HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

Bài tập biểu đồ địa lý nâng cao lớp 10

Bài tập biểu đồ địa lý nâng cao lớp 10

 Bài tập biểu đồ nâng cao lớp 10
Bài tập biểu đồ nâng cao lớp 10

10 bài tập vẽ biểu đồ cột kép về Địa lý lớp 10 THPT


1. Biểu đồ dân số và diện tích của các châu lục năm 2020

Bảng số liệu:

Châu lục Dân số (triệu người) Diện tích (triệu km²)
Châu Á 4641 44.58
Châu Phi 1340 30.37
Châu Âu 747 10.18
Bắc Mỹ 592 24.71
Nam Mỹ 430 17.84
Châu Đại Dương 43 8.56

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện dân số và diện tích của các châu lục năm 2020.


2. Biểu đồ GDP và dân số của một số nước năm 2022

Bảng số liệu:

Quốc gia GDP (tỷ USD) Dân số (triệu người)
Mỹ 25,462 331
Trung Quốc 17,963 1412
Nhật Bản 4,940 126
Đức 4,260 83
Ấn Độ 3,385 1380

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện GDP và dân số của một số nước năm 2022.


3. Biểu đồ sản lượng dầu mỏ và khí tự nhiên của các nước năm 2021

Bảng số liệu:

Quốc gia Dầu mỏ (triệu thùng/ngày) Khí tự nhiên (tỷ m³)
Mỹ 16.6 934
Nga 10.5 701
Ả Rập Xê Út 10.2 112
Canada 4.5 191
Trung Quốc 4.1 209

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện sản lượng dầu mỏ và khí tự nhiên của các nước năm 2021.


4. Biểu đồ sản lượng lúa mì và ngô của các nước năm 2022

Bảng số liệu:

Quốc gia Lúa mì (triệu tấn) Ngô (triệu tấn)
Trung Quốc 136 277
Ấn Độ 110 32
Nga 91 15
Mỹ 47 383
Brazil 8 120

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện sản lượng lúa mì và ngô của các nước năm 2022.


5. Biểu đồ sản lượng ô tô và xe máy của các nước năm 2021

Bảng số liệu:

Quốc gia Ô tô (triệu chiếc) Xe máy (triệu chiếc)
Trung Quốc 26 15
Mỹ 9 1
Nhật Bản 7 6
Ấn Độ 4 20
Đức 3 0.5

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện sản lượng ô tô và xe máy của các nước năm 2021.


6. Biểu đồ tỷ lệ sử dụng năng lượng tái tạo và năng lượng hóa thạch của các nước năm 2020

Bảng số liệu (%):

Quốc gia Năng lượng tái tạo (%) Năng lượng hóa thạch (%)
Đức 42 58
Trung Quốc 28 72
Mỹ 20 80
Pháp 36 64
Brazil 45 55

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện tỷ lệ sử dụng năng lượng tái tạo và năng lượng hóa thạch của các nước năm 2020.


7. Biểu đồ sản lượng thép và xi măng của các nước năm 2021

Bảng số liệu:

Quốc gia Thép (triệu tấn) Xi măng (triệu tấn)
Trung Quốc 1033 2300
Ấn Độ 118 340
Nhật Bản 96 59
Mỹ 86 92
Nga 76 55

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện sản lượng thép và xi măng của các nước năm 2021.


8. Biểu đồ xuất khẩu và nhập khẩu của các nước năm 2022

Bảng số liệu (tỷ USD):

Quốc gia Xuất khẩu Nhập khẩu
Trung Quốc 3,591 2,716
Mỹ 2,528 3,366
Đức 1,645 1,474
Nhật Bản 823 897
Ấn Độ 672 723

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện xuất khẩu và nhập khẩu của các nước năm 2022.


9. Biểu đồ số lượng khách du lịch quốc tế của các nước năm 2019

Bảng số liệu (triệu lượt):

Quốc gia Khách quốc tế (triệu lượt) Doanh thu du lịch (tỷ USD)
Pháp 89 63
Tây Ban Nha 84 73
Mỹ 79 214
Trung Quốc 65 40
Ý 64 49

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện số lượng khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch của các nước năm 2019.


10. Biểu đồ diện tích rừng và tỷ lệ che phủ rừng của các nước năm 2020

Bảng số liệu:

Quốc gia Diện tích rừng (triệu ha) Tỷ lệ che phủ rừng (%)
Brazil 497 59
Canada 347 38
Nga 815 50
Mỹ 310 33
Trung Quốc 220 23

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột kép thể hiện diện tích rừng và tỷ lệ che phủ rừng của các nước năm 2020.


