HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
43 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ - phần 4
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 29/11/2022
Xem thêm:
Câu 31. Từ bảng số liệu dưới đây
SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA
Sản phẩm | 1990 | 1995 | 2000 | 2006 |
Than (triệu tấn) | 4,6 | 8,4 | 11,6 | 38,6 |
Dầu thô (triệu tấn) | 2,7 | 7,6 | 16,3 | 17,2 |
Điện (tỉ KWh) | 8,8 | 14,7 | 26,7 | 59,1 |
a. Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng từ 1990-2006.
b. Giải thích và nhận xét.
Câu 33. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM TỪ 1979-2011
(Đơn vị: Triệu người)
Năm | 1979 | 1989 | 1999 | 2009 | 2011 |
Dân số nông thôn | 42,37 | 51,49 | 58,52 | 60,44 | 59,98 |
Dân số thành thị | 10,09 | 12,93 | 18,08 | 25,58 | 27,88 |
- Vẽ biểu đồ thể hiện dân cư thành thị và nông thôn của nước ta từ năm 1979-2011.
- Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng dân cư thành thị và nông thôn của nước ta từ năm 1979-2011.
- Nhận xét và giải thích về sự thay đổi tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn của nước ta từ năm 1979-2011
Câu 34. Dựa vào bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG LUẬN CHUYỂN HÀNG HÓA BẰNG ĐƯỜNG SẮT
CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2005-2009
(Đơn vị: Tỉ tấn/km)
Năm | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 |
Châu Âu | 2532,7 | 2646,4 | 2813,6 | 3103,0 | 2411,4 |
Châu Phi | 130,8 | 142,2 | 139,2 | 138,4 | 137,1 |
Châu Mĩ | 3317,4 | 3519,5 | 3540,2 | 3513,8 | 2973,2 |
Châu Á và châu Đại Dương | 2709,5 | 2872,6 | 3095,9 | 3452,7 | 3466,2 |
(Nguồn: Internationnal Union of Railways/Synopsis 2010)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục giai đoạn 2005-2009.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu, hãy nhận xét tình hình phát triển và giải thích tốc độ tăng trưởng khối lượng luân chuyển hàng hóa bằng đường sắt của các châu lục giai đoạn trên.
Câu 35. Hoàn thành bảng:
Tiết | Xuân phân | Lập hạ | Hạ chí | Lập thu | Thu phân | Lập đông | Đông chí | Lập xuân |
Ngày tháng | 21 - 3 | (a) = ? | 22 - 6 | (b) = ? | 23 - 9 | (c) = ? | 22 - 12 | (d) = ? |
- Tính khoảng cách ngày giữa các tiết?
- Tính thời điểm các ngày của các tiết (a), (b), (c), (d).
Câu 36. Cho bảng số liệu: LƯỢNG BỨC XẠ THƯ ĐƯỢC GIỮA CÁC VĨ ĐỘ
(Đơn vị: Cal/cm2/ngày)
Vĩ độ | 00 | 200 | 400 | 600 | 900 |
Trung bình năm | 880 | 830 | 694 | 500 | 366 |
Ngày 22/6 | 809 | 956 | 1015 | 1002 | 1103 |
Ngày 22/12 | 803 | 624 | 326 | 51 | 0 |
Bảng số liệu trên thuộc bán cầu nào? Vì sao? Nhận xét và giải thích sự thay đổi lượng bức xạ giữa các ngày?
Câu 37. Hoàn thành bảng sau: Số dân nước ta qua các năm (2010-2015)
Năm | 2010 | 2011 | 2012 | 2014 | 2015 |
Số dân ( triệu người) | ? | ? | 88,7 | ? | ? |
- Giả sử gia tăng dân số tự nhiên của nước ta là 1,32% và không đổi trong suốt thời kì 2010-2015. Cho biết đến năm nào thì dân sô Việt Nam tăng gấp đôi so với năm 2012 và năm nào đạt mức 100 triệu người.
Câu 38. Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TOÀN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1860 – 2020
(Đơn vị: %)
Năm Nguồn năng lượng | 1860 | 1880 | 1900 | 1920 | 1940 | 1980 | 2000 | 2020 |
Củi, gỗ | 80 | 53 | 38 | 25 | 14 | 8 | 5 | 2 |
Than đá | 18 | 44 | 58 | 68 | 57 | 22 | 20 | 16 |
Dầu – khí đốt | 2 | 3 | 4 | 7 | 26 | 58 | 54 | 44 |
Năng lượng nguyên tử, thủy điện | - | - | - | - | 3 | 9 | 14 | 22 |
Năng lượng mới (năng lượng Mặt Trời, địa nhiệt, sức gió) | - | - | - | - | - | 3 | 7 | 16 |
a. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trên TG.
b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sử dụng năng lượng trên thế giới thời gian trên.
Câu 39. Cho bảng số liệu:
PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC KHU VỰC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2005
(Đơn vị: Người/km2)
TT | Khu vực | Mật độ Dân số | TT | Khu vực | Mật độ dân số |
1 | Bắc Phi | 23 | 10 | Đông Á | 131 |
2 | Đông Phi | 43 | 11 | Đông Nam Á | 124 |
3 | Nam Phi | 20 | 12 | Tây Á | 45 |
4 | Tây Phi | 45 | 13 | Trung-Nam Á | 143 |
5 | Trung Phi | 17 | 14 | Bắc Âu | 55 |
6 | Bắc Mĩ | 17 | 15 | Đông Âu (trừ Nga) | 93 |
7 | Ca-ri-bê | 166 | 16 | Nam Âu | 115 |
8 | Nam Mĩ | 21 | 17 | Tây Âu | 169 |
9 | Trung Mĩ | 60 | 18 | Châu Đại Dương | 4 |
Hãy nêu nhận xét và giải thích về tình hình phân bố dân cư giữa các khu vực trên thế giới năm 2005.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THẾ GIỚI
(Đơn vị: Triệu người)
Năm | 1970 | 1990 | 2002 | 2010 |
Dân số thế giới | 3632 | 5290 | 6215 | 6892 |
Trong đó dân số thành thị | 1369 | 2275 | 2964 | 3446 |
a. Tính tỉ lệ dân số thành thị của thế giới thời kì 1970-2010.
b. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số thế giới và tỉ lệ dân số thành thị của thế giới thời kì 1970-2010.
c. Nêu nhận xét và giải thích.
Câu 41. Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm | 1990 | 195 | 2000 | 2005 | 2007 |
Tổng số dân (triệu người) | 65,9 | 71,8 | 77,6 | 83,1 | 85,1 |
Tỉ lệ dân thành thị (%) | 19,5 | 20,8 | 24,2 | 26,8 | 27,1 |
a. Hãy tính và vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tổng số dân, số dân nông thôn và tỉ lệ dân nông thôn ở Việt Nam qua các năm (1990 – 2007)
b. Nhận xét.
Câu 42. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2014
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm | 2000 | 2005 | 2010 | 2012 | 2014 |
Tổng sản lượng thủy sản | 2250,9 | 3566,8 | 5142,7 | 5820,7 | 6333,2 |
Mức chênh lệch giữa sản lượng thủy sản khai thác và sản lượng thủy sản nuôi trồng | 1070,9 | 509,0 | -313,9 | -409,9 | -492,4 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và thủy sản nuôi trồng ở nước ta giai đoạn 2000-2014.
b. Nhận xét và giải thích tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản khai thác và thủy sản nuôi trồng ở nước ta trong giai đoạn trên.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm | 2006 | 2008 | 2010 | 2012 | 2013 |
- Thủy sản khai thác | 90,0 | 89,7 | 88,6 | 91,3 | 90,5 |
- Thủy sản nuôi trồng | 47,3 | 52,9 | 59,9 | 66,6 | 70,5 |
Tổng sản lượng thủy sản | 137,3 | 142,6 | 148,5 | 157,9 | 161,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới, giai đoạn 2006-2013.
b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản thế giới trong giai đoạn trên.