news
Tài liệu chuyên sâu bồi dưỡng HSG Địa Lý 10 - BÀI TẬP THỰC HÀNH
Đăng bởi: Admin - 10/10/2021
BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1. Cho bảng số liệu:
SẢN
LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2012 |
2015 |
Tổng sản lượng
thủy sản |
2250,9 |
3466,8 |
5142,7 |
5820.7 |
6549,7 |
Sản lượng thủy sản
khai thác |
1660,9 |
1987,9 |
2414,4 |
2705,4 |
3036,4 |
Sản lượng thủy sản
nuôi trồng |
590,0 |
1478,9 |
2728,3 |
3115,3 |
3513,3 |
(Nguồn:
Niên giám Thống kê Việt Nam)
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng
thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta, giai đoạn
2000-2015
b. Nhận xét và giải
thích về tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai
thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn trên.
Câu 2. Dựa vào bảng số liệu:
KHỐI
LƯỢNG LUẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT
CỦA
CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005-2009
(Đơn vị: Tỉ tấn/km)
Năm |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Châu Âu |
2532,7 |
2646,4 |
2813,6 |
3103,0 |
2411,4 |
Châu Phi |
130,8 |
142,2 |
139,2 |
138,4 |
137,1 |
Châu Mĩ |
3317,4 |
3519,5 |
3540,2 |
3513,8 |
2973,2 |
Châu Á và châu Đại
Dương |
2709,5 |
2872,6 |
3095,9 |
3452,7 |
3466,2 |
(Nguồn:
Internationnal Union of Railways/Synopsis 2010)
Vẽ biểu đồ thích hợp
nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt
của các châu lục giai đoạn 2005-2009
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm |
2006 |
2008 |
2010 |
2012 |
2013 |
- Thủy sản khai
thác |
90,0 |
89,7 |
88,6 |
91,3 |
90,5 |
- Thủy sản nuôi
trồng |
47,3 |
52,9 |
59,9 |
66,6 |
70,5 |
Tổng sản lượng thủy sản |
137,3 |
142,6 |
148,5 |
157,9 |
161,0 |
1. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lương thủy sản thế giới giai đoạn
2006-2013.
2. Nhận xét và giải
thích sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy
sản TG giai đoạn trên.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm |
2006 |
2008 |
2010 |
2012 |
2013 |
- Thủy sản khai
thác |
90,0 |
89,7 |
88,6 |
91,3 |
90,5 |
- Thủy sản nuôi
trồng |
47,3 |
52,9 |
59,9 |
66,6 |
70,5 |
Tổng sản lượng thủy sản |
137,3 |
142,6 |
148,5 |
157,9 |
161,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng
thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của TG giai đoạn 2006-2013.
b. Nhận xét về mối
quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
DIỆN
TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2013
Châu
lục |
Diện
tích (nghìn km2) |
Dân
số (triệu người) |
Thế
giới |
137250 |
7137 |
Châu
Phi |
30555 |
1100 |
Châu
Mĩ |
41652 |
958 |
Châu
Á |
31866 |
4302 |
Châu
Âu |
23125 |
740 |
Châu
Đại Dương |
9500 |
38 |
a.
Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của thế giới và các châu lục năm 2013.
b.
Nhận xét và giải thích về mật độ dân số thế giới năm 2013.
Câu 6. Cho bảng số liệu
DIỆN
TÍCH, DÂN SỐ, GDP CỦA NHẬT BẢN, HOA KÌ VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012
Tiêu chí |
Nhật Bản |
Hoa Kì |
Thế giới |
Diện
tích (nghìn km2) |
379,954 |
9826,630 |
140000 |
Dân
số (triệu người) |
126,8 |
313,8 |
7046,0 |
GDP
(tỉ USD) |
5936,0 |
16048,0 |
71670,0 |
a.
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh tỉ lệ diện tích, dân số, GDP của
Nhật Bản và Hoa Kì so với thế giới năm 2012.
b.
Nhận xét, so sánh các tiêu chí trên của Nhật Bản và Hoa Kì so với TG.
