màn hình:

    OLED6.1"Super Retina XDR
  • Hệ điều hành:

    iOS 14
  • Camera sau:

    3 camera 12 MP
  • Camera trước:

    12 MP
  • Chip:

    Apple A14 Bionic
  • RAM:

    6 GB
  • Bộ nhớ trong:

    128 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM & 1 eSIMHỗ trợ 5G
  • Pin, Sạc:

    2815 mAh20 W

Cấu hình Điện thoại iPhone 11 Pro Max 64GB

  • Màn hình:

    OLED6.5"Super Retina XDR
  • Hệ điều hành:

    iOS 14
  • Camera sau:

    3 camera 12 MP
  • Camera trước:

    12 MP
  • Chip:

    Apple A13 Bionic
  • RAM:

    4 GB
  • Bộ nhớ trong:

    64 GB
  • SIM:

    1 Nano SIM & 1 eSIMHỗ trợ 4G
  • Pin, Sạc:

    3969 mAh



15. iPhone 13, 13 Mini, 13 Pro và 13 Pro Max (2021)




16.

 

................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Thầy cô nên tự soạn để hợp với trường lớp mình dạy hơn.

Tải miễn phí tài liệu địa lý tại đây.
Giáo án theo phương pháp PTNL (phát triển năng lực) học sinh.

Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé

Group:idialy.HLT.vn
Fanpage: dialy.HLT.vn
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí

Lên đầu trang