HLT.vn - iDiaLy.com - DiaLy.edu.vn
43 BÀI TẬP NHẬN DẠNG BIỂU ĐỒ - phần 2
Admin: Tài trợ bởi: HLT.vn - Cung cấp cà phê và máy cà phê - 29/11/2022
Xem thêm:
Câu 11. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ THẾ GIỚI THỜI KÌ 1970-2013
Năm | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2005 | 2013 |
Sản lượng lương thực (triệu tấn) | 1213 | 1561 | 1950 | 2060 | 2080 | 2518 |
Dân số (triệu người) | 3708 | 4454 | 5275 | 6078 | 6477 | 7137 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi sản lượng lương thực, dân số thế giới và bình quân lương thực đầu người thế giới thời kì 1970-2013.
b. Nhận xét và giải thích về sự thay đổi sản lượng lương thực bình quân đầu người thời kì 1970-2013.
Câu 12. Cho bảng số liệu:
BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM THEO VĨ ĐỘ CẢU HAI BÁN CẦU
(Đơn vị: 0C)
Vĩ độ | 00 | 200 | 300 | 400 | 500 | 600 | 700 | 800 |
Bán cầu A | 1,8 | 7,4 | 13,3 | 17,7 | 23,8 | 29,0 | 32,2 | 31,0 |
Bán cầu B | 1,8 | 5,9 | 7,0 | 4,9 | 4,3 | 11,8 | 19,5 | 28,7 |
a. Xác đinh A, B thuộc bán cầu nào?
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi biên độ nhiệt năm theo vĩ độ của hai bán cầu.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:
MỘT SỐ SẢN PHẨM NÔNG – LÂM – NGƯ NGHIỆP
CỦA THẾ GIỚI THỜI KÌ 1990-2010
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2010 |
Lúa mì (triệu tấn) | 592,3 | 542,6 | 585,1 | 653,4 |
Cừu (tỉ con) | 1,21 | 1,08 | 1,06 | 1,0 |
Nuôi trồng thủy sản (triệu tấn) | 16,8 | 25,6 | 45,7 | 59,9 |
Diện tích rừng (ha) | 3440 | 3455 | 3869 | 4033 |
(Nguồn: FAO)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông – lâm – ngư nghiệp thế giới thời kì 1990-2010.
b. Từ biều đồ rút ra những nhận xét và giải thích cần thiết.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau:
ĐỘ DÀI THỜI GIAN CỦA CÁC MÙA TRONG NĂM
Bắc bán cầu | Số ngày, giờ | Nam bán cầu |
| 89 ngày 18 giờ 35 phút |
|
| 92 ngày 20 giờ 50 phút |
|
| 89 ngày 00 giờ 02 phút |
|
| 93 ngày 14 giờ 13 phút |
|
Xác định mùa ở hai bán cầu có độ dài tương ứng và giải thích sự chênh lệch về thời gian giữa các mùa ở hai bán cầu.
Câu 15. Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT DI CƯ THUẦN Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014 (Đơn vị: %)
Vùng | 2005 | 2014 |
Đồng bằng sông Hồng | -0,6 | -0,5 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | -0,4 | -0,2 |
Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ | -2,6 | -1,8 |
Tây Nguyên | -0,2 | 1,6 |
Đông Nam Bộ | 7,2 | 11,2 |
Đồng bằng sông Cửu Long | -1,8 | -6,7 |
Hãy nhận xét và giải thích về tình hìn di cư ở nước ta trong thời gian trên.
Câu 16. Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005-2010.
Năm | 2005 | 2006 | 2007 | 2010 |
- Sản lượng (nghìn tấn) | 3.446 | 3.721 | 4.198 | 5.142 |
+ Khai thác | 1.988 | 2.027 | 2.075 | 2.414 |
+ Nuôi trồng | 1.478 | 1.694 | 2.123 | 2.728 |
- Giá trị sản xuất (tỉ đồng) | 63.678 | 74.493 | 89.694 | 153.170 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005-2010.
b. Nhân xét và giải thích tình hình phát triển của ngành thủy sản nước ta trong giai đoạn trên.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIÊP
CỦA THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950-2007
Sản phẩm | 1950 | 1960 | 1970 | 1980 | 1990 | 2000 | 2007 |
Than (Triệu tấn) | 1.820 | 2.603 | 2.936 | 3.770 | 3.387 | 4.921 | 7.029 |
Dầu mỏ (Triệu tấn) | 523 | 1.052 | 2.336 | 3.066 | 3.331 | 3.741 | 3.902 |
Điện (Tỉ KWh) | 967 | 2.304 | 4.962 | 8.247 | 11.832 | 15.800 | 18.953 |
Thép (Triệu tấn) | 189 | 346 | 594 | 682 | 770 | 830 | 1.340 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950-2007.
b. Nhận xét và giải thích từ biểu đồ đã vẽ.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
GIỜ CHIẾU SÁNG TRONG NGÀY Ở MỘT SỐ VĨ TUYẾN (GIỜ)
Vĩ tuyến | Ngày 22/6 | Ngày 22/12 |
66033’B | 24h | 0h |
23027’B | 13h30 | 10h30 |
00 | 12h | 12 |
23027’N | 10h30 | 13h30 |
66033’N | 0h | 24 |
Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét và giải thích tại sao số giờ chiếu sáng trong ngày lại khác nhau giữa các vĩ tuyến?
Câu 19. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2006-2013
(Đơn vị: Triệu tấn)
Năm | 2006 | 2008 | 2010 | 2012 | 2013 |
- Thủy sản khai thác | 90,0 | 89,7 | 88,6 | 91,3 | 90,5 |
- Thủy sản nuôi trồng | 47,3 | 52,9 | 59,9 | 66,6 | 70,5 |
Tổng sản lượng thủy sản | 137,3 | 142,6 | 148,5 | 157,9 | 161,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới giai đoạn 2006-2013.
b. Từ biểu đồ hãy nhận xét về tình hình phát triển ngành thủy sản thế giới trong thời gian qua và giải thích.
Câu 20. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH
CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2014
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm | 2005 | 2014 |
Công nghiệp khai thác mỏ | 110919 | 390013 |
Công nghiệp chế biến, chế tạo | 818502 | 4307560 |
Công nghiệp phân phối điện, nước, khí đốt | 54601 | 210401 |
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam)
a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta năm 2005 và năm 2014.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nước ta.