Câu 7. Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1970-2010
Năm |
1970 |
1980 |
1990 |
2003 |
2010 |
Than
(triệu tấn) |
2.936 |
3.770 |
3.387 |
5.300 |
6.270 |
Dầu
(triệu tấn) |
2.336 |
3.066 |
3.331 |
3.904 |
5.488 |
Điện
(tỉ KWh) |
4.982 |
8.247 |
11.832 |
14.851 |
22.369 |
a.
Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng của các ngành
công nghiệp trên thế giới, giai đoạn 1970-2010.
b.
Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó.
Câu 8.
a.
Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nêu tên các kiểu khí hậu tại các điểm A, B. Phân
tích đặc điểm khí hậu của các điểm trên.
b.
So sánh đặc điểm khí hậu của địa điểm A và địa điểm B.
ĐỊA ĐIỂM A
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Nhiệt
độ( 0C) |
9 |
11 |
13 |
15 |
19 |
21 |
23 |
20 |
17 |
15 |
12 |
11 |
Lượng
mưa (mm) |
120 |
100 |
80 |
60 |
40 |
30 |
10 |
15 |
30 |
90 |
110 |
100 |
ĐỊA ĐIỂM B
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Nhiệt
độ( 0C) |
16 |
17,2 |
19,9 |
23,6 |
27,2 |
28,8 |
28,6 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,2 |
18,1 |
Lượng
mưa (mm) |
18 |
29 |
39 |
79 |
193 |
234 |
322 |
333 |
248 |
116 |
44 |
18 |
Câu 9. Cho bảng số liệu:
SẢN
LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2009-2014
(Đơn vị: Trệu tấn)
Năm |
2009 |
2011 |
2012 |
2013 |
2014 |
Sản lượng khai
thác |
90,2 |
93,7 |
91,3 |
92,7 |
93,4 |
Tổng sản lượng
thủy sản |
145,9 |
155,5 |
157,8 |
162,9 |
167,2 |
(Nguồn: Tổng cục
Thủy sản Việt Nam)
a. Hãy vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện tình hình ngành thủy sản thế giới, giai đoạn 2009-2014
b. Từ biểu đồ hãy
nhận xét tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn 2009-2014 và giải
thích.
Câu 10. Cho
bảng số liệu sau:
KHỐI
LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI
CỦA
NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2010.
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
Đường sắt |
Đường bộ |
Đường sông |
Đường biển |
Đường hàng không |
2000 |
6258,2 |
144571,8 |
57395,3 |
15552,5 |
45,2 |
2005 |
8786,6 |
298051,3 |
111145,9 |
42051,5 |
111,0 |
2008 |
8481,1 |
455898,4 |
133207,9 |
55696,5 |
131,4 |
2010 |
7861,5 |
58701,2 |
144227,0 |
61593,2 |
190,1 |
a. Vẽ biểu đồ thể
hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải của
nước ta, giai đoạn 2000-2010.
b. Nhận xét và giải
thích tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải
của nước ta giai đoạn trên.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ THẾ GIỚI THỜI KÌ 1970-2013
Năm |
1970 |
1980 |
1990 |
2000 |
2005 |
2013 |
Sản lượng lương
thực (triệu tấn) |
1213 |
1561 |
1950 |
2060 |
2080 |
2518 |
Dân số (triệu
người) |
3708 |
4454 |
5275 |
6078 |
6477 |
7137 |
a. Vẽ biểu đồ thể
hiện sự thay đổi sản lượng lương thực, dân số thế giới và bình quân lương thực
đầu người thế giới thời kì 1970-2013.
b. Nhận xét và giải
thích về sự thay đổi sản lượng lương thực bình quân đầu người thời kì
1970-2013.
