HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn

43 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ - phần 1

43 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ - phần 1

  

BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ
BÀI TẬP BIỂU ĐỒ 
 Xem thêm:

43 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ - phần 1

Câu 1. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2015

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

2000

2005

2010

2012

2015

Tổng sản lượng thủy sản

2250,9

3466,8

5142,7

5820.7

6549,7

Sản lượng thủy sản khai thác

1660,9

1987,9

2414,4

2705,4

3036,4

Sản lượng thủy sản nuôi trồng

590,0

1478,9

2728,3

3115,3

3513,3

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam)

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta, giai đoạn 2000-2015

b. Nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của nước ta giai đoạn trên.


Câu 2. Dựa vào bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG LUẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT

CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005-2009

(Đơn vị: Tỉ tấn/km)

Năm

2005

2006

2007

2008

2009

Châu Âu

2532,7

2646,4

2813,6

3103,0

2411,4

Châu Phi

130,8

142,2

139,2

138,4

137,1

Châu Mĩ

3317,4

3519,5

3540,2

3513,8

2973,2

Châu Á và châu Đại Dương

2709,5

2872,6

3095,9

3452,7

3466,2

(Nguồn: Internationnal Union of Railways/Synopsis 2010)

Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục giai đoạn 2005-2009


Câu 3. Cho bảng số liệu sau:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013

(Đơn vị: Triệu tấn)

Năm

2006

2008

2010

2012

2013

- Thủy sản khai thác

90,0

89,7

88,6

91,3

90,5

- Thủy sản nuôi trồng

47,3

52,9

59,9

66,6

70,5

Tổng sản lượng thủy sản

137,3

142,6

148,5

157,9

161,0

1. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lương thủy sản thế giới giai đoạn 2006-2013.

2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu  sản lượng thủy sản TG giai đoạn trên.


Câu 4. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013

(Đơn vị: Triệu tấn)

Năm

2006

2008

2010

2012

2013

- Thủy sản khai thác

90,0

89,7

88,6

91,3

90,5

- Thủy sản nuôi trồng

47,3

52,9

59,9

66,6

70,5

Tổng sản lượng thủy sản

137,3

142,6

148,5

157,9

161,0

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng sản lượng thủy sản, sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng của TG giai đoạn 2006-2013.

b. Nhận xét về mối quan hệ giữa tốc độ tăng trưởng và sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới.


Câu 5. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC CHÂU LỤC NĂM 2013

Châu lục

Diện tích (nghìn km2)

Dân số (triệu người)

Thế giới

137250

7137

Châu Phi

30555

1100

Châu Mĩ

41652

958

Châu Á

31866

4302

Châu Âu

23125

740

Châu Đại Dương

9500

38

a. Vẽ biểu đồ thể hiện mật độ dân số của thế giới và các châu lục năm 2013.

b. Nhận xét và giải thích về mật độ dân số thế giới năm 2013.


Câu 6. Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH, DÂN SỐ, GDP CỦA NHẬT BẢN, HOA KÌ VÀ THẾ GIỚI NĂM 2012

Tiêu chí

Nhật Bản

Hoa Kì

Thế giới

Diện tích (nghìn km2)

379,954

9826,630

140000

Dân số (triệu người)

126,8

313,8

7046,0

GDP (tỉ USD)

5936,0

16048,0

71670,0

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh tỉ lệ diện tích, dân số, GDP của Nhật Bản và Hoa Kì so với thế giới năm 2012.

b. Nhận xét, so sánh các tiêu chí trên của Nhật Bản và Hoa Kì so với TG.


Câu 7.  Dựa vào bảng số liệu sau: 

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1970-2010

Năm

1970

1980

1990

2003

2010

Than (triệu tấn)

2.936

3.770

3.387

5.300

6.270

Dầu (triệu tấn)

2.336

3.066

3.331

3.904

5.488

Điện (tỉ KWh)

4.982

8.247

11.832

14.851

22.369

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng của các ngành công nghiệp trên thế giới, giai đoạn 1970-2010.

b. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó.


Câu 8.

a. Dựa vào bảng số liệu sau, hãy nêu tên các kiểu khí hậu tại các điểm A, B. Phân tích đặc điểm khí hậu của các điểm trên.

b. So sánh đặc điểm khí hậu của địa điểm A và địa điểm B.

ĐỊA ĐIỂM A

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ( 0C)

9

11

13

15

19

21

23

20

17

15

12

11

Lượng mưa (mm)

120

100

80

60

40

30

10

15

30

90

110

100

ĐỊA ĐIỂM B

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Nhiệt độ( 0C)

16

17,2

19,9

23,6

27,2

28,8

28,6

28,2

27,2

24,6

21,2

18,1

Lượng mưa (mm)

18

29

39

79

193

234

322

333

248

116

44

18

Câu 9.  Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2009-2014

(Đơn vị: Trệu tấn)

Năm

2009

2011

2012

2013

2014

Sản lượng khai thác

90,2

93,7

91,3

92,7

93,4

Tổng sản lượng thủy sản

145,9

155,5

157,8

162,9

167,2

(Nguồn: Tổng cục Thủy sản Việt Nam)

a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình ngành thủy sản thế giới, giai đoạn 2009-2014

b. Từ biểu đồ hãy nhận xét tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn 2009-2014 và giải thích.

Câu 10.  Cho bảng số liệu sau:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI

CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000-2010.

(Đơn vị: Nghìn tấn)

Năm

Đường

 sắt

Đường

 bộ

Đường sông

Đường

 biển

Đường hàng không

2000

6258,2

144571,8

57395,3

15552,5

45,2

2005

8786,6

298051,3

111145,9

42051,5

111,0

2008

8481,1

455898,4

133207,9

55696,5

131,4

2010

7861,5

58701,2

144227,0

61593,2

190,1

a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải của nước ta, giai đoạn 2000-2010.

b. Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển của từng ngành vận tải của nước ta giai đoạn trên.


................................................
Tài liệu Địa Lý được idialy.com sưu tầm dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. idialy.com không chịu bất cứ trách nhiệm nào nếu có sự cố xảy ra. Cảm ơn.

iDiaLy.com - Tài liệu , videos địa lý miễn phí
- Webiste/app: idialy.com
Tải app iDiaLy.com cài vào điện thoại của bạn để không hiện quảng cáo nhé
iDiaLy.com - Tài liệu Địa Lý miễn phí



Lên đầu trang