HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

157 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN ĐỊA LÝ 11

157 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN ĐỊA LÝ 11

NGHIỆM TÍNH TOÁN ĐỊA LÝ 11
NGHIỆM TÍNH TOÁN ĐỊA LÝ 11

157 CÂU TRẮC NGHIỆM TÍNH TOÁN ĐỊA LÝ 11 – IDIALY.COM

Câu 1. Năm 2020, Nhật Bản có GDP = 5.050 tỉ USD, dân số = 125 triệu người. GDP bình quân đầu người là:
A. 40.400 USD
B. 39.500 USD
C. 41.200 USD
D. 38.800 USD
 
Câu 2. Trung Quốc có diện tích 9,6 triệu km², dân số 1,4 tỉ người (2020). Mật độ dân số là:
A. 138 người/km²
B. 146 người/km²
C. 152 người/km²
D. 160 người/km²
 
Câu 3. Năm 2020, Ấn Độ có diện tích 3,287 triệu km², dân số 1,38 tỉ. Mật độ dân số là:
A. 390 người/km²
B. 410 người/km²
C. 420 người/km²
D. 430 người/km²
 
Câu 4. EU có GDP = 15.300 tỉ USD, dân số = 447 triệu người (2020). GDP/người là:
A. 32.900 USD
B. 34.200 USD
C. 35.000 USD
D. 36.100 USD
 
Câu 5. Năm 2020, Hoa Kỳ có xuất khẩu 2.125 tỉ USD, nhập khẩu 2.800 tỉ USD. Cán cân thương mại là:
A. +675 tỉ USD
B. –675 tỉ USD
C. +700 tỉ USD
D. –700 tỉ USD
 
Câu 6. Nga có diện tích 17,1 triệu km², dân số 146 triệu (2020). Mật độ dân số là:
A. 7 người/km²
B. 8 người/km²
C. 9 người/km²
D. 10 người/km²
 
Câu 7. Năm 2019, ASEAN có GDP = 3.200 tỉ USD, dân số = 655 triệu. GDP/người là:
A. 4800 USD
B. 4900 USD
C. 5000 USD
D. 5100 USD
 
Câu 8. Nhật Bản có xuất khẩu 650 tỉ USD, nhập khẩu 610 tỉ USD (2020). Cán cân thương mại là:
A. +40 tỉ USD
B. –40 tỉ USD
C. +60 tỉ USD
D. –60 tỉ USD
 
Câu 9. Hàn Quốc: diện tích 100.210 km², dân số 52 triệu (2020). Mật độ dân số là:
A. 510 người/km²
B. 518 người/km²
C. 520 người/km²
D. 525 người/km²
 
Câu 10. Úc có GDP = 1.330 tỉ USD, dân số = 25,7 triệu (2020). GDP/người là:
A. 51.700 USD
B. 52.000 USD
C. 51.800 USD
D. 52.200 USD
 
Câu 11. Năm 2020, Trung Quốc chiếm 18% GDP toàn cầu. Nếu GDP thế giới là 85.000 tỉ USD, GDP Trung Quốc là:
A. 14.800 tỉ USD
B. 15.300 tỉ USD
C. 15.600 tỉ USD
D. 15.700 tỉ USD
 
Câu 12. Hoa Kỳ chiếm 24% GDP toàn cầu (2020). GDP thế giới 85.000 tỉ USD. GDP Hoa Kỳ là:
A. 20.200 tỉ USD
B. 20.400 tỉ USD
C. 20.500 tỉ USD
D. 20.600 tỉ USD
 
Câu 13. GDP Ấn Độ = 2.900 tỉ USD (2020), dân số = 1,38 tỉ. GDP/người là:
A. 2100 USD
B. 2200 USD
C. 2300 USD
D. 2400 USD
 
Câu 14. ASEAN có 655 triệu dân, chiếm 8,5% dân số thế giới (2020). Dân số thế giới là:
A. 7,6 tỉ
B. 7,7 tỉ
C. 7,8 tỉ
D. 7,9 tỉ
 
Câu 15. Nhật Bản chiếm 1,6% dân số thế giới (2020). Dân số Nhật = 125 triệu. Vậy dân số thế giới khoảng:
A. 7,7 tỉ
B. 7,8 tỉ
C. 7,9 tỉ
D. 8,0 tỉ
 
Câu 16. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP Ấn Độ = 17%. GDP = 2.900 tỉ USD. Giá trị nông nghiệp là:
A. 480 tỉ USD
B. 490 tỉ USD
C. 500 tỉ USD
D. 510 tỉ USD
 
Câu 17. EU có 447 triệu dân, chiếm 6% dân số thế giới (2020). Dân số thế giới khoảng:
A. 7,4 tỉ
B. 7,5 tỉ
C. 7,6 tỉ
D. 7,7 tỉ
 
Câu 18. Năm 2020, Trung Quốc có tỉ lệ dân thành thị = 61%. Với dân số 1,4 tỉ, dân số thành thị là:
A. 850 triệu
B. 852 triệu
C. 854 triệu
D. 856 triệu
 
Câu 19. Ấn Độ có tỉ lệ dân thành thị 35% (2020). Với dân số 1,38 tỉ, dân số thành thị là:
A. 482 triệu
B. 483 triệu
C. 484 triệu
D. 485 triệu
 
Câu 20. Nhật Bản có dân thành thị chiếm 91% (2020). Dân số = 125 triệu. Dân thành thị là:
A. 113,5 triệu
B. 114 triệu
C. 114,2 triệu
D. 114,5 triệu
 
Câu 21. Năm 2020, dân số Hoa Kỳ = 331 triệu người, chiếm 4,2% dân số thế giới. Vậy dân số thế giới khoảng:
A. 7,8 tỉ
B. 7,85 tỉ
C. 7,9 tỉ
D. 8,0 tỉ
 
Câu 22. Nga có xuất khẩu dầu thô = 230 triệu tấn, nhập khẩu dầu thô = 20 triệu tấn. Cán cân dầu thô là:
A. +210 triệu tấn
B. –210 triệu tấn
C. +220 triệu tấn
D. –220 triệu tấn
 