Câu 12. Cho
bảng số liệu:
BIÊN
ĐỘ NHIỆT NĂM THEO VĨ ĐỘ CẢU HAI BÁN CẦU
(Đơn vị: 0C)
Vĩ độ |
00 |
200 |
300 |
400 |
500 |
600 |
700 |
800 |
Bán cầu A |
1,8 |
7,4 |
13,3 |
17,7 |
23,8 |
29,0 |
32,2 |
31,0 |
Bán cầu B |
1,8 |
5,9 |
7,0 |
4,9 |
4,3 |
11,8 |
19,5 |
28,7 |
a. Xác đinh A, B
thuộc bán cầu nào?
b. Nhận xét và giải
thích sự thay đổi biên độ nhiệt năm theo vĩ độ của hai bán cầu.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ
SẢN PHẨM NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP
CỦA
THẾ GIỚI THỜI KÌ 1990-2010
Năm |
1990 |
1995 |
2000 |
2010 |
Lúa mì (triệu tấn) |
592,3 |
542,6 |
585,1 |
653,4 |
Cừu (tỉ con) |
1,21 |
1,08 |
1,06 |
1,0 |
Nuôi trồng thủy
sản (triệu tấn) |
16,8 |
25,6 |
45,7 |
59,9 |
Diện tích rừng
(ha) |
3440 |
3455 |
3869 |
4033 |
(Nguồn: FAO)
a. Vẽ biểu đồ thể
hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông – lâm – ngư nghiệp thế giới thời
kì 1990-2010.
b. Từ biều đồ rút
ra những nhận xét và giải thích cần thiết.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau:
ĐỘ
DÀI THỜI GIAN CỦA CÁC MÙA TRONG NĂM
Bắc bán cầu |
Số ngày, giờ |
Nam bán cầu |
|
89 ngày 18 giờ
35 phút |
|
|
92 ngày 20 giờ
50 phút |
|
|
89 ngày 00 giờ
02 phút |
|
|
93 ngày 14 giờ
13 phút |
|
Xác định mùa ở hai
bán cầu có độ dài tương ứng và giải thích sự chênh lệch về thời gian giữa các
mùa ở hai bán cầu.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT
DI CƯ THUẦN Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: %)
Vùng |
2005 |
2014 |
Đồng bằng sông Hồng |
-0,6 |
-0,5 |
Trung du và miền
núi Bắc Bộ |
-0,4 |
-0,2 |
Bắc Trung Bộ và
Duyên hải Nam Trung Bộ |
-2,6 |
-1,8 |
Tây Nguyên |
-0,2 |
1,6 |
Đông Nam Bộ |
7,2 |
11,2 |
Đồng bằng sông Cửu
Long |
-1,8 |
-6,7 |
Hãy nhận xét và giải
thích về tình hìn di cư ở nước ta trong thời gian trên.
Câu 16. Cho bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2010.
Năm |
2005 |
2006 |
2007 |
2010 |
- Sản lượng
(nghìn tấn) |
3.446 |
3.721 |
4.198 |
5.142 |
+ Khai thác |
1.988 |
2.027 |
2.075 |
2.414 |
+ Nuôi trồng |
1.478 |
1.694 |
2.123 |
2.728 |
- Giá trị sản xuất
(tỉ đồng) |
63.678 |
74.493 |
89.694 |
153.170 |
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta giai đoạn
2005-2010.
b. Nhân xét và giải
thích tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta trong giai đoạn trên.
Câu 17. Cho
bảng số liệu:
SẢN
LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIÊP
CỦA
THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950-2007
Sản phẩm |
1950 |
1960 |
1970 |
1980 |
1990 |
2000 |
2007 |
Than (Triệu tấn) |
1.820 |
2.603 |
2.936 |
3.770 |
3.387 |
4.921 |
7.029 |
Dầu mỏ (Triệu tấn) |
523 |
1.052 |
2.336 |
3.066 |
3.331 |
3.741 |
3.902 |
Điện (Tỉ KWh) |
967 |
2.304 |
4.962 |
8.247 |
11.832 |
15.800 |
18.953 |
Thép (Triệu tấn) |
189 |
346 |
594 |
682 |
770 |
830 |
1.340 |
a. Vẽ biểu đồ thích
hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì
1950-2007.
b. Nhận xét và giải
thích từ biểu đồ đã vẽ.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
GIỜ
CHIẾU SÁNG TRONG NGÀY Ở MỘT SỐ VĨ TUYẾN (GIỜ)
Vĩ tuyến |
Ngày 22/6 |
Ngày 22/12 |
66033’B |
24h |
0h |
23027’B |
13h30 |
10h30 |
00 |
12h |
12 |
23027’N |
10h30 |
13h30 |
66033’N |
0h |
24 |
Dựa vào bảng số liệu
hãy nhận xét và giải thích tại sao số giờ chiếu sáng trong ngày lại khác nhau
giữa các vĩ tuyến?
