HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
100 CÂU TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ - Phần 2
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 28/10/2022
TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ (Câu 51-100)
Link ĐÁP ÁN 100 CÂU TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ
Link 100 CÂU TRẮC NGHIỆM KỸ NĂNG CHỌN DẠNG BIỂU ĐỒ - Phần 1
Câu 51: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2010 | 2014 | 2016 | 2018 |
Thành thị | 14 106,6 | 16 525,5 | 17 449,9 | 18 071,8 |
Nông thôn | 36 286,3 | 37 222,5 | 36 995,4 | 37 282,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường.
C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 52: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN VÀ NƯỚC MẮM CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 |
Muối biển (nghìn tấn) | 975,3 | 905,6 | 1 061,0 | 982,0 | 854,3 |
Nước mắm (triệu lít) | 257,1 | 334,4 | 339,5 | 372,2 | 380,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng muối biển và nước mắm của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp.
C. Miền. D. Đường.
Câu 53: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng | 999,7 | 6 085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 631,2 | 3 590,6 |
Tây Nguyên | 245,4 | 1 375,6 |
Đông Nam Bộ | 270,5 | 1 423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 4 107,4 | 24 441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp.
C. Tròn. D. Cột.
Câu 54: Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019 (Đơn vị: Triệu USD)
Quốc gia | Xuất khẩu | Nhập khẩu |
Ma-lai-xi-a | 3 788,8 | 7 290,9 |
Xin-ga-po | 3 197,8 | 4 091,0 |
Thái Lan | 5 272,1 | 11 655,6 |
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam sơ bộ 2019)
Theo bảng số liệu, để so sánh quy mô xuất, nhập khẩu của một số quốc gia, năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn.
C. Đường. D. Cột.
Câu 55: Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG HẢI SẢN KHAI THÁC CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2008 | 2010 | 2012 | 2016 |
Tổng sản lượng | 1 791,1 | 1 946,7 | 2 220,0 | 2 510,9 | 3 035,9 |
Trong đó: cá biển | 1 367,5 | 1 475,8 | 1 662,7 | 1 818,9 | 2 242,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng khai thác hải sản của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền.
C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 56: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2016 (Đơn vị: %)
Nước | Xin-ga-po | Hàn Quốc | Thái Lan | Ma-lai-xi-a | Lào | Cam-pu-chia |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 0,0 | 2,2 | 8,3 | 8,7 | 19,5 | 25,7 |
Công nghiệp và xây dựng | 26,1 | 38,6 | 35,9 | 38,3 | 32,5 | 31,7 |
Dịch vụ | 73,9 | 59,2 | 55,8 | 53,0 | 48,0 | 41,6 |
Tổng | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 | 100,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia Châu Á năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Miền.
C. Cột. D. Tròn.
Câu 57: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018
Vùng | Diện tích (nghìn ha) | Sản lượng (nghìn tấn) |
Đồng bằng sông Hồng | 999,7 | 6 085,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 631,2 | 3 590,6 |
Tây Nguyên | 245,4 | 1 375,6 |
Đông Nam Bộ | 270,5 | 1 423,0 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 4 107,4 | 24 441,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng của nước ta năm 2018, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột.
C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 58: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018 (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | Tổng số | Lúa đông xuân | Lúa hè thu và thu đông | Lúa mùa |
2010 | 7 489,4 | 3 085,9 | 2 436,0 | 1 967,5 |
2018 | 7 570,4 | 3 102,1 | 2 785,0 | 1 683,3 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu sau, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền.
C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 59: Cho bảng số liệu:TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2009 - 2017 (Đơn vị: ‰)
Năm | 2009 | 2015 | 2017 |
Tỉ suất sinh thô | 17,6 | 16,2 | 14,7 |
Tỉ suất tử thô | 6,8 | 6,8 | 6,8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô của nước ta qua các năm 2009, 2015, 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn.
