HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
120 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN ĐỊA LÝ 10 – IDIALY.COM
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 29/09/2025
120 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN ĐỊA LÝ 10 – IDIALY.COM
Câu 1. Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 1 000 000. Trên bản đồ, khoảng cách AB = 5 cm. Khoảng cách thực tế AB là:
A. 50 km
B. 500 km
C. 5 km
D. 5000 km
Câu 2. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500 000, đoạn thẳng 10 cm biểu diễn khoảng cách thực địa:
A. 50 km
B. 500 km
C. 5 km
D. 100 km
Câu 3. Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 200 000. Đo trên bản đồ 7,5 cm. Khoảng cách thực địa là:
A. 75 km
B. 15 km
C. 150 km
D. 1,5 km
Câu 4. Nếu 1 cm trên bản đồ bằng 4 km thực địa thì tỉ lệ bản đồ là:
A. 1 : 25 000
B. 1 : 400 000
C. 1 : 40 000
D. 1 : 4 000
Câu 5. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 50 000, khoảng cách thực địa 2,5 km sẽ được biểu diễn bằng đoạn thẳng dài:
A. 5 cm
B. 25 cm
C. 50 cm
D. 2,5 cm
Câu 6. Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 2 000 000. Đo trên bản đồ 3 cm. Khoảng cách thực địa là:
A. 60 km
B. 600 km
C. 30 km
D. 300 km
Câu 7. Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 000. Trên bản đồ, 12 cm tương ứng thực địa:
A. 120 km
B. 12 km
C. 1,2 km
D. 1 200 km
Câu 8. Đo được 8 cm trên bản đồ tỉ lệ 1 : 250 000. Thực địa dài:
A. 20 km
B. 200 km
C. 2 km
D. 80 km
Câu 9. Tỉ lệ bản đồ 1 : 50 000 nghĩa là:
A. 1 cm bản đồ bằng 50 cm thực địa
B. 1 cm bản đồ bằng 500 m thực địa
C. 1 cm bản đồ bằng 500 km thực địa
D. 1 cm bản đồ bằng 5 km thực địa
Câu 10. Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 5 000 000. Khoảng cách 2 cm trên bản đồ ứng với thực địa:
A. 10 km
B. 100 km
C. 200 km
D. 1 000 km
Câu 11. Kinh tuyến gốc đi qua:
A. Greenwich (Anh)
B. Paris (Pháp)
C. Bắc Kinh (Trung Quốc)
D. Matxcơva (Nga)
Câu 12. Việt Nam nằm hoàn toàn trong múi giờ số:
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 13. Một địa điểm ở kinh độ 90°Đ. Khi ở Greenwich là 0h, thì ở đó là:
A. 3h sáng
B. 6h sáng
C. 9h sáng
D. 12h trưa
Câu 14. Một địa điểm ở kinh độ 75°T. Khi ở Greenwich 12h trưa, thì ở đó là:
A. 7h sáng
B. 5h sáng
C. 2h chiều
D. 5h chiều
Câu 15. Múi giờ số 0 được tính từ:
A. Kinh tuyến 90°Đ
B. Kinh tuyến 0°
C. Kinh tuyến 180°
D. Kinh tuyến 15°T
Câu 16. Trái Đất quay 15° kinh tuyến mất:
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 30 phút
D. 4 giờ
Câu 17. Nếu ở Hà Nội (105°Đ) là 12h trưa, thì giờ ở Luân Đôn (0°) là:
A. 12h đêm hôm trước
B. 4h sáng
C. 5h sáng
D. 7h sáng