Câu 19. Cho
bảng số liệu:
SẢN
LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm |
2006 |
2008 |
2010 |
2012 |
2013 |
- Thủy sản khai
thác |
90,0 |
89,7 |
88,6 |
91,3 |
90,5 |
- Thủy sản nuôi
trồng |
47,3 |
52,9 |
59,9 |
66,6 |
70,5 |
Tổng sản lượng thủy sản |
137,3 |
142,6 |
148,5 |
157,9 |
161,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ
thích hợp thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn
2006-2013.
b. Từ biểu đồ hãy
nhận xét về tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới trong thời gian qua và
giải thích.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
GIÁ
TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH
CỦA
NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm |
2005 |
2014 |
Công nghiệp khai
thác mỏ |
110919 |
390013 |
Công nghiệp chế
biến, chế tạo |
818502 |
4307560 |
Công nghiệp phân
phối điện, nước, khí đốt |
54601 |
210401 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo
ngành của nước ta năm 2005 và năm 2014.
b. Nhận xét và giải
thích sự thay đổi qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành
của nước ta.
Câu 21. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH
VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014
Năm |
2005 |
2009 |
2011 |
2014 |
Diện tích (nghìn
ha) |
7329,2 |
7437,2 |
7655,4 |
7816,2 |
Sản lượng (nghìn
tấn) |
35832,9 |
38950,2 |
42398,5 |
44974,6 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015,
Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước
ta giai đoạn 2005-2014.
b. Nêu nhận xét và
giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta
giai đoạn 2005-2014.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU
DÂN SỐ THEO TUỔI VÀ THEO GIỚI TÍNH CÁC NƯỚC NĂM 2007
(Đơn vị: %)
Nhóm
tuổi |
Nước
A |
Nước
B |
||
Nam |
Nữ |
Nam |
Nữ |
|
0 –
14 |
19,3 |
18,5 |
7,3 |
7,1 |
15
– 59 |
28,3 |
28,9 |
31,3 |
31,0 |
60
trở lên |
2,7 |
2,3 |
10,2 |
13,1 |
a. Hãy cho biết A,
B thuộc nhóm nước nào? Tại sao?
b. Phân tích ảnh
hưởng của cơ cấu dân số theo độ tuổi đến sự phát triển kinh tế - xã hội các nước
trên.
Câu 23. Cho
bảng số liệu:
DÂN SỐ
VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ NĂM 2015 PHÂN THEO CÁC VÙNG KINH TẾ
CỦA
NƯỚC TA
Vùng kinh tế |
Dân số trung
bình (nghìn người) |
Mật độ dân số (người/km2) |
Cả nước |
91 713,3 |
277,0 |
Đồng bằng sông Hồng |
20 925,5 |
994 |
Trung du miền
núi Bắc Bộ |
11 803,7 |
124 |
Duyên hải miền
Trung |
19 658 |
205 |
Tây Nguyên |
5 607,9 |
103 |
Đông Nam Bộ |
16 127,8 |
684 |
Đồng bằng sông Cửu
Long |
17 590,4 |
434 |
a. Tính diện tích
của cả nước và các vùng kinh tế năm 2015 (km2).
b. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện diện tích và mật độ dân số của các vùng kinh tế.
Câu 24. Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng
sau:
Ngày, tháng |
Nửa cầu ngả về
phía Mặt Trời |
Vĩ độ trên Trái
Đất có góc chiếu sáng 900 lúc giữa trưa |
Nửa cầu nhận được
lượng nhiệt lớn |
21/3 |
|
|
|
33/6 |
|
|
|
23/9 |
|
|
|
22/12 |
|
|
|
Câu 25. Dựa vào bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT
GIA TĂNG TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM
(Đơn vị: %)
Giai đoạn Nhóm nước |
1960-1965 |
1975-1980 |
1985-1990 |
1995-2000 |
2001-2005 |
Phát triển Đang phát triển Thế giới |
1,2 2,3 1,9 |
0,8 1,9 1,6 |
0,6 1,9 1,6 |
0,2 1,7 1,4 |
0,1 1,5 1,2 |
a. So sánh tỉ suất
gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước
phát triển và thế giới.
b. Dân số tăng
nhanh ở các nước đang phát triển dẫn tới những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội?