C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 60: Cho bảng số liệu sau: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: mm)
Địa điểm | Lượng mưa | Bốc hơi | Cân bằng ẩm |
Hà Nội | 1676 | 989 | +687 |
Huế | 2868 | 1000 | +1868 |
TP Hồ Chí Minh | 1931 | 1686 | +245 |
(Nguồn: SGK Địa lí lớp12, trang 44)
Theo bảng số liệu, để so sánh lượng mưa, bốc hơi và cân bẳng ẩm của ba địa điểm trên, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp.
C. Đường. D. Tròn
Câu 61: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 (Đơn vị: ‰)
Quốc gia | In-đô-nê-xi-a | Mi-an-ma | Thái Lan |
Tỉ lệ sinh | 19 | 18 | 11 |
Tỉ lệ tử | 7 | 8 | 8 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để so sánh tỉ suất sinh và tỉ suất tử của các quốc gia trên trong năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột.
C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 62: Cho bảng số liệu sau:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2005 | 2010 | 2016 |
Tổng sản lượng thuỷ sản | 3 465,9 | 5142,7 | 6895 |
Khai thác | 1 987,9 | 2414,4 | 3237 |
Nuôi trồng | 1 478,0 | 2728,3 | 3658 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta, năm 2005, 2010 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường.
C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 63: Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 2000 | 2004 | 2006 | 2010 | 2018 |
Diện tích (nghìn ha) | 7 666,3 | 7 445,3 | 7 324,8 | 7 489,4 | 7 571,8 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 32 493,0 | 36 148,2 | 35 818,3 | 39 993,4 | 43 992,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện năng suất lúa của nước ta, giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột.
C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 64: Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: triệu kwh)
Năm | 2014 | 2015 | 2017 | 2018 |
Nhà nước | 123 291 | 133 081 | 165 548 | 178 121 |
Ngoài Nhà nước | 5 941 | 7 333 | 12 622 | 12 765 |
Đầu tư nước ngoài | 12 018 | 17 535 | 13 423 | 18 295 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện phát ra phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2014 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn.
C. Đường. D. Cột.
Câu 65: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
Năm | 2010 | 2011 | 2016 | 2017 |
Diện tích (nghìn ha) | 7 489,4 | 7 655,4 | 7 742,7 | 7 716,6 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 40 005,6 | 42 398,5 | 43 157,3 | 42 839,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn.
C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 66: Cho bảng số liệu:SỐ LƯỢT KHÁCH DU LỊCH CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: triệu lượt)
Năm | 1995 | 2005 | 2015 | 2018 |
Khách nội địa | 5,5 | 16,0 | 57,0 | 105,5 |
Khách quốc tế | 1,4 | 3,5 | 7,9 | 15,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2018, Nhà xuất bản Thống kê năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô, cơ cấu số khách du lịch của nước ta năm 2015 và 2018, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp.
C. Tròn. D. Cột.
Câu 67: Cho bảng số liệu: TỔNG SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017
Năm | Tổng số dân (nghìn người) | Số dân thành thị (nghìn người) |
2000 | 77 631 | 18 772 |
2005 | 82 392 | 22 332 |
2010 | 86 947 | 26 515 |
2015 | 91 713 | 31 131 |
2017 | 93 672 | 32 813 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn.
C. Kết hợp . D. Miền.
Câu 68: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia | Lào | In-đô-nê-xi-a | Ma-lai-xi-a | Cam pu chia |
Dân số (Triệu người) | 6,6 | 258,7 | 31,7 | 15,2 |
Sản lượng lúa (Nghìn tấn) | 4 149 | 77 298 | 2 252 | 9 827 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện bình quân sản lượng lúa theo đầu người của một số quốc gia, năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Kết hợp.
C. Cột. D. Đường.
Câu 69: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn con)
Năm |
2010 |
2012 |
2014 |
2017 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 618,2 | 1 453,6 | 1 410,6 | 1 403,7 |
Tây Nguyên | 94,2 | 91,6 | 88,7 | 86,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ phát triển đàn trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên trong giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột.