Câu 18. Khi ở Tokyo (135°Đ) là 9h sáng, thì giờ ở Hà Nội (105°Đ) là:
A. 7h sáng
B. 8h sáng
C. 9h sáng
D. 10h sáng
Câu 19. Khi ở New York (75°T) là 21h ngày 1/1, thì ở Hà Nội (105°Đ) là:
A. 9h sáng 2/1
B. 9h tối 1/1
C. 11h sáng 2/1
D. 11h tối 1/1
Câu 20. Kinh tuyến đối diện kinh tuyến gốc (180°) còn gọi là:
A. Đường hội tụ quốc tế
B. Đường đổi ngày quốc tế
C. Đường chí tuyến
D. Đường xích đạo
Câu 21. Một tỉnh có diện tích 10.000 km², dân số 5 triệu. Mật độ dân số là:
A. 200 người/km²
B. 250 người/km²
C. 500 người/km²
D. 50 người/km²
Câu 22. Dân số năm 2020: 80 triệu; năm 2021: 81,6 triệu. Tốc độ tăng (%) là:
A. 1,5%
B. 2,0%
C. 2,5%
D. 3,0%
Câu 23. Một quốc gia có dân số trung bình 100 triệu người, diện tích 500.000 km². Mật độ dân số:
A. 100 người/km²
B. 200 người/km²
C. 250 người/km²
D. 300 người/km²
Câu 24. Dân số tăng từ 50 triệu lên 55 triệu trong 5 năm. Tốc độ tăng bình quân năm (%):
A. 1,5%
B. 2,0%
C. 2,5%
D. 3,0%
Câu 25. Dân số nước A năm 2020: 120 triệu, năm 2025: 138 triệu. Tốc độ tăng trưởng bình quân/năm (%):
A. 2,0%
B. 3,0%
C. 4,0%
D. 5,0%
Câu 26. Một quốc gia có diện tích 2 triệu km², dân số 40 triệu. Mật độ dân số:
A. 10 người/km²
B. 20 người/km²
C. 25 người/km²
D. 50 người/km²
Câu 27. Năm 2000 dân số 60 triệu, năm 2010 là 78 triệu. Tốc độ tăng bình quân năm (%):
A. 2,5%
B. 3,0%
C. 2,8%
D. 3,5%
Câu 28. Một tỉnh có dân số 2,4 triệu, diện tích 12.000 km². Mật độ dân số:
A. 100 người/km²
B. 150 người/km²
C. 200 người/km²
D. 250 người/km²
Câu 29. Một vùng có diện tích 50.000 km², dân số 20 triệu. Mật độ dân số là:
A. 200 người/km²
B. 300 người/km²
C. 400 người/km²
D. 500 người/km²
Câu 30. Nếu dân số tăng từ 10 triệu lên 12,1 triệu trong 10 năm thì tốc độ tăng bình quân năm (%):
A. 1%
B. 2%
C. 3%
D. 4%
Câu 31. Cơ cấu dân số trẻ là cơ cấu có nhóm 0–14 tuổi chiếm:
A. Dưới 20%
B. 20–25%
C. Trên 30%
D. Trên 50%
Câu 32. Năm 2015, tỉ lệ dân thành thị nước A là 40%, năm 2020 là 45%. Bình quân mỗi năm tăng (%):
A. 0,5%
B. 1,0%
C. 2,0%
D. 5,0%
Câu 33. Một quốc gia có GDP 200 tỉ USD, dân số 100 triệu. GDP/người là:
A. 1.000 USD
B. 2.000 USD
C. 20.000 USD
D. 200 USD
Câu 34. Bảng:
Năm Xuất khẩu (tỉ USD) Nhập khẩu (tỉ USD)
2020 150 130
Cán cân thương mại năm 2020 là:
A. +20
B. –20
C. 280
D. 0
Câu 35. Dân số 2010: 90 triệu; 2020: 97 triệu. Bình quân mỗi năm tăng (triệu người):
A. 0,5
B. 0,7
C. 1,0
D. 1,2
Câu 36. Biểu đồ hình tròn thích hợp nhất để thể hiện:
A. Tốc độ tăng dân số
B. Quy mô dân số qua các năm
C. Cơ cấu dân số theo thành thị – nông thôn
D. Sự thay đổi nhiệt độ
Câu 37. Biểu đồ cột thích hợp nhất để thể hiện:
A. Cơ cấu dân số
B. Quy mô GDP các nước
C. Tỉ lệ nam – nữ
D. Tỉ lệ sinh – tử
Câu 38. Biểu đồ đường thể hiện rõ:
A. Quy mô
B. Cơ cấu
C. Tốc độ, sự biến động qua thời gian
D. Tương quan tỉ trọng
Câu 39. Nhiệt độ trung bình tháng 1 là 15°C, tháng 7 là 28°C. Biên độ nhiệt năm là:
A. 12°C
B. 13°C
C. 14°C
D. 15°C
Câu 40. Nhiệt độ TB tháng cao nhất 30°C, tháng thấp nhất 20°C. Biên độ nhiệt năm là:
A. 8°C
B. 9°C
C. 10°C
D. 11°C
Câu 41. Bản đồ tỉ lệ 1 : 2 500 000. Khoảng cách thực địa 750 km thì trên bản đồ bằng:
A. 3 cm
B. 30 cm
C. 300 cm
D. 0,3 cm
Câu 42. Đo khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng trên bản đồ (tỉ lệ 1 : 1 000 000) được 10,5 cm. Khoảng cách thực địa là:
A. 105 km
B. 1050 km
C. 10,5 km
D. 1005 km
Câu 43. Trên bản đồ 1 : 5 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố là 4,8 cm. Khoảng cách thực địa là:
A. 240 km
B. 480 km
C. 24 km
D. 48 km
Câu 44. Một bản đồ có tỉ lệ 1 : 3 000 000. Đo khoảng cách 2,7 cm. Khoảng cách thực địa là:
A. 81 km
B. 810 km
C. 8,1 km
D. 27 km
Câu 45. Trên bản đồ 1 : 100 000, đoạn sông dài 12 cm. Chiều dài thực tế là:
A. 12 km
B. 120 km
C. 1,2 km
D. 1 200 km
Câu 46. Khi ở Hà Nội (105°Đ) là 10h ngày 10/5 thì ở Mátxcơva (45°Đ) là:
A. 8h ngày 10/5
B. 9h ngày 10/5
C. 11h ngày 10/5
D. 12h ngày 10/5
Câu 47. Nếu ở Luân Đôn (0°) là 18h ngày 1/1 thì ở Bắc Kinh (120°Đ) là:
A. 0h ngày 2/1
B. 1h ngày 2/1
C. 2h ngày 2/1
D. 6h ngày 2/1
Câu 48. Khi ở Tokyo (135°Đ) là 23h ngày 5/6 thì ở New Delhi (75°Đ) là:
A. 18h ngày 5/6
B. 19h ngày 5/6
C. 20h ngày 5/6
D. 21h ngày 5/6
Câu 49. Khi ở New York (75°T) là 7h sáng ngày 4/7 thì ở Hà Nội (105°Đ) là:
A. 17h ngày 4/7
B. 18h ngày 4/7
C. 19h ngày 4/7
D. 20h ngày 4/7
Câu 50. Khi ở Xydney (150°Đ) là 12h trưa ngày 10/10 thì ở Luân Đôn (0°) là:
A. 0h ngày 10/10
B. 2h ngày 10/10
C. 21h ngày 9/10
D. 3h ngày 10/10
Câu 51. Năm 2000 dân số 80 triệu; năm 2010 là 96 triệu. Tốc độ tăng bình quân năm (%):
A. 1,8%
B. 2,0%
C. 2,5%
D. 3,0%
Câu 52. Một tỉnh diện tích 25.000 km², dân số 2,5 triệu. Mật độ dân số:
A. 50 người/km²
B. 100 người/km²
C. 150 người/km²
D. 200 người/km²
Câu 53. Bảng dân số tỉnh X:
Năm Dân số (nghìn)
2015 2 000
2020 2 400
Tốc độ tăng bình quân năm (%):
A. 3,5%
B. 4,0%
C. 4,5%
D. 5,0%
Câu 54. Một quốc gia diện tích 1,2 triệu km², dân số 96 triệu. Mật độ dân số:
A. 60 người/km²
B. 70 người/km²
C. 80 người/km²
D. 90 người/km²
Câu 55. Năm 2010 dân số 50 triệu; 2020 là 60 triệu. Tốc độ tăng bình quân năm (%):
A. 1,5%
B. 2,0%
C. 2,5%
D. 3,0%
Câu 56. Dân số 2020 gồm: 0–14 tuổi = 25%, 15–59 tuổi = 65%, ≥60 tuổi = 10%. Đây là cơ cấu:
A. Dân số trẻ
B. Dân số già
C. Dân số chuyển tiếp
D. Dân số ổn định
Câu 57. Tỉ lệ phụ thuộc dân số tính bằng:
A. (Số người ≥60 tuổi / dân số trung bình) ×100
B. (Số 0–14 tuổi + ≥60 tuổi) / (15–59 tuổi) ×100
C. (Số 0–14 tuổi / dân số trung bình) ×100
D. (Số 15–59 tuổi / dân số trung bình) ×100
Câu 58. Dân số trong độ tuổi lao động chiếm 70%. Đây là cơ cấu dân số:
A. Thuận lợi cho phát triển KT-XH
B. Già hóa dân số
C. Dân số giảm nhanh
D. Mật độ dân số cao
Câu 59. Tỉ lệ thất nghiệp cao phản ánh:
A. Chất lượng dân số thấp
B. Cơ cấu lao động chưa hợp lí
C. Mức sống dân cư cao
D. GDP/người tăng
Câu 60. Nước có cơ cấu dân số già thường gặp khó khăn về:
A. Thiếu lao động trẻ
B. Tốc độ tăng trưởng dân số nhanh
C. Mật độ dân số cao
D. Tỉ lệ sinh cao
Câu 61. GDP quốc gia X năm 2020: NN 20%, CN 40%, DV 40%. Ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. CN và DV ngang nhau
Câu 62. Năm 2015, NN = 30%, CN = 35%, DV = 35%. Năm 2020, NN = 20%, CN = 40%, DV = 40%. Xu hướng thể hiện:
A. Công nghiệp hóa – hiện đại hóa
B. Kinh tế chậm phát triển
C. Dân số già
D. Lạm phát cao
Câu 63. Bảng số liệu:
Năm Xuất khẩu (tỉ USD) Nhập khẩu (tỉ USD)
2018 200 220
2020 250 240
Cán cân thương mại 2020 so với 2018 đã:
A. Thâm hụt giảm
B. Thặng dư tăng
C. Thâm hụt tăng
D. Không thay đổi
Câu 64. GDP năm 2010: 100 tỉ USD; 2020: 200 tỉ USD. Tốc độ tăng trưởng bình quân năm (%):
A. 5%
B. 6%
C. 7%
D. 8%
Câu 65. Một nước GDP = 300 tỉ USD, dân số = 100 triệu. GDP/người = ?
A. 2.000 USD
B. 3.000 USD
C. 30.000 USD
D. 300 USD
Câu 66. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích rừng qua các năm là:
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
Câu 67. Biểu đồ miền thích hợp thể hiện:
A. Cơ cấu GDP 3 ngành qua thời gian
B. Dân số từng năm
C. Năng suất lúa
D. Xuất khẩu gạo
Câu 68. Nhiệt độ TB tháng 1 = 15°C, tháng 7 = 28°C. Biên độ nhiệt năm = ?
A. 12°C
B. 13°C
C. 14°C
D. 15°C
Câu 69. Lượng mưa tháng cao nhất = 300 mm, thấp nhất = 20 mm. Biên độ mưa năm = ?
A. 260 mm
B. 280 mm
C. 300 mm
D. 320 mm
Câu 70. Nhiệt độ TB năm = 25°C, lượng mưa năm = 2 000 mm. Khí hậu thuộc loại:
A. Ôn đới lục địa
B. Nhiệt đới ẩm gió mùa
C. Hàn đới
D. Cận cực
Câu 71. Một nước có dân số 50 triệu, lao động = 60%. Số lao động là:
A. 20 triệu
B. 25 triệu
C. 30 triệu
D. 35 triệu
Câu 72. Năm 2010: dân số 80 triệu; 2020: 100 triệu. Bình quân tăng mỗi năm:
A. 1,5 triệu
B. 2 triệu
C. 2,5 triệu
D. 3 triệu
Câu 73. Một quốc gia có xuất khẩu = 120 tỉ, nhập khẩu = 150 tỉ. Cán cân thương mại = ?
A. +30 tỉ
B. –30 tỉ
C. 270 tỉ
D. 0
Câu 74. Một nước có dân số 90 triệu, diện tích 3 triệu km². Mật độ dân số = ?
A. 20 người/km²
B. 25 người/km²
C. 30 người/km²
D. 35 người/km²
Câu 75. Một nước GDP = 400 tỉ, dân số = 200 triệu. GDP/người = ?