Câu 26. Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN
XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980-2003
(Đơn vị:
Triệu tấn)
Năm Cây lương thực |
1980 |
1990 |
2003 |
Lúa mì Lúa gạo Ngô Các cây lương thực
khác |
444,6 397,6 394,1 324,7 |
592,4 511,0 480,7 365,9 |
557,3 585,0 635,7 243,0 |
a. Vẽ biểu đồ thể
hiện cơ cấu lương thực của thế qua các năm. Nêu nhận xét.
b. Tại sao phải
chú trọng đến việc trồng rừng.
Câu 27. Cho bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950-2010
Năm |
1950 |
1970 |
1980 |
1990 |
2010 |
Than (triệu tấn) Dầu thô (triệu tấn) Điện (tỉ KWh) |
1 820 523 967 |
2 936 2 336 4 962 |
3 770 3 066 8 247 |
3 387 3 331 11 832 |
6 270 5 488 22 369 |
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của
thế giới trong giai đoạn 1950-2010.
b. Nhận xét và giải
thích sự tăng trưởng đó.
Câu 27. Cho bảng số liệu:
SẢN
LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI TRONG THỜI KÌ 1950-2010
Năm |
1950 |
1960 |
1970 |
1990 |
2003 |
2010 |
Than (triệu tấn) Dầu thô (triệu tấn) Điện (tỉ KWh) |
1 820 523 967 |
2 630 1 052 2 304 |
2 936 2 336 4 962 |
3 387 3 331 11 832 |
5 300 3 904 14 851 |
6 270 5 488 22 369 |
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của thế giới thời kì
1950-2010.
b. Hãy nhận xét và
giải thích về sự tăng trưởng đó của sản lượng điện, than và dầu mỏ thế giới giai
đoạn trên.
Câu 28. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy nhận
xét và giải thích sự phân phối tổng lượng bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
PHÂN
PHỐI TỔNG LƯỢNG BỨC XẠ MẶT TRỜI THEO VĨ ĐỘ
(Đơn vị: Calo/cm2/ngày)
Ngày |
00 |
100B |
200B |
500B |
700B |
900B |
21/3 |
672 |
659 |
556 |
367 |
132 |
0 |
22/6 |
577 |
649 |
728 |
707 |
624 |
634 |
23/9 |
663 |
650 |
548 |
361 |
130 |
0 |
22/12 |
616 |
519 |
286 |
66 |
0 |
0 |
Câu 29. Cho bảng số liệu:
TÌNH
HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA THỜI KÌ 1960-2011
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
Tổng
số dân |
Số
trẻ em được sinh ra |
Số
người chết |
1960 |
30,2 |
1,407 |
0,362 |
1976 |
49,2 |
1,943 |
0,369 |
1999 |
76,3 |
1,518 |
0,427 |
2005 |
83,1 |
1,545 |
0,440 |
2011 |
87,8 |
1,457 |
0,606 |
a. Hãy vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của
nước ta trong thời kì 1960-2011.
b. Nhận xét và giải
thích sự thay đổi qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước ta
trong thời kì trên
Câu 30. Một máy bay cất cánh tại sân bay Tân Sơn
Nhất lúc 6 giờ ngày 1/3/2017 đến Luân Đôn, sau 12 giờ máy bay hạ cánh. Tính giờ
máy bay hạ cánh tại Luân Đôn thì tương ứng là mấy giờ vào ngày nào tại các địa
điểm sau (điền vào ô trống)
Vị trí |
Tô-ki-ô |
Niu-đê-li |
Xít-ni |
Oa-sinh-tơn |
Lốt-an-giơ-lét |
Kinh độ |
1350Đ |
750Đ |
1500Đ |
750T |
1200T |
Giờ |
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|
Câu 31. Từ bảng số liệu dưới đây
SẢN
LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
Sản phẩm |
1990 |
1995 |
2000 |
2006 |
Than (triệu tấn) |
4,6 |
8,4 |
11,6 |
38,6 |
Dầu thô (triệu tấn) |
2,7 |
7,6 |
16,3 |
17,2 |
Điện (tỉ KWh) |
8,8 |
14,7 |
26,7 |
59,1 |
a. Vẽ biểu đồ kết
hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng từ
1990-2006.
b. Giải thích và
nhận xét.