C. Đường. D. Tròn.
Câu 70: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2016(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2016 |
Tổng sản lượng thuỷ sản | 2 250,5 | 3 465,9 | 5 142,7 | 6 895 |
Khai thác | 1 660,9 | 1 987,9 | 2 414,4 | 3 237 |
Nuôi trồng | 589,6 | 1 478,0 | 2 728,3 | 3 658 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản nước ta qua các năm từ 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường.
C. Tròn. D. Cột.
Câu 71: Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HẠT TIÊU VÀ CÀ PHÊ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: Triệu USD)
Năm | 2010 | 2013 | 2014 | 2016 |
Hạt tiêu | 421,5 | 889,8 | 1 201,9 | 1 428,6 |
Cà phê | 1 851,4 | 2 717,3 | 3 557,4 | 3 334,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hạt tiêu và cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp.
C. Đường. D. Miền.
Câu 72: Cho bảng số liệu:TỔNG MỨC BÁN LẺ HÀNG HÓA VÀ DOANH THU DỊCH VỤ TIÊU DÙNG CỦA CẢ NƯỚC, ĐÔNG NAM BỘ(Đơn vị: Nghìn tỉ đồng)
Năm | 2005 | 2010 | 2015 | 2018 |
Cả nước | 480,3 | 1 677,3 | 3 223,2 | 4 416,6 |
Đông Nam Bộ | 157,1 | 616,1 | 1 070,9 | 1 469,6 |
Trong đó: TP. Hồ Chí Minh | 108,0 | 448,8 | 711,2 | 971,5 |
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của cả nước, Đông Nam Bộ, Tp. Hồ Chí Minh giai đoạn 2005 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn.
C. Cột. D. Miền.
Câu 73: Cho bảng số liệu:LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 (Đơn vị: Nghìn người)
Quốc gia | Xin-ga- po | Ma-lai-xi-a | Thái Lan |
Lực lượng lao động | 3 673 | 14 668 | 38 267 |
Lao động có việc làm | 3 570 | 14 164 | 37 693 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện lực lượng lao động của một số quốc gia, năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn.
C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 74: Cho bảng số liệu sau:GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: Tỉ USD)
Năm | 2010 | 2015 | 2017 | 2018 |
Xuất khẩu | 72,2 | 162,0 | 214,0 | 243,7 |
Nhập khẩu | 84,8 | 165,8 | 211,1 | 237,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền.
C. Cột. D. Tròn.
Câu 75: Cho bảng số liệu:GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị: USD)
Năm | 2010 | 2013 | 2015 | 2016 |
Bru-nây | 35 268 | 44 597 | 30 968 | 26 939 |
Xin-ga-po | 46 570 | 56 029 | 53 630 | 52 962 |
Cam-pu-chia | 786 | 1 028 | 1 163 | 1 270 |
Việt Nam | 1 273 | 1 907 | 2 109 | 2 215 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột.
C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 76: Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | Tổng số | Cây công nghiệp lâu năm | Cây ăn quả | Cây lâu năm khác |
2010 | 2 846,8 | 2 010,5 | 779,7 | 56,6 |
2018 | 3 482,3 | 2 228,4 | 989,4 | 264,5 |
(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Đường.
C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 77: Cho bảng số liệu:GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018 (Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 2010 | 2015 | 2017 | 2018 |
Xuất khẩu | 72,2 | 162,0 | 214,0 | 243,7 |
Nhập khẩu | 84,8 | 165,8 | 211,1 | 237,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để so sánh giá trị xuất nhập khẩu nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn.
C. Đường. D. Miền.
Câu 78: Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2018 (Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm | Cá nuôi | Tôm nuôi | Thủy sản khác |
2010 | 2 101,6 | 499,7 | 177,0 |
2018 | 2 918,7 | 809,7 | 433,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Tròn.