10 bài tập vẽ biểu đồ đường kép về Địa lý lớp 10 THPT. 

Biểu đồ đường kép được sử dụng để thể hiện sự thay đổi của hai đối tượng theo thời gian.


1. Biểu đồ dân số của Trung Quốc và Ấn Độ (1950 - 2020)

Bảng số liệu (triệu người):

Năm Trung Quốc Ấn Độ
1950 554 376
1970 827 553
1990 1143 873
2010 1340 1234
2020 1412 1380

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ đường kép thể hiện sự thay đổi dân số của Trung Quốc và Ấn Độ từ 1950 - 2020.


2. Biểu đồ GDP của Mỹ và Trung Quốc (2000 - 2022)

Bảng số liệu (tỷ USD):

Năm Mỹ Trung Quốc
2000 10,000 1,211
2005 13,000 2,286
2010 15,000 6,100
2015 18,200 11,000
2022 25,462 17,963

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ đường kép thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Mỹ và Trung Quốc từ 2000 - 2022.


3. Biểu đồ nhiệt độ trung bình của London và New York (2010 - 2020)

Bảng số liệu (°C):

Năm London New York
2010 11.5 12.8
2012 11.8 13.0
2014 12.2 13.5
2016 12.5 13.8
2018 12.9 14.2
2020 13.1 14.5

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ đường kép thể hiện sự thay đổi nhiệt độ trung bình của London và New York từ 2010 - 2020.


4. Biểu đồ lượng mưa trung bình của Brazil và Indonesia (2000 - 2020)

Bảng số liệu (mm):

Năm Brazil Indonesia
2000 1800 2400
2005 1900 2500
2010 1950 2600
2015 2000 2700
2020 2050 2800

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ đường kép thể hiện lượng mưa trung bình của Brazil và Indonesia từ 2000 - 2020.


5. Biểu đồ sản lượng dầu mỏ của Mỹ và Nga (2000 - 2020)

Bảng số liệu (triệu thùng/ngày):

Năm Mỹ Nga
2000 6.0 7.1
2005 6.5 9.5
2010 7.2 10.2
2015 9.4 11.0
2020 16.6 10.5

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ đường kép thể hiện sự thay đổi sản lượng dầu mỏ của Mỹ và Nga từ 2000 - 2020.


6. Biểu đồ tỷ lệ đô thị hóa của Pháp và Đức (1990 - 2020)

Bảng số liệu (% dân số sống ở đô thị):

Năm Pháp Đức
1990 74.5 71.0
2000 77.8 73.4
2010 80.0 75.3
2020 81.5 77.5

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ đường kép thể hiện tỷ lệ đô thị hóa của Pháp và Đức từ 1990 - 2020.


7. Biểu đồ tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Nhật Bản và Hàn Quốc (2000 - 2020)

Bảng số liệu (tỷ USD):

Năm Nhật Bản Hàn Quốc
2000 500 270
2005 590 350
2010 690 480
2015 750 580
2020 823 644

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ đường kép thể hiện tốc độ tăng trưởng xuất khẩu của Nhật Bản và Hàn Quốc từ 2000 - 2020.


8. Biểu đồ tỷ lệ sử dụng năng lượng tái tạo của Đức và Tây Ban Nha (2000 - 2020)

Bảng số liệu (%):

Năm Đức Tây Ban Nha
2000 6.5 5.0
2005 10.2 9.3
2010 18.5 15.7
2015 30.2 24.8
2020 42.0 35.5

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ đường kép thể hiện tỷ lệ sử dụng năng lượng tái tạo của Đức và Tây Ban Nha từ 2000 - 2020.


9. Biểu đồ lượng khách du lịch quốc tế của Thái Lan và Malaysia (2000 - 2019)

Bảng số liệu (triệu lượt khách):

Năm Thái Lan Malaysia
2000 9.5 10.2
2005 12.5 15.7
2010 19.2 24.6
2015 30.3 25.7
2019 39.8 26.1

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ đường kép thể hiện lượng khách du lịch quốc tế của Thái Lan và Malaysia từ 2000 - 2019.


10. Biểu đồ diện tích rừng của Canada và Brazil (2000 - 2020)

Bảng số liệu (triệu ha):

Năm Canada Brazil
2000 350 520
2005 348 510
2010 347 500
2015 345 490
2020 344 480

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ đường kép thể hiện diện tích rừng của Canada và Brazil từ 2000 - 2020.


10 bài tập vẽ biểu đồ miền về Địa lý lớp 10 THPT, 

Lưu ý:

  • Biểu đồ miền dùng để thể hiện sự thay đổi cơ cấu thành phần của một tổng thể qua nhiều thời điểm.

  • Các giá trị trong bảng số liệu phải thể hiện tỷ lệ phần trăm (%) để phù hợp với dạng biểu đồ này.


1. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản (1950 - 2020) (%)

Năm 0-14 tuổi 15-64 tuổi Trên 65 tuổi
1950 35.4 59.6 5.0
1980 24.3 66.1 9.6
2000 14.6 68.1 17.3
2020 12.1 59.4 28.5

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Nhật Bản từ 1950 - 2020.


2. Cơ cấu ngành kinh tế của Mỹ (2000 - 2020) (%)

Năm Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
2000 2.5 23.0 74.5
2010 2.0 21.5 76.5
2020 1.6 19.8 78.6

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu ngành kinh tế của Mỹ từ 2000 - 2020.


3. Cơ cấu tiêu thụ năng lượng của Trung Quốc (1990 - 2020) (%)

Năm Than Dầu mỏ Khí đốt Năng lượng tái tạo
1990 76.0 17.0 5.0 2.0
2000 69.5 22.0 6.5 2.0
2010 60.0 24.5 8.0 7.5
2020 54.3 21.7 10.2 13.8

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu tiêu thụ năng lượng của Trung Quốc từ 1990 - 2020.


4. Cơ cấu xuất khẩu của Đức theo nhóm hàng (2000 - 2020) (%)

Năm Máy móc & thiết bị Hóa chất Ô tô & phụ tùng Dệt may Khác
2000 35.2 18.4 20.5 10.2 15.7
2010 37.8 19.6 22.0 8.4 12.2
2020 39.5 21.0 24.2 6.8 8.5

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu xuất khẩu của Đức theo nhóm hàng từ 2000 - 2020.


5. Cơ cấu nguồn cung cấp nước ngọt của Canada (2000 - 2020) (%)

Năm Sông, hồ Nước ngầm Nước mưa Nguồn khác
2000 55.0 30.0 10.0 5.0
2010 53.5 31.5 10.5 4.5
2020 52.0 33.0 11.0 4.0

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu nguồn cung cấp nước ngọt của Canada từ 2000 - 2020.


6. Cơ cấu diện tích rừng của Brazil theo loại rừng (1990 - 2020) (%)

Năm Rừng mưa nhiệt đới Rừng ôn đới Rừng trồng
1990 85.0 10.0 5.0
2000 82.5 12.0 5.5
2010 80.0 14.0 6.0
2020 77.5 15.5 7.0

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của Brazil từ 1990 - 2020.


7. Cơ cấu sản lượng lương thực của Ấn Độ (2000 - 2020) (%)

Năm Lúa gạo Lúa mì Ngô Đậu nành
2000 50.0 30.0 15.0 5.0
2010 48.5 31.5 14.5 5.5
2020 46.0 33.0 14.0 7.0

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lương thực của Ấn Độ từ 2000 - 2020.


8. Cơ cấu dân số đô thị của Pháp theo khu vực (1990 - 2020) (%)

Năm Thành phố lớn Thành phố nhỏ Vùng nông thôn
1990 45.0 35.0 20.0
2000 50.0 32.0 18.0
2010 55.0 30.0 15.0
2020 60.0 28.0 12.0

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số đô thị của Pháp theo khu vực từ 1990 - 2020.


9. Cơ cấu tiêu thụ điện của Hàn Quốc theo ngành (2000 - 2020) (%)

Năm Công nghiệp Giao thông Dân dụng Dịch vụ
2000 50.0 20.0 20.0 10.0
2010 48.0 22.0 21.0 9.0
2020 46.5 24.0 22.0 7.5

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu tiêu thụ điện của Hàn Quốc từ 2000 - 2020.


9 bài tập vẽ biểu đồ kết hợp (cột + đường kép) về Địa lý lớp 10 THPT

Lưu ý:

  • Biểu đồ kết hợp cột + đường kép thường được dùng để thể hiện hai loại số liệu khác nhau trên cùng một trục hoành (theo thời gian).