Câu 33. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ
VIỆT NAM TỪ 1979-2011 (Đơn vị: Triệu người)
Năm |
1979 |
1989 |
1999 |
2009 |
2011 |
Dân số nông thôn |
42,37 |
51,49 |
58,52 |
60,44 |
59,98 |
Dân số thành thị
|
10,09 |
12,93 |
18,08 |
25,58 |
27,88 |
Nhận xét và giải
thích về sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn của nước ta từ năm
1979-2011
Câu 34. Dựa vào bảng số liệu:
KHỐI
LƯỢNG LUẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT
CỦA
CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005-2009
(Đơn vị: Tỉ tấn/km)
Năm |
2005 |
2006 |
2007 |
2008 |
2009 |
Châu Âu |
2532,7 |
2646,4 |
2813,6 |
3103,0 |
2411,4 |
Châu Phi |
130,8 |
142,2 |
139,2 |
138,4 |
137,1 |
Châu Mĩ |
3317,4 |
3519,5 |
3540,2 |
3513,8 |
2973,2 |
Châu Á và châu Đại
Dương |
2709,5 |
2872,6 |
3095,9 |
3452,7 |
3466,2 |
(Nguồn: Internationnal Union of
Railways/Synopsis 2010)
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng
đường sắt của các châu lục giai đoạn 2005-2009.
b. Qua biểu đồ và
bảng số liệu, hãy nhận xét tình hình phát triển và giải thích tốc độ tăng trưởng
khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục giai đoạn trên.
Câu 35. Hoàn thành bảng:
Tiết |
Xuân phân |
Lập hạ |
Hạ chí |
Lập thu |
Thu phân |
Lập đông |
Đông chí |
Lập xuân |
Ngày tháng |
21 - 3 |
(a) = ? |
22 - 6 |
(b) = ? |
23 - 9 |
(c) = ? |
22 - 12 |
(d) = ? |
- Tính khoảng cách
ngày giữa các tiết?
- Tính thời điểm
các ngày của các tiết (a), (b), (c), (d).
Câu 36. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG
BỨC XẠ THƯ ĐƯỢC GIỮA CÁC VĨ ĐỘ (Đơn vị:
Cal/cm2/ngày)
Vĩ độ |
00 |
200 |
400 |
600 |
900 |
Trung bình năm |
880 |
830 |
694 |
500 |
366 |
Ngày 22/6 |
809 |
956 |
1015 |
1002 |
1103 |
Ngày 22/12 |
803 |
624 |
326 |
51 |
0 |
Bảng số liệu trên
thuộc bán cầu nào? Vì sao? Nhận xét và giải thích sự thay đổi lượng bức xạ giữa
các ngày? Từ bảng số liệu
Câu 37. Hoàn thành bảng sau: Số dân nước ta qua
các năm (2010-2015)
Năm |
2010 |
2011 |
2012 |
2014 |
2015 |
Số dân ( triệu người) |
? |
? |
88,7 |
? |
? |
- Giả sử gia tăng
dân số tự nhiên của nước ta là 1,32% và không đổi trong suốt thời kì 2010-2015.
Cho biết đến năm nào thì dân sô Việt Nam tăng gấp đôi so với năm 2012 và năm
nào đạt mức 100 triệu người.