C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 79: Cho bảng số liệu:SỐ DÂN VÀ SỐ THUÊ BAO ĐIỆN THOẠI NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2014 - 2018
Năm | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 |
Số dân (nghìn người) | 90 728 | 91 713 | 92 695 | 93 671 | 94 666 |
Điện thoại (nghìn thuê bao) | 142 548 | 126 224 | 128 698 | 127 376 | 134 716 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng số dân và số thuê bao điện thoại của nước ta, giai đoạn 2014 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn.
C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 80: Cho bảng số liệu:GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA (Đơn vị: USD)
Năm | 2013 | 2015 | 2016 |
Ma-lai-xi-a | 10 882 | 9 649 | 9 508 |
Xin-ga-po | 56 029 | 53 630 | 52 962 |
Mi-an-ma | 1 171 | 1 139 | 1 196 |
Việt Nam | 1 907 | 2 109 | 2 215 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để so sánh GDP bình quân đầu người của một số quốc gia qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn.
C. Cột. D. Kết hợp.
Câu 81: Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2016
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2016 |
Diện tích (triệu ha) | 3 945,8 | 3 826,3 | 3 945,9 | 4 241,1 |
Sản lượng (triệu tấn) | 16 702,7 | 19 298,5 | 23 831,0 | 23 831,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long, giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp.
C. Tròn. D. Đường.
Câu 82: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm | 2010 | 2012 | 2014 | 2016 | 2018 |
Than sạch (triệu tấn) | 44,8 | 42,1 | 41,1 | 38,7 | 42,0 |
Dầu thô (triệu tấn) | 15,0 | 16,3 | 13,4 | 17,2 | 14,0 |
Điện (tỉ kWh) | 91,7 | 115,4 | 141,3 | 175,7 | 209,2 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Đường.
C. Miền. D. Cột.
Câu 83: Cho số liệu:DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA THỜI KÌ 1983 - 2017 (Đơn vị: triệu ha)
Năm | Tổng diện tích rừng | Trong đó | |
Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||
1943 | 14,7 | 14,7 | 0,0 |
1983 | 7,2 | 6,8 | 0,4 |
2017 | 14,4 | 10,2 | 4,2 |
(Nguồn: www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình diện tích rừng của nước ta qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột. B. Kết hợp.
C. Tròn. D. Đường.
Câu 84: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014 VÀ 2016 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm | 2014 | 2016 |
Thái Lan | 406 522 | 407 026 |
Xin-ga-po | 308 143 | 296 976 |
Việt Nam | 156 151 | 205 305 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô tổng sản phẩm trong nước theo giá thực tế của một số quốc gia Đông Nam Á, năm 2014 và 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Miền.
C. Kết hợp. D. Cột.
Câu 85: Cho bảng số liệu:TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 (Đơn vị: %)
Năm | 2012 | 2014 | 2015 |
Phi-líp-pin | 6,7 | 6,2 | 5,9 |
Thái Lan | 7,2 | 0,8 | 2,8 |
Việt Nam | 5,3 | 6,0 | 6,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo bảng số liệu, để so sánh tốc độ tăng trưởng GDP trong nước của một số quốc gia, giai đoạn 2012 - 2015, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Cột.
C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 86: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN VÀ CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm | 2005 | 2014 | 2017 |
Tây Nguyên | 2 995,9 | 2 567,1 | 2 553,8 |
Cả nước | 12 418,5 | 13 796,5 | 14 415,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tỉ trọng diện tích rừng của Tây Nguyên so với cả nước qua các năm, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Kết hợp.
C. Đường. D. Tròn.
Câu 87: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2005 - 2017(Đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2005 | 2007 | 2009 | 2011 | 2013 | 2015 | 2017 |
Tổng số dân | 82 392 | 84 291 | 86 025 | 87 860 | 89 760 | 91 713 | 93 672 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô dân số của nước ta, giai đoạn 2005 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền. B. Cột.
C. Tròn. D. Kết hợp.
Câu 88: Cho bảng số liệu:MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Đơn vị: nghìn chiếc)
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2016 |
Máy in | 23 519,2 | 27 465,8 | 25 820,1 | 25 847,6 |
Điện thoại cố định | 9 405,7 | 5 439,5 | 5 868,1 | 5 654,4 |
Ti vi lắp ráp | 2 800,3 | 3 425,9 | 5 512,4 | 10 838,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Tròn.
C. Miền. D. Cột.
Câu 89: Cho bảng số liệu sau:KIM NGẠCH XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2016 (Đơn vị : Tỉ USD)
Quốc gia | Cam-pu-chia | Lào | Mi-an-ma |
Xuất khẩu | 12,3 | 5,5 | 11,0 |
Nhập khẩu | 13,1 | 6,7 | 17,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia, năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Cột.
C. Tròn. D. Đường.
Câu 90: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ VÙNG Ở NƯỚC TA, NĂM 2017
Vùng | Diện tích (km2) | Dân số trung bình (nghìn người) |
Đồng bằng sông Hồng | 15 082,0 | 20 099,0 |
Tây Nguyên | 54 508,3 | 5 778,5 |
Đông Nam Bộ | 23 552,6 | 16 739,6 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để so sánh diện tích và số sân của một số vùng nước ta, năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Tròn.
C. Kết hợp. D. Đường.
Câu 91: Cho bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
Quốc gia | Việt Nam | Thái Lan | Phi-lip-pin |
Diện tích (nghìn km2) | 331,1 | 513,1 | 300,0 |
Dân số (triệu người) | 93,7 | 66,1 | 105,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và số dân của một số quốc gia, năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột.
C. Đường. D. Kết hợp.
Câu 92: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2016
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2016 |
Diện tích (triệu ha) | 3 945,8 | 3 826,3 | 3 945,9 | 4 241,1 |
Sản lượng (triệu tấn) | 16 702,7 | 19 298,5 | 23 831,0 | 23 831,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và năng suất lúa cả năm của Đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2000 - 2016, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột. B. Đường.
C. Kết hợp. D. Tròn.
Câu 93: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2017 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2014 | 2017 |
Tổng dân số | 77 631 | 82 392 | 86 947 | 90 729 | 93 672 |
Dân số nam | 38 165 | 40 522 | 42 993 | 44 758 | 46 266 |
Dân số nữ | 39 466 | 41 870 | 43 954 | 45 971 | 47 412 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo giới tính của nước ta, giai đoạn 2000 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp. B. Tròn.
C. Miền. D. Cột.
Câu 94: Cho bảng số liệu: MẬT ĐỘ DÂN SỐ CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG, TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2017(Đơn vị: người/km2)
Vùng | Mật độ dân số |
Đồng Bằng Sông Hồng | 1 004 |
Trung du miền núi Bắc Bộ | 128 |
Tây Nguyên | 106 |
Cả nước | 283 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện mật độ dân số một số vùng nước ta, năm 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Cột.
C. Kết hợp. D. Miền.
Câu 95: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm | 2000 | 2004 | 2006 | 2010 | 2018 |
Diện tích (nghìn ha) | 7 666,3 | 7 445,3 | 7 324,8 | 7 489,4 | 7 571,8 |
Năng suất (tạ/ha) | 42,4 | 48,6 | 48,9 | 53,4 | 58,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ phát triển diện tích và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường. B. Miền.
C. Cột. D. Kết hợp.
Câu 96: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG ĐIỆN PHÁT RA PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: triệu kwh)
Năm | 2010 | 2014 | 2015 | 2017 |
Nhà nước | 67 678 | 123 291 | 133 081 | 165 548 |
Ngoài Nhà nước | 1 721 | 5 941 | 7 333 | 12 622 |
Đầu tư nước ngoài | 22 323 | 12 018 | 17 535 | 13 423 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của các thành phần kinh tế nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường.
C. Cột. D. Miền.
Câu 97: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ TRUNG BÌNH PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm | 2010 | 2014 | 2017 |
Tổng dân số | 86 947 | 90 729 | 93 672 |
Dân số nam | 42 993 | 44 758 | 46 266 |