Câu 23. Trung Quốc chiếm 28% sản lượng công nghiệp toàn cầu (2020). Nếu sản lượng công nghiệp thế giới = 20.000 tỉ USD, thì sản lượng công nghiệp Trung Quốc =
A. 5400 tỉ USD
B. 5500 tỉ USD
C. 5600 tỉ USD
D. 5700 tỉ USD
 
Câu 24. Nhật Bản sản xuất 9,2 triệu ô tô (2020), chiếm 11% toàn cầu. Sản lượng ô tô toàn cầu khoảng:
A. 82 triệu
B. 83 triệu
C. 84 triệu
D. 85 triệu
 
Câu 25. ASEAN có diện tích 4,5 triệu km², dân số 655 triệu. Mật độ dân số trung bình là:
A. 144 người/km²
B. 145 người/km²
C. 146 người/km²
D. 147 người/km²
 
Câu 26. EU chiếm 14,5% dân số thành thị thế giới (2020). Dân thành thị EU = 300 triệu. Vậy dân số thành thị toàn cầu ≈
A. 2,06 tỉ
B. 2,07 tỉ
C. 2,08 tỉ
D. 2,09 tỉ
 
Câu 27. Hoa Kỳ có GDP nông nghiệp = 210 tỉ USD, chiếm 1% GDP. GDP Hoa Kỳ là:
A. 20.500 tỉ USD
B. 20.600 tỉ USD
C. 20.700 tỉ USD
D. 20.800 tỉ USD
 
Câu 28. GDP dịch vụ Nhật Bản = 3.400 tỉ USD, chiếm 67%. Tổng GDP Nhật là:
A. 5.050 tỉ USD
B. 5.060 tỉ USD
C. 5.070 tỉ USD
D. 5.080 tỉ USD
 
Câu 29. Năm 2020, dân số EU = 447 triệu, mật độ dân số = 109 người/km². Vậy diện tích EU ≈
A. 4,1 triệu km²
B. 4,2 triệu km²
C. 4,3 triệu km²
D. 4,4 triệu km²
 
Câu 30. ASEAN có dân số 655 triệu, chiếm 8,5% dân số thế giới. Mật độ dân số ASEAN là 146 người/km². Vậy diện tích ASEAN ≈
A. 4,5 triệu km²
B. 4,6 triệu km²
C. 4,7 triệu km²
D. 4,8 triệu km²
 
Câu 31. Trung Quốc có 1,4 tỉ dân (2020), chiếm 18% dân số thế giới. Dân số thế giới khoảng:
A. 7,75 tỉ
B. 7,76 tỉ
C. 7,77 tỉ
D. 7,78 tỉ
 
Câu 32. Năm 2020, ASEAN xuất khẩu = 1.420 tỉ USD, nhập khẩu = 1.320 tỉ USD. Cán cân thương mại =
A. +90 tỉ USD
B. +100 tỉ USD
C. +110 tỉ USD
D. +120 tỉ USD
 
Câu 33. Nhật Bản chiếm 4,8% GDP toàn cầu (2020). GDP toàn cầu = 85.000 tỉ USD. GDP Nhật =
A. 4.050 tỉ
B. 4.080 tỉ
C. 4.100 tỉ
D. 4.200 tỉ
 
Câu 34. Hàn Quốc có GDP = 1.640 tỉ USD, dân số 52 triệu. GDP/người =
A. 31.400 USD
B. 31.500 USD
C. 31.600 USD
D. 31.700 USD
 
Câu 35. Năm 2020, EU chiếm 15,2% GDP toàn cầu. Nếu GDP EU = 15.300 tỉ USD, thì GDP toàn cầu ≈
A. 100.600 tỉ USD
B. 100.700 tỉ USD
C. 100.800 tỉ USD
D. 100.900 tỉ USD
 
Câu 36. Nga có sản lượng dầu thô 540 triệu tấn, chiếm 12% toàn cầu. Sản lượng dầu toàn cầu ≈
A. 4.480 triệu tấn
B. 4.490 triệu tấn
C. 4.500 triệu tấn
D. 4.510 triệu tấn
 
Câu 37. ASEAN chiếm 9% thương mại toàn cầu (2020). Nếu thương mại ASEAN = 2.740 tỉ USD, thương mại toàn cầu ≈
A. 30.400 tỉ USD
B. 30.500 tỉ USD
C. 30.600 tỉ USD
D. 30.700 tỉ USD
 
Câu 38. Ấn Độ chiếm 7% diện tích trồng lúa toàn cầu (2020). Nếu diện tích lúa Ấn Độ = 44 triệu ha, diện tích toàn cầu ≈
A. 628 triệu ha
B. 629 triệu ha
C. 630 triệu ha
D. 631 triệu ha
 
Câu 39. Nhật Bản chiếm 7% giá trị xuất khẩu toàn cầu (2020). Nếu giá trị xuất khẩu Nhật = 650 tỉ USD, giá trị xuất khẩu toàn cầu ≈
A. 9.270 tỉ USD
B. 9.280 tỉ USD
C. 9.290 tỉ USD
D. 9.300 tỉ USD
 
Câu 40. Hoa Kỳ chiếm 12% diện tích ngô toàn cầu (2020). Nếu diện tích ngô Hoa Kỳ = 38 triệu ha, diện tích toàn cầu ≈
A. 315 triệu ha
B. 316 triệu ha
C. 317 triệu ha
D. 318 triệu ha
 
Câu 41. Bảng số liệu:
Năm Dân số Trung Quốc (triệu người)
2010 1.340
2020 1.400
Tốc độ tăng dân số Trung Quốc giai đoạn 2010–2020 là:
A. 4,3%
B. 4,5%
C. 4,6%
D. 4,7%
 
 
Câu 42. Bảng số liệu GDP Nhật Bản (tỉ USD):
Năm 2010 2020
GDP 5.700 5.050
Tốc độ tăng trưởng GDP Nhật 2010–2020 là:
A. –10,9%
B. –11,0%
C. –11,2%
D. –11,3%
 
Câu 43. Bảng số liệu GDP Ấn Độ (tỉ USD):
Năm 2000 2010 2020
GDP 480 1.650 2.900
Tốc độ tăng GDP bình quân/năm 2000–2020 xấp xỉ:
A. 6,9%
B. 7,0%
C. 7,1%
D. 7,2%
 
Câu 44. Cơ cấu GDP Trung Quốc 2020:
Nông nghiệp: 7%
Công nghiệp: 39%
Dịch vụ: 54%
Ngành có tỉ trọng cao nhất là:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và dịch vụ ngang nhau
 
Câu 45. Bảng số liệu thương mại Hoa Kỳ (tỉ USD):
Năm Xuất khẩu Nhập khẩu
2010 1.280 1.940
2020 2.125 2.800
Cán cân thương mại Hoa Kỳ 2020 so với 2010 đã:
A. Thâm hụt tăng thêm 445 tỉ USD
B. Thâm hụt giảm 445 tỉ USD
C. Xuất siêu tăng 445 tỉ USD
D. Xuất siêu giảm 445 tỉ USD
 
Câu 46. Dân số EU 2010 = 501 triệu, 2020 = 447 triệu. Tốc độ giảm dân số giai đoạn 2010–2020 là:
A. –10,7%
B. –10,8%
C. –10,9%
D. –11,0%
 
 
Câu 47. Tỉ lệ tăng trưởng GDP ASEAN giai đoạn 2010–2020 nếu GDP 2010 = 2.100 tỉ USD, GDP 2020 = 3.200 tỉ USD:
A. 50%
B. 51%
C. 52%
D. 53%
 
Câu 48. Bảng cơ cấu kinh tế Nhật Bản (% GDP 2020):
Nông nghiệp: 1,2%
Công nghiệp: 31,8%
Dịch vụ: 67%
Chênh lệch giữa tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ là:
A. 34,8%
B. 35,0%
C. 35,2%
D. 35,5%
 
Câu 49. Cơ cấu dân số Trung Quốc 2020:
0–14 tuổi: 18%
15–64 tuổi: 70%
65+: 12%
Nhận xét đúng:
A. Dân số già hóa, lao động giảm mạnh
B. Dân số trẻ, lao động dồi dào
C. Dân số trong độ tuổi lao động chiếm ưu thế
D. Trẻ em chiếm đa số
 
Câu 50. Bảng số liệu sản lượng thép (triệu tấn):
Quốc gia Trung Quốc Ấn Độ Nhật Bản EU
Sản lượng 1.050 120 83 138
Quốc gia sản xuất thép nhiều nhất là:
A. Trung Quốc
B. Ấn Độ
C. Nhật Bản
D. EU
 
Câu 51. Bảng số liệu dân số (triệu người):
Năm Nhật Bản Hàn Quốc
2010 128 48
2020 125 52
Nhận xét nào đúng?
A. Nhật Bản tăng, Hàn Quốc giảm
B. Nhật Bản giảm, Hàn Quốc tăng
C. Cả hai đều tăng
D. Cả hai đều giảm
 
Câu 52. Bảng cơ cấu GDP Hoa Kỳ (%):
Ngành 2010 2020
Nông nghiệp 1,5 1,0
Công nghiệp 20,0 18,0
Dịch vụ 78,5 81,0
Ngành có xu hướng tăng tỉ trọng là:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tất cả đều tăng
 
Câu 53. Bảng số liệu GDP (tỉ USD):
Quốc gia GDP 2020 GDP/người (USD)
Trung Quốc 14.900 10.600
Ấn Độ 2.900 2.100
So sánh đúng là:
A. Trung Quốc và Ấn Độ có mức sống tương đương
B. Trung Quốc có GDP/người cao hơn nhiều so với Ấn Độ
C. Ấn Độ có GDP/người cao hơn Trung Quốc
D. Cả hai có GDP/người rất cao
 
Câu 54. ASEAN có xuất khẩu 1.420 tỉ USD, nhập khẩu 1.320 tỉ USD (2020). Nhận xét:
A. Cán cân thương mại thâm hụt
B. Cán cân thương mại cân bằng
C. Cán cân thương mại xuất siêu
D. Không xác định được
 
Câu 55. Tốc độ tăng trưởng dân số Ấn Độ 2000–2020:
Dân số 2000: 1,05 tỉ
Dân số 2020: 1,38 tỉ
Mức tăng trưởng (%) là:
A. 30%
B. 31%
C. 32%
D. 33%
 
Câu 56. Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số Nhật Bản theo độ tuổi (2020) cho thấy tỉ lệ 65+ là 28%. Nhận xét đúng:
A. Nhật Bản đang trong thời kì dân số trẻ
B. Nhật Bản dân số già rõ rệt
C. Nhật Bản dân số ổn định
D. Nhật Bản dân số tăng nhanh
 
Câu 57. Bảng cơ cấu dân số thành thị (triệu người):
Năm Trung Quốc Ấn Độ
2000 459 280
2020 852 483
Nhận xét:
A. Cả Trung Quốc và Ấn Độ đều tăng dân số thành thị
B. Trung Quốc tăng, Ấn Độ giảm
C. Trung Quốc giảm, Ấn Độ tăng
D. Cả hai đều giảm
 
Câu 58. GDP/người ASEAN 2010 = 3.200 USD, 2020 = 4.800 USD. Tốc độ tăng là:
A. 45%
B. 48%
C. 50%
D. 52%
 
Câu 59. Cơ cấu xuất khẩu Hoa Kỳ 2020:
Máy móc, thiết bị: 35%
Nông sản: 10%
Nhiên liệu: 5%
Khác: 50%
Ngành chiếm tỉ trọng cao nhất là:
A. Máy móc, thiết bị
B. Nông sản
C. Nhiên liệu
D. Khác
 
Câu 60. ASEAN chiếm 9% thương mại toàn cầu. Nếu thương mại ASEAN = 2.740 tỉ USD, thương mại toàn cầu là:
A. 30.400 tỉ
B. 30.500 tỉ
C. 30.600 tỉ
D. 30.700 tỉ
 
Câu 61. Bảng số liệu sản lượng dầu thô (triệu tấn):
Năm Nga Hoa Kỳ
2010 500 340
2020 540 470
Nhận xét đúng:
A. Nga tăng ít, Hoa Kỳ tăng mạnh
B. Nga giảm, Hoa Kỳ tăng
C. Nga tăng mạnh, Hoa Kỳ giảm
D. Cả hai đều giảm
 
Câu 62. Bảng cơ cấu ngành dịch vụ Nhật Bản (% GDP):
Năm 2000 2020
Dịch vụ 61 67
Nhận xét đúng:
A. Tỉ trọng dịch vụ giảm
B. Tỉ trọng dịch vụ tăng
C. Tỉ trọng dịch vụ ổn định
D. Không rõ xu hướng
 
Câu 63. EU có diện tích 4,1 triệu km², dân số 447 triệu (2020). Mật độ dân số trung bình là:
A. 109 người/km²
B. 110 người/km²
C. 111 người/km²
D. 112 người/km²
 
Câu 64. Bảng cơ cấu xuất khẩu Trung Quốc 2020 (%):
Hàng công nghiệp chế biến: 93%
Nông sản: 3%
Khác: 4%
Kết luận đúng:
A. Trung Quốc là nước xuất khẩu chủ yếu hàng công nghiệp chế biến
B. Nông sản chiếm vai trò lớn
C. Xuất khẩu cân bằng giữa các ngành
D. Xuất khẩu chủ yếu là nguyên liệu thô
 
Câu 65. Bảng số liệu:
Năm Dân số Hoa Kỳ (triệu)
2010 309
2020 331
Tốc độ tăng dân số Hoa Kỳ 2010–2020 ≈
A. 6,9%
B. 7,0%
C. 7,1%
D. 7,2%
 
Câu 66. Bảng số liệu cơ cấu GDP Ấn Độ (%):
Ngành 2010 2020
Nông nghiệp 19 17
Công nghiệp 27 28
Dịch vụ 54 55
Ngành giảm tỉ trọng là:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Cả ba
 
Câu 67. Bảng dân số Hàn Quốc (triệu người):
Năm 2000 2010 2020
DS 47 48 52
Giai đoạn tăng nhanh nhất là:
A. 2000–2010
B. 2010–2020
C. 2000–2020
D. Không có giai đoạn nào tăng
 
Câu 68. Bảng GDP/người (USD):
Quốc gia 2010 2020
ASEAN 3.200 4.800
Nhật Bản 44.500 40.400
Nhận xét đúng:
A. ASEAN tăng, Nhật Bản giảm
B. ASEAN giảm, Nhật Bản tăng
C. Cả hai cùng tăng
D. Cả hai cùng giảm
 
Câu 69. Trung Quốc có dân thành thị 852 triệu (2020), chiếm 61%. Tổng dân số Trung Quốc là:
A. 1,39 tỉ
B. 1,40 tỉ
C. 1,41 tỉ
D. 1,42 tỉ
 
Câu 70. Bảng số liệu sản lượng than (triệu tấn):
Quốc gia Trung Quốc Hoa Kỳ Ấn Độ
2020 3.800 640 760
Nước sản xuất than nhiều nhất:
A. Hoa Kỳ
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. EU
 
Câu 71. Bảng dân số (triệu người):
Năm ASEAN Nhật Bản
2010 600 128
2020 655 125
Nhận xét đúng:
A. ASEAN tăng, Nhật giảm
B. ASEAN giảm, Nhật tăng
C. Cả hai cùng tăng
D. Cả hai cùng giảm
 
Câu 72. Bảng cơ cấu xuất khẩu ASEAN (%):
Ngành 2010 2020
CN chế biến 74 82
Nông sản 12 9
Khác 14 9
Ngành có xu hướng giảm mạnh nhất là:
A. Công nghiệp chế biến
B. Nông sản
C. Khác
D. Không ngành nào
 
Câu 73. GDP EU 2010 = 16.200 tỉ, 2020 = 15.300 tỉ. Tốc độ giảm là:
A. –5,5%
B. –5,6%
C. –5,7%
D. –5,8%

Câu 74. Dân số Ấn Độ 2000 = 1,05 tỉ, 2020 = 1,38 tỉ. Tốc độ tăng bình quân năm ≈
A. 1,2%
B. 1,3%
C. 1,4%
D. 1,5%
 
Câu 75. Nhật Bản chiếm 4,8% GDP toàn cầu 2020. Nếu GDP toàn cầu = 85.000 tỉ, GDP Nhật =
A. 4.080 tỉ
B. 4.100 tỉ
C. 4.200 tỉ
D. 4.300 tỉ
 
Câu 76. Bảng cơ cấu GDP Hàn Quốc (%):
Ngành 2010 2020
CN 38 36
DV 61 63
NN 1 1
Ngành giảm tỉ trọng là:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Cả ba
 
Câu 77. Bảng số liệu cơ cấu GDP Trung Quốc (%):
Ngành 2010 2020
NN 10 7
CN 46 39
DV 44 54
Ngành tăng mạnh nhất:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Không ngành nào
 
Câu 78. Dân số thành thị Nhật Bản 2020 = 114 triệu, chiếm 91%. Tổng dân số Nhật là:
A. 124 triệu
B. 125 triệu
C. 126 triệu
D. 127 triệu
 
Câu 79. GDP/người Hàn Quốc 2020 = 31.400 USD, Nhật Bản = 40.400 USD. Chênh lệch ≈
A. 8.900 USD
B. 9.000 USD
C. 9.100 USD
D. 9.200 USD
 
Câu 80. Cơ cấu thương mại EU 2020:
Xuất khẩu nội khối: 64%
Xuất khẩu ngoài khối: 36%
Kết luận:
A. EU chủ yếu xuất khẩu nội khối
B. EU chủ yếu xuất khẩu ngoài khối
C. Xuất khẩu cân bằng
D. Xuất khẩu rất thấp
Câu 81. Năm 2015, GDP của Nhật Bản đạt 4387 tỉ USD, dân số 127 triệu người. Hãy tính GDP bình quân đầu người.
A. 33 200 USD/người
B. 34 600 USD/người
C. 35 500 USD/người
D. 36 000 USD/người
 
Câu 82. Năm 2017, Hoa Kỳ có GDP 19 390 tỉ USD, Trung Quốc 12 237 tỉ USD. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc 6,8%, Hoa Kỳ 2,3%. Sau 5 năm, GDP Trung Quốc gấp bao nhiêu lần so với hiện tại? (làm tròn 1 chữ số thập phân)
A. 1,4 lần
B. 1,3 lần
C. 1,5 lần
D. 1,6 lần
 
Câu 83. Năm 2016, dân số EU là 510 triệu người, GDP đạt 16 408 tỉ USD. So với Nhật Bản (127 triệu người; GDP 4 387 tỉ USD), mức chênh lệch GDP bình quân đầu người là:
A. Nhật cao hơn EU 5 800 USD
B. EU cao hơn Nhật 5 800 USD
C. Nhật cao hơn EU 3 800 USD
D. EU cao hơn Nhật 3 800 USD
 
Câu 84. Dựa vào số liệu:
Xuất khẩu dầu mỏ Ả Rập Xê Út: 370 tỉ USD.
Xuất khẩu dầu mỏ thế giới: 1700 tỉ USD.
Hãy tính tỉ trọng của Ả Rập Xê Út.
A. 20%
B. 21,8%
C. 22,5%
D. 23%
Câu 85. Năm 2018, dân số Ấn Độ 1,35 tỉ người, diện tích 3,29 triệu km². Mật độ dân số cao gấp bao nhiêu lần Trung Quốc (1,39 tỉ người; 9,6 triệu km²)?
A. 2,7 lần
B. 3,0 lần
C. 3,2 lần
D. 3,5 lần
 
Câu 86. Năm 2017, xuất khẩu của Hoa Kỳ đạt 1546 tỉ USD, nhập khẩu 2392 tỉ USD. Cán cân thương mại là:
A. +846 tỉ USD
B. –846 tỉ USD
C. –746 tỉ USD
D. +746 tỉ USD
 
Câu 87. Năm 2015, sản lượng điện hạt nhân thế giới là 2600 tỉ kWh, trong đó Hoa Kỳ chiếm 805 tỉ kWh. Hoa Kỳ chiếm bao nhiêu phần trăm?
A. 29,8%
B. 30,5%
C. 31,2%
D. 32,0%
 
Câu 88. Năm 2018, giá trị xuất khẩu của Nhật Bản 738 tỉ USD, nhập khẩu 720 tỉ USD. Tỉ lệ xuất khẩu/nhập khẩu là:
A. 102,5%
B. 101,8%
C. 102,0%
D. 103,0%
 
Câu 89. Một nước có dân số 100 triệu, lao động nông nghiệp chiếm 40%. Sau 10 năm, dân số tăng 20%, lao động nông nghiệp còn 30%. Số người làm nông nghiệp thay đổi thế nào?
A. Giảm 4 triệu
B. Giảm 6 triệu
C. Giảm 8 triệu
D. Giảm 10 triệu
 
Câu 90. Năm 2016, sản lượng dầu thô Nga là 547 triệu tấn, Ả Rập Xê Út 546 triệu tấn. Tổng thế giới 4369 triệu tấn. Nga và Ả Rập Xê Út chiếm bao nhiêu % thế giới?
A. 25,0%
B. 24,8%
C. 24,5%
D. 24,2%
 
Câu 91. Dân số Hoa Kỳ năm 2015 là 321 triệu người, diện tích 9,63 triệu km². Mật độ dân số của Hoa Kỳ bằng bao nhiêu?
A. 31 người/km²
B. 32 người/km²
C. 33 người/km²
D. 34 người/km²
 
Câu 92. Năm 2016, tổng GDP ASEAN là 2 550 tỉ USD, dân số 640 triệu người. Hãy tính GDP bình quân đầu người.
A. 3 880 USD/người
B. 3 900 USD/người
C. 4 000 USD/người
D. 4 100 USD/người
 
Câu 93. Một quốc gia có GDP tăng từ 200 tỉ USD lên 320 tỉ USD sau 8 năm. Tốc độ tăng trưởng GDP bình quân năm là bao nhiêu?
A. 5,0%
B. 5,8%
C. 6,1%
D. 6,5%
 
Câu 94. Năm 2018, Nhật Bản xuất khẩu 738 tỉ USD, chiếm 3,9% tổng xuất khẩu thế giới. Tổng xuất khẩu thế giới là:
A. 18 410 tỉ USD
B. 18 900 tỉ USD
C. 19 000 tỉ USD
D. 19 300 tỉ USD
 
Câu 95. Năm 2017, dân số EU là 511 triệu người, tỉ lệ gia tăng tự nhiên 0,1‰. Số dân tăng thêm trong năm là:
A. 50 000 người
B. 51 000 người
C. 52 000 người
D. 53 000 người
 
Câu 96. Năm 2016, Trung Quốc có 774 triệu lao động, chiếm 56% dân số. Dân số Trung Quốc khi đó là:
A. 1,36 tỉ
B. 1,38 tỉ
C. 1,39 tỉ
D. 1,40 tỉ
 
Câu 97. Dân số Nhật Bản năm 2010 là 128 triệu, năm 2020 còn 126 triệu. Bình quân mỗi năm giảm bao nhiêu phần nghìn?
A. –0,2‰
B. –0,15‰
C. –0,18‰
D. –0,25‰
 
Câu 98. Năm 2015, sản lượng thép thô Trung Quốc 804 triệu tấn, chiếm 50,3% thế giới. Sản lượng thép thế giới là:
A. 1 570 triệu tấn
B. 1 595 triệu tấn
C. 1 598 triệu tấn
D. 1 600 triệu tấn
 
Câu 99. Năm 2018, Ấn Độ sản xuất 275 triệu tấn ngũ cốc, bình quân 200 kg/người. Dân số Ấn Độ khi đó khoảng:
A. 1,35 tỉ
B. 1,36 tỉ
C. 1,37 tỉ
D. 1,38 tỉ
 
Câu 100. Năm 2017, Nhật Bản có sản lượng cá biển 3,2 triệu tấn, chiếm 3,8% thế giới. Sản lượng cá biển thế giới là:
A. 84,2 triệu tấn
B. 84,5 triệu tấn
C. 85,0 triệu tấn
D. 85,5 triệu tấn
 