Câu 38. Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU
SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TOÀN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1860 – 2020
(Đơn vị: %)
Năm Nguồn năng lượng |
1860 |
1880 |
1900 |
1920 |
1940 |
1980 |
2000 |
2020 |
Củi, gỗ |
80 |
53 |
38 |
25 |
14 |
8 |
5 |
2 |
Than đá |
18 |
44 |
58 |
68 |
57 |
22 |
20 |
16 |
Dầu – khí đốt |
2 |
3 |
4 |
7 |
26 |
58 |
54 |
44 |
Năng lượng
nguyên tử, thủy điện |
- |
- |
- |
- |
3 |
9 |
14 |
22 |
Năng lượng mới
(năng lượng Mặt Trời, địa nhiệt, sức gió) |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
7 |
16 |
a. Vẽ biểu đồ miền
thể hiện cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trên TG.
b. Nhận xét và giải
thích về sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời gian trên.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
PHÂN
BỐ DÂN CƯ THEO CÁC KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005
(Đơn vị: Người/km2)
TT |
Khu vực |
Mật độ Dân số |
TT |
Khu vực |
Mật độ dân số |
1 |
Bắc Phi |
23 |
10 |
Đông Á |
131 |
2 |
Đông Phi |
43 |
11 |
Đông Nam Á |
124 |
3 |
Nam Phi |
20 |
12 |
Tây Á |
45 |
4 |
Tây Phi |
45 |
13 |
Trung-Nam Á |
143 |
5 |
Trung Phi |
17 |
14 |
Bắc Âu |
55 |
6 |
Bắc Mĩ |
17 |
15 |
Đông Âu (trừ
Nga) |
93 |
7 |
Ca-ri-bê |
166 |
16 |
Nam Âu |
115 |
8 |
Nam Mĩ |
21 |
17 |
Tây Âu |
169 |
9 |
Trung Mĩ |
60 |
18 |
Châu Đại Dương |
4 |
Hãy nêu nhận xét và
giải thích về tình hình phân bố dân cư giữa các khu vực trên thế giới năm 2005.
Câu 40. Cho
bảng số liệu sau:
DÂN SỐ
VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu người)
Năm |
1970 |
1990 |
2002 |
2010 |
Dân số thế giới |
3632 |
5290 |
6215 |
6892 |
Trong đó dân số
thành thị |
1369 |
2275 |
2964 |
3446 |
a. Tính tỉ lệ dân
số thành thị của thế giới thời kì 1970-2010.
b. Hãy vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số thế giới và tỉ lệ dân số
thành thị của thế giới thời kì 1970-2010.
c. Nêu nhận xét và
giải thích.
Câu 41. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ
VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm |
1990 |
195 |
2000 |
2005 |
2007 |
Tổng số dân (triệu
người) |
65,9 |
71,8 |
77,6 |
83,1 |
85,1 |
Tỉ lệ dân thành
thị (%) |
19,5 |
20,8 |
24,2 |
26,8 |
27,1 |
a. Hãy tính và vẽ
biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân, số dân nông thôn và tỉ lệ dân nông
thôn ở Việt Nam qua các năm (1990 – 2007)
b. Nhận xét.
Câu 42. Cho bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2014
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm |
2000 |
2005 |
2010 |
2012 |
2014 |
Tổng sản lượng
thủy sản |
2250,9 |
3566,8 |
5142,7 |
5820,7 |
6333,2 |
Mức chênh lệch
giữa sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng |
1070,9 |
509,0 |
-313,9 |
-409,9 |
-492,4 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
a. Vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và thủy
sản nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 2000-2014.
b. Nhận xét và giải
thích tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và thủy sản nuôi trồng ở
nước ta trong giai đoạn trên.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau:
SẢN
LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm |
2006 |
2008 |
2010 |
2012 |
2013 |
- Thủy sản khai
thác |
90,0 |
89,7 |
88,6 |
91,3 |
90,5 |
- Thủy sản nuôi
trồng |
47,3 |
52,9 |
59,9 |
66,6 |
70,5 |
Tổng sản lượng thủy sản |
137,3 |
142,6 |
148,5 |
157,9 |
161,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ
thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới, giai đoạn
2006-2013.
b. Nhận xét và giải
thích về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới trong giai đoạn trên.
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
- Webiste: idialy.com
- Apps CHplay: idialy.com
- youtube.idialy.com
- facebook.idialy.com
- tiktok.idialy.com
- nhom.idialy.com - group.idialy.com - idialy.HLT.vn
- trang.idialy.com - fanpage.idialy.com - dialy.HLT.vn.
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí