HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
43 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ - phần 3
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 29/11/2022
Xem thêm:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2014
Năm | 2005 | 2009 | 2011 | 2014 |
Diện tích (nghìn ha) | 7329,2 | 7437,2 | 7655,4 | 7816,2 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 35832,9 | 38950,2 | 42398,5 | 44974,6 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam, 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 2005-2014.
b. Nêu nhận xét và giải thích về tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 2005-2014.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI VÀ THEO GIỚI TÍNH CÁC NƯỚC NĂM 2007
(Đơn vị: %)
Nhóm tuổi | Nước A | Nước B | ||
Nam | Nữ | Nam | Nữ | |
0 – 14 | 19,3 | 18,5 | 7,3 | 7,1 |
15 – 59 | 28,3 | 28,9 | 31,3 | 31,0 |
60 trở lên | 2,7 | 2,3 | 10,2 | 13,1 |
a. Hãy cho biết A, B thuộc nhóm nước nào? Tại sao?
b. Phân tích ảnh hưởng của cơ cấu dân số theo độ tuổi đến sự phát triển kinh tế - xã hội các nước trên.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ MẬT ĐỘ DÂN SỐ NĂM 2015 PHÂN THEO CÁC VÙNG KINH TẾ
CỦA NƯỚC TA
Vùng kinh tế | Dân số trung bình (nghìn người) | Mật độ dân số (người/km2) |
Cả nước | 91 713,3 | 277,0 |
Đồng bằng sông Hồng | 20 925,5 | 994 |
Trung du miền núi Bắc Bộ | 11 803,7 | 124 |
Duyên hải miền Trung | 19 658 | 205 |
Tây Nguyên | 5 607,9 | 103 |
Đông Nam Bộ | 16 127,8 | 684 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 17 590,4 | 434 |
a. Tính diện tích của cả nước và các vùng kinh tế năm 2015 (km2).
b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích và mật độ dân số của các vùng kinh tế.
Câu 24. Dựa vào kiến thức đã học, hãy hoàn thành bảng sau:
Ngày, tháng | Nửa cầu ngả về phía Mặt Trời | Vĩ độ trên Trái Đất có góc chiếu sáng 900 lúc giữa trưa | Nửa cầu nhận được lượng nhiệt lớn |
21/3 |
|
|
|
33/6 |
|
|
|
23/9 |
|
|
|
22/12 |
|
|
|
Câu 25. Dựa vào bảng số liệu sau:
TỈ SUẤT GIA TĂNG TỰ NHIÊN TRUNG BÌNH NĂM
(Đơn vị: %)
Giai đoạn Nhóm nước | 1960-1965 | 1975-1980 | 1985-1990 | 1995-2000 | 2001-2005 |
Phát triển Đang phát triển Thế giới | 1,2 2,3 1,9 | 0,8 1,9 1,6 | 0,6 1,9 1,6 | 0,2 1,7 1,4 | 0,1 1,5 1,2 |
a. So sánh tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước đang phát triển so với nhóm nước phát triển và thế giới.
b. Dân số tăng nhanh ở các nước đang phát triển dẫn tới những hậu quả gì về mặt kinh tế - xã hội?
Câu 26. Dựa vào bảng số liệu sau:
SẢN XUẤT LƯƠNG THỰC CỦA THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980-2003
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm Cây lương thực | 1980 | 1990 | 2003 |
Lúa mì Lúa gạo Ngô Các cây lương thực khác | 444,6 397,6 394,1 324,7 | 592,4 511,0 480,7 365,9 | 557,3 585,0 635,7 243,0 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lương thực của thế qua các năm. Nêu nhận xét.
b. Tại sao phải chú trọng đến việc trồng rừng.
Câu 27. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI, GIAI ĐOẠN 1950-2010
Năm | 1950 | 1970 | 1980 | 1990 | 2010 |
Than (triệu tấn) Dầu thô (triệu tấn) Điện (tỉ KWh) | 1 820 523 967 | 2 936 2 336 4 962 | 3 770 3 066 8 247 | 3 387 3 331 11 832 | 6 270 5 488 22 369 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu mỏ và điện của thế giới trong giai đoạn 1950-2010.
b. Nhận xét và giải thích sự tăng trưởng đó.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU MỎ VÀ ĐIỆN CỦA THẾ GIỚI TRONG THỜI KÌ 1950-2010
Năm | 1950 | 1960 | 1970 | 1990 | 2003 | 2010 |
Than (triệu tấn) Dầu thô (triệu tấn) Điện (tỉ KWh) | 1 820 523 967 | 2 630 1 052 2 304 | 2 936 2 336 4 962 | 3 387 3 331 11 832 | 5 300 3 904 14 851 | 6 270 5 488 22 369 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sản lượng than, dầu mỏ và điện của thế giới thời kì 1950-2010.
b. Hãy nhận xét và giải thích về sự tăng trưởng đó của sản lượng điện, than và dầu mỏ thế giới giai đoạn trên.
Câu 29. Dựa vào bảng số liệu dưới đây, hãy nhận xét và giải thích sự phân phối tổng lượng bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
PHÂN PHỐI TỔNG LƯỢNG BỨC XẠ MẶT TRỜI THEO VĨ ĐỘ
(Đơn vị: Calo/cm2/ngày)
Ngày | 00 | 100B | 200B | 500B | 700B | 900B |
21/3 | 672 | 659 | 556 | 367 | 132 | 0 |
22/6 | 577 | 649 | 728 | 707 | 624 | 634 |
23/9 | 663 | 650 | 548 | 361 | 130 | 0 |
22/12 | 616 | 519 | 286 | 66 | 0 | 0 |
Câu 30. Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA THỜI KÌ 1960-2011
(Đơn vị: Triệu người)
Năm | Tổng số dân | Số trẻ em được sinh ra | Số người chết |
1960 | 30,2 | 1,407 | 0,362 |
1976 | 49,2 | 1,943 | 0,369 |
1999 | 76,3 | 1,518 | 0,427 |
2005 | 83,1 | 1,545 | 0,440 |
2011 | 87,8 | 1,457 | 0,606 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta trong thời kì 1960-2011.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi qui mô dân số và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên nước ta trong thời kì trên
Câu 31. Một máy bay cất cánh tại sân bay Tân Sơn Nhất lúc 6 giờ ngày 1/3/2017 đến Luân Đôn, sau 12 giờ máy bay hạ cánh. Tính giờ máy bay hạ cánh tại Luân Đôn thì tương ứng là mấy giờ vào ngày nào tại các địa điểm sau (điền vào ô trống)
Vị trí | Tô-ki-ô | Niu-đê-li | Xít-ni | Oa-sinh-tơn | Lốt-an-giơ-lét |
Kinh độ | 1350Đ | 750Đ | 1500Đ | 750T | 1200T |
Giờ |
|
|
|
|
|
Ngày |
|
|
|
|
|