  • Cột thể hiện số liệu tuyệt đối (ví dụ: sản lượng, diện tích, dân số, GDP…).

  • Đường kép thể hiện tốc độ tăng trưởng hoặc tỷ lệ phần trăm (ví dụ: tốc độ tăng trưởng dân số, tỷ lệ lao động…).


1. Dân số và tốc độ tăng trưởng dân số của Mỹ (2000 - 2020)

Năm Dân số (triệu người) Tốc độ tăng trưởng (%)
2000 282 1.2
2005 295 1.0
2010 309 0.9
2015 321 0.8
2020 331 0.7

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột + đường kép, trong đó:

  • Cột thể hiện dân số Mỹ (triệu người).

  • Đường kép thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số (%).


2. GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc (2000 - 2020)

Năm GDP (tỷ USD) Tốc độ tăng trưởng (%)
2000 1,211 8.5
2005 2,286 10.1
2010 6,100 9.3
2015 11,000 6.9
2020 14,700 2.3

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột + đường kép, trong đó:

  • Cột thể hiện GDP của Trung Quốc (tỷ USD).

  • Đường kép thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP (%).


3. Sản lượng lúa mì và năng suất lúa mì của Ấn Độ (2000 - 2020)

Năm Sản lượng (triệu tấn) Năng suất (tạ/ha)
2000 72 26.4
2005 80 27.8
2010 86 29.2
2015 94 31.0
2020 107 34.1

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột + đường kép, trong đó:

  • Cột thể hiện sản lượng lúa mì của Ấn Độ (triệu tấn).

  • Đường kép thể hiện năng suất lúa mì (tạ/ha).


4. Xuất khẩu dầu mỏ và giá dầu thế giới của Ả Rập Saudi (2000 - 2020)

Năm Xuất khẩu dầu (triệu thùng/ngày) Giá dầu (USD/thùng)
2000 7.2 28.5
2005 8.3 50.6
2010 9.0 77.4
2015 8.5 48.7
2020 9.2 41.7

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột + đường kép, trong đó:

  • Cột thể hiện sản lượng dầu xuất khẩu của Ả Rập Saudi (triệu thùng/ngày).

  • Đường kép thể hiện giá dầu thế giới (USD/thùng).


5. Số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của Pháp (2000 - 2020)

Năm Số khách (triệu lượt) Doanh thu (tỷ USD)
2000 75 32.1
2005 78 40.5
2010 83 48.2
2015 86 55.3
2020 90 49.0

Yêu cầu: Vẽ biểu đồ cột + đường kép, trong đó:

  • Cột thể hiện số lượng khách du lịch đến Pháp (triệu lượt).

  • Đường kép thể hiện doanh thu du lịch (tỷ USD).


6. Sản lượng điện và tiêu thụ điện bình quân đầu người của Đức (2000 - 2020)

Năm Sản lượng điện (TWh) Tiêu thụ điện (kWh/người)
2000 550 7,200
2005 590 7,500
2010 620 7,800
2015 650 7,900
2020 670 8,100

7. Tỷ lệ đô thị hóa và dân số thành thị của Hàn Quốc (2000 - 2020)

Năm Dân số thành thị (triệu người) Tỷ lệ đô thị hóa (%)
2000 32.0 78.0
2005 35.2 80.5
2010 38.5 82.8
2015 41.0 84.1
2020 44.0 86.3

8. Xuất khẩu và nhập khẩu của Canada (2000 - 2020)

Năm Xuất khẩu (tỷ USD) Nhập khẩu (tỷ USD)
2000 290 270
2005 360 340
2010 390 380
2015 410 420
2020 435 450

9. Diện tích rừng và tốc độ suy giảm rừng của Brazil (2000 - 2020)

Năm Diện tích rừng (triệu ha) Suy giảm rừng (triệu ha/năm)
2000 520 1.8
2005 500 2.2
2010 480 2.5
2015 455 2.7
2020 430 2.9

Bạn cần hướng dẫn cách vẽ bài nào không? 🚀


 (Còn tiếp...... Liên hệ tác giả Tel/zalo/facebook/tiktok: 0979 789 285 để có file word full 200 câu .....phí 20k)


................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. 
idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. 
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
Điểm 10+ Địa Lý
iDiaLy.com - Tài liệu, videos địa lý miễn phí
- Nhóm: iDiaLy.HLT.vn
- Trang: DiaLy.HLT.vn


Bài tập Biểu đồ HSG 10 Tin tức
Lên đầu trang