A. 1.500 USD
B. 2.000 USD
C. 2.500 USD
D. 3.000 USD
Câu 76. Một nước có cơ cấu lao động: NN = 10%, CN = 30%, DV = 60%. Đây là đặc điểm của:
A. Nước đang phát triển
B. Nước phát triển
C. Nước kém phát triển
D. Nước giàu tài nguyên
Câu 77. Một vùng có diện tích 40 000 km², dân số 16 triệu. Mật độ dân số = ?
A. 200 người/km²
B. 300 người/km²
C. 400 người/km²
D. 500 người/km²
Câu 78. Dân số nước X tăng từ 60 triệu lên 78 triệu trong 6 năm. Tốc độ tăng bình quân năm (%) là:
A. 4%
B. 5%
C. 6%
D. 7%
Câu 79. Một quốc gia có dân số 50 triệu, GDP = 250 tỉ USD. GDP/người = ?
A. 2.500 USD
B. 4.000 USD
C. 5.000 USD
D. 6.000 USD
Câu 80. Nhiệt độ tháng 1 = 10°C, tháng 7 = 25°C, lượng mưa TB năm = 600 mm. Đây là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt lục địa khô
B. Nhiệt đới gió mùa
C. Ôn đới hải dương
D. Hàn đới
Câu 81. Trên bản đồ 1:2 000 000, khoảng cách từ Hà Nội đến Đà Nẵng đo được 37,5 cm. Vận tốc trung bình của tàu hỏa trên tuyến là 60 km/h. Hỏi thời gian đi hết quãng đường này?
A. 10 giờ
B. 15 giờ
C. 20 giờ
D. 25 giờ
Câu 82. Khoảng cách thực tế giữa hai điểm là 120 km. Trên bản đồ đo được 6 cm. Vậy tỉ lệ bản đồ là:
A. 1 : 200 000
B. 1 : 2 000 000
C. 1 : 20 000
D. 1 : 12 000
Câu 83. Một chuyến bay khởi hành từ Hà Nội lúc 22h (giờ VN, múi số 7), bay sang Paris (múi số 1) mất 12 giờ. Máy bay hạ cánh lúc mấy giờ theo giờ Paris?
A. 4h sáng
B. 8h sáng
C. 10h sáng
D. 12h trưa
Câu 84. Khi ở Tokyo (135°Đ) là 15h ngày 10/5 thì ở Luân Đôn (0°) là:
A. 7h ngày 10/5
B. 6h ngày 10/5
C. 8h ngày 10/5
D. 9h ngày 10/5
Câu 85. Năm 2020 dân số một nước là 50 triệu, năm 2025 là 60 triệu. Tốc độ tăng trưởng bình quân năm (%):
A. 3,5%
B. 3,7%
C. 3,8%
D. 4,0%
Câu 86. Một tỉnh có cơ cấu dân số: 0–14 tuổi = 30%, 15–59 tuổi = 60%, 60+ tuổi = 10%. Nhận xét đúng nhất:
A. Cơ cấu dân số già
B. Cơ cấu dân số trẻ
C. Cơ cấu dân số già hóa
D. Dân số ổn định
…..
Bảng 1. Sản lượng lúa của một nước (triệu tấn)
Năm 2010 2015 2020
Sản lượng 40 48 60
Câu 87. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa giai đoạn 2010–2020 (%) là:
A. 150%
B. 125%
C. 200%
D. 175%
Câu 88. Bình quân 1 năm giai đoạn 2010–2020 sản lượng tăng bao nhiêu triệu tấn?
A. 1,5
B. 2,0
C. 2,5
D. 3,0
Câu 89. Một quốc gia có diện tích trồng lúa năm 2020 là 5 triệu ha, năng suất 60 tạ/ha. Sản lượng lúa là:
A. 30 triệu tấn
B. 25 triệu tấn
C. 35 triệu tấn
D. 40 triệu tấn
Câu 90. Nếu năm 2025 diện tích giảm còn 4,8 triệu ha, nhưng năng suất tăng lên 65 tạ/ha, thì sản lượng là:
A. 30,8 triệu tấn
B. 31,2 triệu tấn
C. 31,5 triệu tấn
D. 32,0 triệu tấn
Câu 91. Số liệu về cơ cấu GDP (2010 và 2020):
• 2010: NN = 40%, CN = 30%, DV = 30%
• 2020: NN = 20%, CN = 40%, DV = 40%
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện là:
A. Đường
B. Cột chồng
C. Tròn
D. Miền
Câu 92. Căn cứ bảng trên, nhận xét đúng là:
A. Công nghiệp và dịch vụ giảm, nông nghiệp tăng
B. Nông nghiệp giảm, công nghiệp và dịch vụ tăng
C. Dịch vụ tăng, công nghiệp giảm
D. Không có sự thay đổi
Câu 93. Một quốc gia có DS trung bình 100 triệu, GDP 500 tỉ USD. GDP/người là:
A. 4000 USD
B. 5000 USD
C. 6000 USD
D. 7000 USD
Câu 94. Nếu tốc độ tăng dân số = 2%/năm, GDP tăng 5%/năm thì thu nhập bình quân đầu người sẽ tăng xấp xỉ:
A. 2%
B. 3%
C. 4%
D. 5%
Câu 95. Vào ngày 21/3, tại xích đạo (0° vĩ độ), góc nhập xạ Mặt Trời lúc 12h trưa là:
A. 90°
B. 60°
C. 45°
D. 23,5°
Câu 96. Vào ngày 22/6, ở chí tuyến Bắc (23°27’B), Mặt Trời lên thiên đỉnh. Kết luận đúng là:
A. Bán cầu Bắc vào mùa đông
B. Bán cầu Bắc vào mùa hạ
C. Bán cầu Nam có ngày dài hơn đêm
D. Ngày đêm bằng nhau
Câu 97. Một địa điểm có nhiệt độ TB năm = 25°C, biên độ nhiệt TB năm = 3°C, lượng mưa = 2800 mm. Khí hậu địa điểm thuộc kiểu:
A. Ôn đới lục địa
B. Cận xích đạo gió mùa
C. Hàn đới
D. Địa trung hải
Câu 98. Một địa điểm khác có T° TB năm = 10°C, biên độ năm = 20°C, mưa = 600 mm. Thuộc kiểu khí hậu:
A. Ôn đới hải dương
B. Ôn đới lục địa
C. Nhiệt đới gió mùa
D. Xích đạo
Câu 99. Diện tích ngô = 2 triệu ha, năng suất = 45 tạ/ha, sản lượng ngô = ?
A. 8 triệu tấn
B. 9 triệu tấn
C. 10 triệu tấn
D. 11 triệu tấn
Câu 100. Năm 2000 dân số 70 triệu, năm 2020 dân số 98 triệu. Tỉ lệ tăng trưởng bình quân năm gần đúng là:
A. 1,5%
B. 1,7%
C. 1,8%
D. 2,0%
Câu 101. Một đoàn tàu đi từ Hà Nội (105°Đ) lúc 20h ngày 1/6, đến New Delhi (78°Đ) sau 4h. Hỏi giờ địa phương khi đoàn tàu đến?
A. 22h ngày 1/6
B. 23h ngày 1/6
C. 0h ngày 2/6
D. 1h ngày 2/6
Câu 102. Một quốc gia có tỉ suất sinh = 25‰, tỉ suất tử = 8‰. Tỉ suất gia tăng tự nhiên là:
A. 15‰
B. 17‰
C. 18‰
D. 33‰
Bảng 2. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của một nước (tỉ USD):
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu
2015 120 110
2020 180 200
Câu 103. Năm 2020, cán cân thương mại của nước này là:
A. Xuất siêu 20 tỉ USD
B. Nhập siêu 20 tỉ USD
C. Xuất siêu 10 tỉ USD
D. Nhập siêu 10 tỉ USD
Câu 104. Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu 2015–2020 là:
A. 120%
B. 130%
C. 140%
D. 150%
Câu 105. Năm 2010 GDP một nước là 400 tỉ USD, năm 2020 là 640 tỉ USD. Tốc độ tăng trưởng GDP giai đoạn 2010–2020 (%) là:
A. 140%
B. 150%
C. 160%
D. 170%
Câu 106. Bình quân mỗi năm trong giai đoạn trên GDP tăng bao nhiêu tỉ USD?
A. 20
B. 22
C. 24
D. 26
Câu 107. Một nước có diện tích 300.000 km², dân số 90 triệu. Mật độ dân số là:
A. 200 người/km²
B. 250 người/km²
C. 300 người/km²
D. 350 người/km²
Câu 108. Nếu dân số tăng lên 120 triệu, mật độ mới sẽ là:
A. 350
B. 380
C. 400
D. 420
Câu 109. Trên bản đồ 1:3 000 000, khoảng cách Hà Nội – TP.HCM đo được 57 cm. Máy bay bay với vận tốc 800 km/h. Thời gian bay khoảng:
A. 1,8 giờ
B. 2,5 giờ
C. 3,0 giờ
D. 3,5 giờ
Câu 110. Nếu cùng quãng đường trên đi tàu hỏa với tốc độ 60 km/h thì thời gian đi mất bao lâu?
A. 30 giờ
B. 35 giờ
C. 40 giờ
D. 45 giờ
Câu 111. Một quốc gia có dân số trung bình 50 triệu, số sinh 1,5 triệu, số chết 0,5 triệu. Tỉ suất sinh (‰):
A. 25‰
B. 28‰
C. 30‰
D. 32‰
Câu 112. Tỉ suất tử (‰) của quốc gia trên là:
A. 8‰
B. 9‰
C. 10‰
D. 11‰
Câu 113. Tại vĩ độ 66°33’ Bắc, vào ngày 21/6 hiện tượng xảy ra là:
A. Ngày và đêm dài bằng nhau
B. Mặt Trời lên thiên đỉnh
C. Có ngày dài 24 giờ
D. Có đêm dài 24 giờ
Câu 114. Vào ngày 22/12, tại vòng cực Nam (66°33’ Nam) xảy ra hiện tượng:
A. Ngày 24h
B. Đêm 24h
C. Ngày đêm bằng nhau
D. Mặt Trời lên thiên đỉnh
Câu 115. Một con sông có lưu lượng trung bình 4000 m³/s. Trong 1 ngày lượng nước sông chảy ra biển là:
A. 2,46×10⁸ m³
B. 3,46×10⁸ m³
C. 4,46×10⁸ m³
D. 5,46×10⁸ m³
Câu 116. Nếu 70% lượng nước trên được sử dụng cho thủy điện, thì khối lượng nước dùng trong 1 ngày là:
A. 1,62×10⁸ m³
B. 1,72×10⁸ m³
C. 1,82×10⁸ m³
D. 1,92×10⁸ m³
Câu 117. Cơ cấu GDP một nước năm 2020: NN = 15%, CN = 35%, DV = 50%. Suy ra nền kinh tế thuộc loại hình:
A. Nông nghiệp lạc hậu
B. Công nghiệp hóa mới bắt đầu
C. Công nghiệp – dịch vụ phát triển
D. Kinh tế nông nghiệp – dịch vụ
Câu 118. Nếu so với năm 2010 (NN=30%, CN=30%, DV=40%), thì giai đoạn 2010–2020 cho thấy:
A. Nông nghiệp tăng mạnh
B. Công nghiệp giảm
C. Dịch vụ giảm
D. Công nghiệp và dịch vụ tăng, nông nghiệp giảm
Câu 119. Một nước có GDP 400 tỉ USD, dân số 200 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên 2%/năm, GDP tăng 6%/năm. Hỏi sau 5 năm GDP/người thay đổi thế nào?
A. Tăng khoảng 15%
B. Tăng khoảng 20%
C. Tăng khoảng 25%
D. Tăng khoảng 30%
Câu 120. Một vùng có diện tích 50 nghìn km², dân số 25 triệu, GDP 100 tỉ USD. Mật độ dân số và GDP/người lần lượt là:
A. 300 người/km² và 4000 USD/người
B. 400 người/km² và 4000 USD/người
C. 500 người/km² và 4000 USD/người
D. 600 người/km² và 4000 USD/người
................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo.
idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra.
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
Điểm 10+ Địa Lý
iDiaLy.com - Tài liệu, videos địa lý miễn phí
- Kênh youtube.idialy.com
- Kênh tiktok.idialy.com
- Nhóm: iDiaLy.HLT.vn
- Trang: DiaLy.HLT.vn
- Webiste: iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn - DiaLy.ai.vn - diali.HLT.vn