Câu 101. Năm 2015, Hoa Kỳ có 160 triệu lao động, chiếm 50% dân số. Dân số Hoa Kỳ khi đó là:
A. 316 triệu
B. 318 triệu
C. 320 triệu
D. 322 triệu
 
Câu 102. Năm 2016, xuất khẩu dầu mỏ của Nga 226 triệu tấn, giá 45 USD/thùng (1 tấn = 7,3 thùng). Giá trị xuất khẩu dầu mỏ Nga đạt khoảng:
A. 74,0 tỉ USD
B. 74,5 tỉ USD
C. 74,7 tỉ USD
D. 75,0 tỉ USD
 
Câu 103. Năm 2017, sản lượng điện của Trung Quốc 6 142 tỉ kWh, Hoa Kỳ 4 328 tỉ kWh. Trung Quốc nhiều hơn Hoa Kỳ bao nhiêu phần trăm?
A. 40%
B. 41%
C. 42%
D. 43%
 
Câu 104. Tốc độ tăng dân số Ấn Độ giai đoạn 2000–2015 là 1,4%/năm. Dân số 2000 là 1,04 tỉ. Năm 2015 đạt khoảng bao nhiêu?
A. 1,25 tỉ
B. 1,27 tỉ
C. 1,29 tỉ
D. 1,30 tỉ
 
Câu 105. Năm 2015, diện tích đất nông nghiệp Hoa Kỳ 170 triệu ha, sản lượng lương thực 450 triệu tấn. Năng suất bình quân là:
A. 2,6 tấn/ha
B. 2,65 tấn/ha
C. 2,7 tấn/ha
D. 2,75 tấn/ha
 
Câu 106. Năm 2017, Nhật Bản nhập khẩu 89% nhu cầu dầu mỏ. Nếu tiêu thụ 190 triệu tấn dầu, Nhật nhập khẩu bao nhiêu?
A. 168,5 triệu tấn
B. 169 triệu tấn
C. 169,1 triệu tấn
D. 169,5 triệu tấn
 
Câu 107. Năm 2016, Hoa Kỳ sản xuất 384 triệu tấn ngô, chiếm 36% thế giới. Sản lượng ngô thế giới là:
A. 1 065 triệu tấn
B. 1 066 triệu tấn
C. 1 067 triệu tấn
D. 1 068 triệu tấn
 
Câu 108. Năm 2018, xuất khẩu hàng hóa ASEAN đạt 1 310 tỉ USD, chiếm 7,2% thế giới. Xuất khẩu thế giới là:
A. 18 180 tỉ USD
B. 18 190 tỉ USD
C. 18 200 tỉ USD
D. 18 210 tỉ USD
 
Câu 109. Năm 2015, dân số EU 510 triệu, tỉ lệ thất nghiệp 9,4%. Số người thất nghiệp khoảng:
A. 47,5 triệu
B. 47,9 triệu
C. 48,0 triệu
D. 48,1 triệu
 
Câu 110. Năm 2016, sản lượng điện gió của Trung Quốc 241 tỉ kWh, Hoa Kỳ 226 tỉ kWh. Cả hai chiếm 52% thế giới. Sản lượng điện gió thế giới là:
A. 897 tỉ kWh
B. 898 tỉ kWh
C. 899 tỉ kWh
D. 900 tỉ kWh
 
Câu 111. Năm 2018, Hàn Quốc xuất khẩu 605 tỉ USD, nhập khẩu 535 tỉ USD. Cán cân thương mại:
A. +70 tỉ USD
B. +72 tỉ USD
C. +74 tỉ USD
D. +75 tỉ USD
 
Câu 112. Năm 2017, GDP Canada 1 653 tỉ USD, dân số 36,7 triệu. GDP bình quân đầu người:
A. 44 800 USD
B. 45 000 USD
C. 45 100 USD
D. 45 200 USD
 
Câu 113. Năm 2015, sản lượng điện của Nga 1 067 tỉ kWh, chiếm 4,5% thế giới. Sản lượng điện thế giới là:
A. 23 710 tỉ kWh
B. 23 720 tỉ kWh
C. 23 730 tỉ kWh
D. 23 740 tỉ kWh
 
Câu 114. Năm 2018, ASEAN nhập khẩu 1 280 tỉ USD, xuất khẩu 1 310 tỉ USD. Tỉ lệ xuất khẩu/nhập khẩu là:
A. 101,5%
B. 102,0%
C. 102,3%
D. 102,5%
 
Câu 115. Năm 2017, dân số Hoa Kỳ 325 triệu, chiếm 4,3% thế giới. Dân số thế giới khoảng:
A. 7,55 tỉ
B. 7,56 tỉ
C. 7,57 tỉ
D. 7,58 tỉ
 
Câu 116. Năm 2016, sản lượng lúa gạo Ấn Độ 158 triệu tấn, chiếm 23% thế giới. Thế giới sản xuất bao nhiêu?
A. 686 triệu tấn
B. 687 triệu tấn
C. 688 triệu tấn
D. 689 triệu tấn
 
Câu 117. Năm 2015, GDP Trung Quốc 11 000 tỉ USD, chiếm 15% thế giới. GDP thế giới khoảng:
A. 73 300 tỉ USD
B. 73 400 tỉ USD
C. 73 500 tỉ USD
D. 73 600 tỉ USD
 
Câu 118. Năm 2018, dân số Nhật Bản 126,5 triệu, mật độ 335 người/km². Diện tích Nhật khoảng:
A. 370 nghìn km²
B. 372 nghìn km²
C. 374 nghìn km²
D. 376 nghìn km²
 
Câu 119. Năm 2017, Nga xuất khẩu 352 tỉ USD, nhập khẩu 238 tỉ USD. Cán cân thương mại Nga là:
A. +113 tỉ USD
B. +114 tỉ USD
C. +115 tỉ USD
D. +116 tỉ USD
 
Câu 120. Năm 2018, ASEAN có dân số 648 triệu người, chiếm 8,6% thế giới. Dân số thế giới khoảng:
A. 7,53 tỉ
B. 7,54 tỉ
C. 7,55 tỉ
D. 7,56 tỉ

Câu 121. Dân số Ấn Độ 2010: 1,21 tỉ người; 2020: 1,38 tỉ người. Tốc độ tăng dân số là:
A. 12,9%
B. 13,9%
C. 14,0%
D. 14,1%
 
Câu 122. Bảng cơ cấu GDP Hàn Quốc (% 2020):
Nông nghiệp: 2,2%
Công nghiệp: 39,6%
Dịch vụ: 58,2%
Ngành có tỉ trọng cao nhất:
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Công – nông nghiệp
 
Câu 123. GDP bình quân đầu người của EU năm 2020 là 34.000 USD, trong khi của ASEAN là 4.800 USD. Nhận xét đúng:
A. EU cao gấp khoảng 7 lần ASEAN
B. EU cao gấp khoảng 8 lần ASEAN
C. EU cao gấp khoảng 9 lần ASEAN
D. EU cao gấp khoảng 10 lần ASEAN
👉 Đáp án: B
 
Câu 124. Bảng sản lượng lúa (triệu tấn):
Năm         2000 2020
Ấn Độ         130         180
Trung Quốc 180         210
Quốc gia có tốc độ tăng trưởng cao hơn giai đoạn 2000–2020:
A. Ấn Độ
B. Trung Quốc
C. Cả hai ngang nhau
D. Không xác định được
 
Câu 125. Bảng xuất khẩu hàng hóa (tỉ USD, 2020):
Hoa Kỳ Nhật Bản Trung Quốc Đức
2.125 705 2.590 1.380
Quốc gia có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất:
A. Hoa Kỳ
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Đức
 
Câu 126. Bảng số liệu cơ cấu dân số già (65+) năm 2020:
Nhật Bản: 28%
EU: 20%
Việt Nam: 8%
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Việt Nam đã già hóa dân số
B. Nhật Bản có tỉ lệ dân số già cao nhất
C. EU có tỉ lệ già hóa thấp hơn Việt Nam
D. Cả 3 đều dân số trẻ
 
Câu 127. Tỉ lệ tăng trưởng GDP của Trung Quốc giai đoạn 2010–2020 trung bình: 6,8%/năm. Đây là:
A. Mức tăng trưởng thấp
B. Mức tăng trưởng trung bình
C. Mức tăng trưởng cao
D. Không xác định

Câu 128. Sản lượng dầu thô Hoa Kỳ năm 2010 là 7,5 triệu thùng/ngày, năm 2020 là 17,0 triệu. Tốc độ tăng:
A. 123%
B. 125%
C. 126%
D. 127%
 
Câu 129. Dân số Nga 2000: 146 triệu; 2020: 144 triệu. Nhận xét đúng:
A. Dân số tăng
B. Dân số giảm
C. Dân số không đổi
D. Không xác định được
 
Câu 130. Tỉ lệ dân thành thị Trung Quốc 2020 = 61%. Điều này phản ánh:
A. Nông thôn còn chiếm đa số
B. Quá trình đô thị hóa mạnh mẽ
C. Thành thị chiếm ưu thế tuyệt đối
D. Nông thôn đang phát triển nhanh hơn thành thị
 
Câu 131. GDP bình quân đầu người Hoa Kỳ 2020 = 63.500 USD, trong khi Trung Quốc = 10.400 USD. Chênh lệch:
A. Mỹ cao gấp 5,9 lần Trung Quốc
B. Mỹ cao gấp 6,0 lần Trung Quốc
C. Mỹ cao gấp 6,1 lần Trung Quốc
D. Mỹ cao gấp 6,2 lần Trung Quốc
 
Câu 132. Cơ cấu xuất khẩu của Nhật Bản chủ yếu là:
A. Nông sản
B. Khoáng sản
C. Máy móc, thiết bị công nghiệp
D. Thực phẩm chế biến
 
Câu 133. Cơ cấu nhập khẩu của Nhật Bản chủ yếu là:
A. Máy móc
B. Khoáng sản, năng lượng, lương thực
C. Dịch vụ tài chính
D. Du lịch
 
Câu 134. Năm 2020, ASEAN có khoảng 650 triệu dân, EU có 447 triệu. ASEAN nhiều hơn EU khoảng:
A. 200 triệu
B. 203 triệu
C. 204 triệu
D. 205 triệu
 
Câu 135. Biểu đồ thể hiện sản lượng ô tô (triệu chiếc, 2020):
Trung Quốc: 25
Hoa Kỳ: 8
Nhật Bản: 9
Đức: 5
Quốc gia đứng thứ 2 thế giới là:
A. Trung Quốc
B. Hoa Kỳ
C. Nhật Bản
D. Đức
 
Câu 136. Tỉ trọng dịch vụ trong GDP của Hoa Kỳ năm 2020 chiếm hơn 70%. Điều này cho thấy:
A. Hoa Kỳ là quốc gia công nghiệp hóa
B. Hoa Kỳ là quốc gia nông nghiệp
C. Hoa Kỳ là nền kinh tế dịch vụ phát triển cao
D. Hoa Kỳ phụ thuộc vào nông nghiệp
 
Câu 137. Dân số thế giới 2010: 6,9 tỉ người; 2020: 7,8 tỉ. Tốc độ tăng dân số giai đoạn này:
A. 12,8%
B. 12,9%
C. 13,0%
D. 13,1%

Câu 138. Cho bảng số liệu GDP bình quân đầu người (USD):
Năm Hoa Kỳ Trung Quốc Ấn Độ
2010 48.000 4.500 1.500
2020 63.500 10.400 2.100
Nhận xét nào sau đây đúng nhất?
A. Hoa Kỳ tăng nhanh nhất
B. Trung Quốc tăng trưởng mạnh nhất
C. Ấn Độ vượt Trung Quốc
D. Tốc độ tăng trưởng của 3 nước ngang nhau
 
Câu 139. Dân số và diện tích một số quốc gia (2020):
Quốc gia Dân số (triệu) Diện tích (triệu km²)
Nga         144                 17,1
Nhật Bản 126                 0,38
Ấn Độ 1.380         3,29
Mật độ dân số cao nhất thuộc về:
A. Nga
B. Nhật Bản
C. Ấn Độ
D. Cả 3 ngang nhau
 
Câu 140. Một container hàng hóa từ Thượng Hải (Trung Quốc) đến Los Angeles (Hoa Kỳ) đi 10.000 km. Nếu tàu chạy tốc độ trung bình 25 km/h, thời gian hành trình là:
A. 16 ngày 16 giờ
B. 17 ngày
C. 17 ngày 2 giờ
D. 18 ngày
 
Câu 141. Biểu đồ thể hiện sản lượng điện gió toàn cầu (tỉ kWh): 2010 = 340; 2020 = 1.500. Tốc độ tăng trưởng giai đoạn này là:
A. 340%
B. 341%
C. 342%
D. 343%
 
Câu 142. ASEAN có dân số 650 triệu (2020) và diện tích 4,5 triệu km². Mật độ dân số trung bình là:
A. 142 người/km²
B. 144 người/km²
C. 145 người/km²
D. 146 người/km²
 
Câu 143. Nếu một doanh nghiệp Nhật Bản xuất khẩu 1000 xe ô tô sang EU, giá 25.000 USD/xe, tổng giá trị xuất khẩu là:
A. 25 triệu USD
B. 250 triệu USD
C. 2,5 tỉ USD
D. 25 tỉ USD

Câu 144. Bảng năng lượng tiêu thụ (triệu tấn dầu quy đổi, 2020):
Quốc gia         Than Dầu mỏ Khí đốt
Trung Quốc 2.900 700         330
Hoa Kỳ         440         880         890
Quốc gia tiêu thụ than nhiều nhất là:
A. Trung Quốc
B. Hoa Kỳ
C. Cả hai ngang nhau
D. Không xác định được
 
Câu 145. GDP của ASEAN 2020 là 3.200 tỉ USD, dân số 650 triệu người. GDP/người trung bình là:
A. 4.800 USD
B. 4.900 USD
C. 5.000 USD
D. 5.100 USD
 
Câu 146. Một chuyến bay từ Hà Nội (105°Đ) đến London (0°) khởi hành lúc 10h sáng giờ Hà Nội. Thời gian bay 12 giờ. Giờ địa phương khi hạ cánh là:
A. 8h tối cùng ngày
B. 10h tối cùng ngày
C. 9h tối cùng ngày
D. 11h tối cùng ngày
 
Câu 147. Biểu đồ cơ cấu GDP Ấn Độ (2020): Nông 16%, Công 26%, Dịch vụ 58%. Nhận xét đúng:
A. Ấn Độ là nước công nghiệp phát triển
B. Ấn Độ có cơ cấu nông nghiệp chiếm ưu thế
C. Ấn Độ có nền kinh tế dịch vụ phát triển
D. Nông nghiệp và công nghiệp ngang nhau
 
Câu 148. Bảng số liệu dân số thành thị:
Quốc gia         2000 2020
Trung Quốc 36%         61%
Ấn Độ         28%         35%
Quốc gia có tốc độ đô thị hóa mạnh hơn:
A. Trung Quốc
B. Ấn Độ
C. Ngang nhau
D. Không xác định
 
Câu 149. EU xuất khẩu sang thế giới năm 2020 là 6.000 tỉ USD, nhập khẩu 5.700 tỉ. EU đang:
A. Xuất siêu 300 tỉ USD
B. Nhập siêu 300 tỉ USD
C. Cán cân cân bằng
D. Không xác định
 
Câu 150. Nếu khoảng cách bay từ Tokyo đến New York là 11.000 km, tốc độ trung bình máy bay 880 km/h, thời gian bay là:
A. 12 giờ
B. 12 giờ 20 phút
C. 12 giờ 25 phút
D. 12 giờ 30 phút
 
Câu 151. GDP Nhật Bản 2020 = 5.050 tỉ USD, dân số 126 triệu người. GDP/người là:
A. 39.960 USD
B. 40.000 USD
C. 40.100 USD
D. 40.150 USD
 
Câu 152. Trung Quốc chiếm khoảng 50% sản lượng thép toàn cầu năm 2020. Điều này cho thấy:
A. Trung Quốc phụ thuộc nhập khẩu
B. Trung Quốc là trung tâm luyện kim lớn nhất thế giới
C. Trung Quốc ít phát triển công nghiệp
D. Trung Quốc tập trung vào nông nghiệp
 
Câu 153. Một người bay từ New Delhi (82°Đ) sang New York (74°T). Tổng chênh lệch múi giờ là:
A. 10 giờ
B. 11 giờ
C. 12 giờ
D. 13 giờ
 
Câu 154. Bảng sản lượng nông nghiệp (tỉ USD, 2020):
Quốc gia Hoa Kỳ Trung Quốc Ấn Độ
Giá trị 180         940                 420
Quốc gia có sản lượng cao nhất:
A. Hoa Kỳ
B. Trung Quốc
C. Ấn Độ
D. Cả 3 ngang nhau
 
Câu 155. Nếu một học sinh cần chuyển đổi 15.000 km thành đơn vị “nghìn km” để vẽ biểu đồ, kết quả là:
A. 15
B. 150
C. 1,5
D. 0,15
 
Câu 156. Bảng tiêu thụ dầu mỏ (triệu thùng/ngày, 2020):
Trung Quốc Ấn Độ Nhật Bản
14,0                 4,7         3,2
Quốc gia tiêu thụ nhiều nhất:
A. Ấn Độ
B. Nhật Bản
C. Trung Quốc
D. Không xác định
 
Câu 157. Nếu tốc độ tăng dân số trung bình của Ấn Độ 2010–2020 là 1,2%/năm, dân số 2010 là 1,21 tỉ, thì dân số 2020 gần đúng là:
A. 1,34 tỉ
B. 1,35 tỉ
C. 1,36 tỉ
D. 1,37 tỉ


................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. 
idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. 
Cảm ơn các bạn rất nhiều.
Điểm 10+ Địa Lý
iDiaLy.com - Tài liệu, videos địa lý miễn phí
- Nhóm: iDiaLy.HLT.vn
- Trang: DiaLy.HLT.vn


Tin tức Tính toán Trắc nghiệm Trắc nghiệm 11
Lên đầu trang